Câu hỏi:
2 năm trước

which could have been (29) ...................with a little forward planning.

Trả lời bởi giáo viên

Đáp án đúng: c

missed (v): lỡ                                      lost (v): mất 

avoided (v): tránh                               escaped (v):trốn thoát 

It is easy to set about it in a disorganised way and (28)  yourself many problems which could have been (29) avoid with a little forward planning.

Tạm dịch: …gây ra cho chính bản thân bạn rất nhiều vấn đề mà có thể tránh được trong các kế hoạch sắp tới.

Hướng dẫn giải:

Kiến thức: Từ vựng 

Câu hỏi khác