Từ vựng - The world of work

Câu 21 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

Employers will often take on students for a ____ but you can also apply for an internship after you graduate.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

leap year: một năm nhuận

gap year : một năm nghỉ lấy trải nghiệm

light year : một năm ánh sáng

calendar year: một năm dương lịch

=> Employers will often take on students for a gap year but you can also apply for an internship after you graduate.

Tạm dịch: Các nhà tuyển dụng thường sẽ nhận sinh viên trong khoảng thời gian nghỉ ngắn hạn nhưng bạn cũng có thể xin thực tập sau khi tốt nghiệp

Câu 22 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

Over the past decade, there has been a significant ____ in full time work in Australia from 89% to approximately two-thirds of the workforce.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

increase: sự tăng gia tăng

reduce: sự cắt giảm

redundancy: sự dư thừa

decline: sự giảm 

Đáp án D phù hợp nhất vì dựa vào dữ kiện from 89% to approximately two-thirds

=> Over the past decade, there has been a significant decline in full time work in Australia from 89% to approximately two-thirds of the workforce.

Tạm dịch: Trong thập kỷ qua, lượng lao động toàn thời gian ở Úc đã giảm đáng kể từ 89% xuống còn xấp xỉ 2/3 lực lượng lao động.

Câu 23 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

qualifications (n) bằng cấp, năng lực

experiences (n) kinh nghiệm

reputation (n) danh tiếng

feelings (n) cảm xúc

=> A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and experiences .

Tạm dịch: Sơ yếu lí lịch là một tài liệu ngắn gọn tóm tắt các kỹ năng chuyên môn, trình độ và kinh nghiệm hiện có trong quá khứ của bạn.

Câu 24 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

The purpose of a CV is to ____ that you have the necessary skills to do the job for which you are applying.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

determine (v) xác định

express (v) diễn tả

demonstrate (v) chứng minh

define(v) định nghĩa

=>  The purpose of a CV is to demonstrate that you have the necessary skills to do the job for which you are applying.

Tạm dịch: Mục đích của CV là để chứng minh rằng bạn có các kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc mà bạn đang ứng tuyển.

Câu 25 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

If your CV is always ____ then you can quite easily fill in those online applications because you have got all that information to hand.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

out-of-date : hết hạn, lỗi thơi

up-to-date : mới mẻ, được cập nhật

up-and-down : lên xuống thất thường

up-and-coming: khả thi, đầy hứa hẹn

=>  If your CV is always up-to-date then you can quite easily fill in those online applications because you have got all that information to hand.

Tạm dịch: Nếu CV của bạn luôn được cập nhật thì bạn có thể dễ dàng điền vào các ứng dụng trực tuyến đó vì bạn đã có tất cả thông tin đó.

Câu 26 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

He has all the right ____ for the job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

certificates (n) chứng chỉ (của trung tâm, học viên)

degrees : bằng (của đại học)

diplomas : bằng (của trường THPT)

qualifications: năng lực, trình độ

=> He has all the right qualifications for the job.

Tạm dịch: Anh ấy có tất cả các bằng cấp phù hợp cho công việc.

Câu 27 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

Before we apply for any jobs, we need to prepare a good CV and a ____ very carefully.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

resume (n) hồ sơ, sơ yếu lý lịch ( bản chi tiết đầy đủ hơn CV)

B.job interview: buổi phỏng vấn

cover letter : thư xin việc

reference: thông tin tham khảo

=> Before we apply for any jobs, we need to prepare a good CV and a cover letter very carefully.

Tạm dịch: Trước khi nộp đơn xin việc, chúng ta cần chuẩn bị một bản CV thật tốt và một lá thư xin việc thật kỹ càng.

Câu 28 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

My application was not successful; there were more than 4,000 applicants and only 20 were selected. I realized that my apprenticeship was very ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

demanding (adj) đòi hỏi, khắt khe

crowding (adj) đông đúc

competitive (adj) có tính cạnh tranh

difficult (adj) khó khăn

=> My application was not successful; there were more than 4,000 applicants and only 20 were selected. I realized that my apprenticeship was very competitive .

Tạm dịch: Đơn đăng ký của tôi không thành công; có hơn 4.000 người nộp đơn và chỉ 20 người được chọn. Tôi nhận ra rằng việc học nghề của tôi rất cạnh tranh.

Câu 29 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

An apprentice is required to do several years' ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

coaching (n) sự huấn luyện (về thể chất)

education (n) sự giáo dục

formation (n) sự hình thành

training (n) sự huấn luyên, đào tạo (về kĩ năng, năng lực)

=> An apprentice is required to do several years’ training.

Tạm dịch: Người học việc được yêu cầu đào tạo vài năm.

Câu 30 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

According to everyone in the ____, she's a very good boss.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

apartment (n) căn hộ

compartment (n) ngăn, vách nhà

department (n) văn phòng

employment (n) việc làm

=> According to everyone in the department , she's a very good boss.

Tạm dịch: Theo mọi người trong bộ phận, cô ấy là một người sếp rất tốt.

Câu 31 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

She's looking for a better position with another ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

association (n) liên minh, đoàn thể

firm (n) công ty

house (n) nhà

society (n) xã hội

=> She's looking for a better position with another firm .

Tạm dịch:Cô ấy đang tìm kiếm một vị trí tốt hơn với một công ty khác.

Câu 32 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

If you want a job, you have to ____ for one.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

applicate : nộp đơn

apply + for: ứng tuyển 

ask + for : xin 

request + for: yêu cầu

=> If you want a job, you have to apply for one.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn có một công việc, bạn phải nộp đơn xin việc.

Câu 33 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

You'll probably have to ____ an application form.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

fill in + N: điền vào

=> You'll probably have to fill in an application form.

Tạm dịch: Có thể bạn sẽ phải điền vào một mẫu đơn.

Câu 34 Trắc nghiệm

Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence 

If you are paid monthly, rather than weekly, you receive ____.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

revenue : lợi nhuận

a reward : giải thưởng

a salary : tiền lương (theo tháng)

wages: tiền lương (theo giờ)

=>  If you are paid monthly, rather than weekly, you receive a salary.

Tạm dịch: Nếu bạn được trả hàng tháng, thay vì hàng tuần, bạn sẽ nhận được tiền lương.