Câu hỏi:
2 năm trước
Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part.
He finally managed to overcome his fear of flying.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: b
Ta có: overcome (v) vượt qua
continue (v) tiếp tục
give up (v) từ bỏ
compete (v) chiến đấu
neglect (v) phớt lờ
=> overcome >< give up
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Từ vựng