Test unit 1

Câu 21 Trắc nghiệm

What is the writer’s father?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bố của tác giả làm gì?

A. thu ngân             B. kế toán               C. lễ tân                       D. nhà văn 

Thông tin: He works as an accountant in an insurance company.

Tạm dịch: Ông làm nghề kế toán trong một công ty bảo hiểm.

Câu 22 Trắc nghiệm

What is the writer’s father?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Bố của tác giả làm gì?

A. thu ngân             B. kế toán               C. lễ tân                       D. nhà văn 

Thông tin: He works as an accountant in an insurance company.

Tạm dịch: Ông làm nghề kế toán trong một công ty bảo hiểm.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- determined /dɪˈtɜːmɪnd/

- distinguished /dɪsˈtɪŋgwɪʃt/

- obsessed /əbˈsɛst/

- practiced /ˈpræktɪst/

Đáp án A ed đọc là /d/, các đáp án khác là /t/

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- creativity /ˌkriːeɪˈtɪvɪti/

- meaningful /ˈmiːnɪŋfʊl/ 

- instead /ɪnˈstɛd/

- defeat /dɪˈfiːt/

Đáp án C có ea đọc là /ɛ/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- chef /ʃɛf/

- chorus /ˈkɔːrəs/

- architecture/ˈɑːkɪtɛkʧə/

- chemistry /ˈkɛmɪstri/

Đáp án A có ch đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

- stimulate /ˈstɪmjʊleɪt/

- identity /aɪˈdɛntɪti/

- criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/

- diagnose /ˈdaɪəgnəʊz/

Đáp án B trọng âm rơi vào âm thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm thứ 1

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

- achievement /əˈʧiːvmənt/

- generosity /ˌʤɛnəˈrɒsɪti/

- innovation /ˌɪnəʊˈveɪʃən/

- accusation /ˌækjuːˈzeɪʃən/

Đáp án A trọng âm rơi vào âm thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm thứ 3

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the best answer

John is _______ only child in his family so his parents love him a lot.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Trước tính từ “only” dùng “the”

Tạm dịch: John là con duy nhất trong gia đình, vì vậy bố mẹ rất yêu quý anh ấy.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Where is Jimmy? - He is ____ work. He is busy ____ his monthly report.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

at work: ở chỗ làm

busy with: bận

Tạm dịch: Jimmy đang ở đâu? Anh ấy đang làm việc. Anh ấy đang bận làm báo cáo hàng tháng.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Let’s play football in _____garden.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đây là câu đề nghị, gợi ý nên cả người nói và người nghe đều biết về ngữ cảnh, không gian cuộc hội thoại

=> the + garden : danh từ đã được xác định

=> Let’s play football in the garden.

Tạm dich: Hãy chơi bóng ở ngoài sân nhé.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best answer

During a successful business                  , she accumulated a great amount of wealth.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

career (n): sự nghiệp                work (n): công việc

job (n): nghề nghiệp                occupation (n): nghề nghiệp 

=> During a successful business career, she accumulated a great amount of wealth.

Tạm dịch: Trong suốt sự nghiệp kinh doanh thành công của mình, cô ấy đã trở nên giàu có.

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the best answer

The worker was _______ his boss expected, so he offered a raise.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: more + adj + than

The worker was more hard-working than his boss expected, so he offered a raise.

Tạm dịch: Công nhân làm việc chăm chỉ hơn giám đốc nghĩ, vì vậy nên anh ấy đề nghị tăng lương.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the best answer

It was a remarkable __________for such a young player.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Vị trí cần điền cần một danh từ số ít vì trước đó có mạo từ “a” và tính từ “remarkable”

Ta có:

achieve (v) đạt được

achieved (v)

achievement (n) thành tựu

=> It was a remarkable achievement for such a young player.

Tạm dịch: Đó là một thành tích đáng chú ý cho một cầu thủ trẻ như vậy.

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best answer

It was _____________ of you to leave the medicine where the children could get it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

care (v): quan tâm                  

caring (adj): chu đáo  

careful (adj): cẩn thận             

careless (adj): bất cẩn

It was careless of you to leave the medicine where the children could get it.

Tạm dịch: Thật là bất cẩn khi bạn để thuốc ở nơi mà trẻ em có thể lấy được. 

Câu 35 Trắc nghiệm

Choose the best answer

In the last hundred years, travelling _______ much easier and more comfortable. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trạng từ: In the last hundred years (hàng trăm năm gần đây) 

“V-ing” đóng vai trò là chủ ngữ số ít

Cấu trúc: S + has + Ved/V3

=> In the last hundred years, travelling has become much easier and more comfortable. 

Tạm dịch: Hàng trăm năm qua du lịch đã trở nên dễ dàng hơn và thoải mái hơn rất nhiều.

Câu 36 Trắc nghiệm

Choose the best answer

In the 19th century, it _______ two or three months to cross North America by covered wagon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trạng từ: In the19 th century (vào thế kỷ 19) 

Cấu trúc: S + Ved/V2

=> In the 19th century, it took two or three months to cross North America by covered wagon. 

Tạm dịch: Vào thế kỷ 19 , mất 2 hoặc 3 tháng để băng qua Bắc Mỹ bằng xe ngựa.

Câu 37 Trắc nghiệm

Choose the best answer

In the past, the trip _______ very rough and often dangerous, but things _______ a great deal in the last hundred and fifty years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trạng từ :

In the past: trước đây => Quá khứ đơn: S + Ved/ V2

in the last hundred and fifty years: trong 150 năm qua => Hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/V3

 => In the past, the trip was very rough and often dangerous, but things have changed a great deal in the last hundred and fifty years. 

Tạm dịch: Trước đây, đi lại rất khó khăn và thường nguy hiểm, nhưng mọi thứ đã thay đổi rất nhiều trong 150 năm qua.

Câu 38 Trắc nghiệm

Choose the best answer

Now you _______ from New York to Los Angeles in a matter of hours. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu hiệu nhận biết : Now (hiện tại, bây giờ)

=> loại đáp án B, C

Trong ngữ cảnh câu, now không dùng để diễn tả hành động đang xảy ra mà diễn tả thời điểm hiện tại chung chung

=> loại đáp án A

=> đáp án C là phù hợp nhất

Now you can fly from New York to Los Angeles in a matter of hours. 

Tạm dịch: Bây giờ, bạn có thể bay từ New York tới Los Angeles trong vài giờ. 

Câu 39 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When Carol _______ last night, I ______ my favorite show on television.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hành động “call” (gọi) làm ngắt quãng hành động “watch”  (xem)

Hành động đang diễn ra và kéo dài dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen ngang dùng thì quá khứ đơn.

Công thức: when S + Ved/V2, S + was/were +V-ing 

=> When Carol called last night, I was watching my favorite show on television.

Tạm dịch: Khi Carol gọi  cho tôi tối qua thì tôi đang xem chương trình ưa thích trên tivi.

Câu 40 Trắc nghiệm

Choose the best answer

When I was a boy, I used to ________ (watch) TV.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + used to + V nguyên thể. (thường làm gì trong quá khứ)

=> When I was a boy, I used to watch TV.

Tạm dịch: Khi còn là một cậu bé, tôi thường xem TV.