Từ vựng - Artificial Intelligence
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Speech ____ is the ability of the computer to understand a human talking to it.
recommendation (n) sự gợi ý
recognition (n) sự nhận biết, nhận dạng
acceptance (n) sự chấp nhận
realization (n) sự nhận ra
=> Speech recognition is the ability of the computer to understand a human talking to it.
Tạm dịch: Nhận dạng giọng nói là khả năng máy tính hiểu được một người đang nói chuyện với nó.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Smartphones are a great example of the ____ of artificial intelligence.
application (n) ứng dụng
request (n) yêu cầu
programme (n) chương trình
relation (n) mối liên hệ
=> Smartphones are a great example of the application of artificial intelligence.
Tạm dịch: Điện thoại thông minh là một ví dụ tuyệt vời cho việc ứng dụng trí tuệ nhân tạo.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
AI enables computers to do some things better than humans, especially when it comes to ____ very large amounts of data quickly, efficiently, and accurately.
When it comes to V-ing: khi điều gì đó là một vấn đề/ Khi đề cập đến điều gì.
=> AI enables computers to do some things better than humans, especially when it comes to processing very large amounts of data quickly, efficiently, and accurately.
Tạm dịch:AI cho phép máy tính thực hiện một số việc tốt hơn con người, đặc biệt là khi xử lý một lượng lớn dữ liệu nhanh chóng, hiệu quả và chính xác.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Microsoft says that the app Cortana continually learns about its users and it will eventually develop the ability to ____ users' needs.
anticipate (v) dự đoán
imagine (v) tưởng tượng
link (v) kết nối
indicate (v) chỉ rõ, chỉ ra
=> Microsoft says that the app Cortana continually learns about its users and it will eventually develop the ability to anticipate users' needs.
Tạm dịch: Microsoft cho biết ứng dụng Cortana liên tục tìm hiểu về người dùng và cuối cùng nó sẽ phát triển khả năng dự đoán nhu cầu của người dùng.
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence.
Robots could even be part of security alerting you to possible fires that you are under ____ of virus
risk (n) mối nguy hiểm
danger (n) mối nguy hiểm
pressure (n) áp lực
threat (n) mối đe dọa
Cụm từ be under threat of: bị đe dọa bởi..
=> Robots could even be part of security alerting you to possible fires that you are under threat of virus.
Tạm dịch:Robot thậm chí có thể là một phần của bảo mật cảnh báo bạn về những đám cháy có thể xảy ra mà bạn đang bị vi-rút đe dọa.