Câu hỏi:
2 năm trước
Fill in the blank with suitable verb tenses
It is the second time he (lose)
his job.
Trả lời bởi giáo viên
Đáp án:
It is the second time he (lose)
his job.
Dấu hiệu: “the second time” (lần thứ 2)
Sử dụng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả cảm nhận, trải nhiệm với các cụm từ: the first/ second/ third,.. last + time
Công thức: S + have/has + Ved/Vp2
=> It is the second time he has lost his job.
Tạm dịch: Đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc.
Hướng dẫn giải:
Thì động từ diễn tả cảm nhận, trải nhiệm từ quá khứ đến thời điểm hiện tại