Từ vựng - The world of work
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Employers will often take on students for a ____ but you can also apply for an internship after you graduate.
leap year: một năm nhuận
gap year : một năm nghỉ lấy trải nghiệm
light year : một năm ánh sáng
calendar year: một năm dương lịch
=> Employers will often take on students for a gap year but you can also apply for an internship after you graduate.
Tạm dịch: Các nhà tuyển dụng thường sẽ nhận sinh viên trong khoảng thời gian nghỉ ngắn hạn nhưng bạn cũng có thể xin thực tập sau khi tốt nghiệp
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Over the past decade, there has been a significant ____ in full time work in Australia from 89% to approximately two-thirds of the workforce.
increase: sự tăng gia tăng
reduce: sự cắt giảm
redundancy: sự dư thừa
decline: sự giảm
Đáp án D phù hợp nhất vì dựa vào dữ kiện from 89% to approximately two-thirds
=> Over the past decade, there has been a significant decline in full time work in Australia from 89% to approximately two-thirds of the workforce.
Tạm dịch: Trong thập kỷ qua, lượng lao động toàn thời gian ở Úc đã giảm đáng kể từ 89% xuống còn xấp xỉ 2/3 lực lượng lao động.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and ____.
qualifications (n) bằng cấp, năng lực
experiences (n) kinh nghiệm
reputation (n) danh tiếng
feelings (n) cảm xúc
=> A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and experiences .
Tạm dịch: Sơ yếu lí lịch là một tài liệu ngắn gọn tóm tắt các kỹ năng chuyên môn, trình độ và kinh nghiệm hiện có trong quá khứ của bạn.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
The purpose of a CV is to ____ that you have the necessary skills to do the job for which you are applying.
determine (v) xác định
express (v) diễn tả
demonstrate (v) chứng minh
define(v) định nghĩa
=> The purpose of a CV is to demonstrate that you have the necessary skills to do the job for which you are applying.
Tạm dịch: Mục đích của CV là để chứng minh rằng bạn có các kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc mà bạn đang ứng tuyển.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
If your CV is always ____ then you can quite easily fill in those online applications because you have got all that information to hand.
out-of-date : hết hạn, lỗi thơi
up-to-date : mới mẻ, được cập nhật
up-and-down : lên xuống thất thường
up-and-coming: khả thi, đầy hứa hẹn
=> If your CV is always up-to-date then you can quite easily fill in those online applications because you have got all that information to hand.
Tạm dịch: Nếu CV của bạn luôn được cập nhật thì bạn có thể dễ dàng điền vào các ứng dụng trực tuyến đó vì bạn đã có tất cả thông tin đó.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
He has all the right ____ for the job.
certificates (n) chứng chỉ (của trung tâm, học viên)
degrees : bằng (của đại học)
diplomas : bằng (của trường THPT)
qualifications: năng lực, trình độ
=> He has all the right qualifications for the job.
Tạm dịch: Anh ấy có tất cả các bằng cấp phù hợp cho công việc.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Before we apply for any jobs, we need to prepare a good CV and a ____ very carefully.
resume (n) hồ sơ, sơ yếu lý lịch ( bản chi tiết đầy đủ hơn CV)
B.job interview: buổi phỏng vấn
cover letter : thư xin việc
reference: thông tin tham khảo
=> Before we apply for any jobs, we need to prepare a good CV and a cover letter very carefully.
Tạm dịch: Trước khi nộp đơn xin việc, chúng ta cần chuẩn bị một bản CV thật tốt và một lá thư xin việc thật kỹ càng.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
My application was not successful; there were more than 4,000 applicants and only 20 were selected. I realized that my apprenticeship was very ____.
demanding (adj) đòi hỏi, khắt khe
crowding (adj) đông đúc
competitive (adj) có tính cạnh tranh
difficult (adj) khó khăn
=> My application was not successful; there were more than 4,000 applicants and only 20 were selected. I realized that my apprenticeship was very competitive .
Tạm dịch: Đơn đăng ký của tôi không thành công; có hơn 4.000 người nộp đơn và chỉ 20 người được chọn. Tôi nhận ra rằng việc học nghề của tôi rất cạnh tranh.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
An apprentice is required to do several years' ____.
coaching (n) sự huấn luyện (về thể chất)
education (n) sự giáo dục
formation (n) sự hình thành
training (n) sự huấn luyên, đào tạo (về kĩ năng, năng lực)
=> An apprentice is required to do several years’ training.
Tạm dịch: Người học việc được yêu cầu đào tạo vài năm.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
According to everyone in the ____, she's a very good boss.
apartment (n) căn hộ
compartment (n) ngăn, vách nhà
department (n) văn phòng
employment (n) việc làm
=> According to everyone in the department , she's a very good boss.
Tạm dịch: Theo mọi người trong bộ phận, cô ấy là một người sếp rất tốt.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
She's looking for a better position with another ____.
association (n) liên minh, đoàn thể
firm (n) công ty
house (n) nhà
society (n) xã hội
=> She's looking for a better position with another firm .
Tạm dịch:Cô ấy đang tìm kiếm một vị trí tốt hơn với một công ty khác.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
If you want a job, you have to ____ for one.
applicate : nộp đơn
apply + for: ứng tuyển
ask + for : xin
request + for: yêu cầu
=> If you want a job, you have to apply for one.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn có một công việc, bạn phải nộp đơn xin việc.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
You'll probably have to ____ an application form.
fill in + N: điền vào
=> You'll probably have to fill in an application form.
Tạm dịch: Có thể bạn sẽ phải điền vào một mẫu đơn.
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
If you are paid monthly, rather than weekly, you receive ____.
revenue : lợi nhuận
a reward : giải thưởng
a salary : tiền lương (theo tháng)
wages: tiền lương (theo giờ)
=> If you are paid monthly, rather than weekly, you receive a salary.
Tạm dịch: Nếu bạn được trả hàng tháng, thay vì hàng tuần, bạn sẽ nhận được tiền lương.