Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: b
extinguished (adj) dập tắt, chấm dứt
accomplishing (v) hoàn thành
distinct (adj) khác biệt
invalid (adj) hợp lệ
Vị trí cần điền là một động từ Ving để chia ở thì hiện tại tiếp diễn vì phía sau nó là một tân ngữ
=> Others feel that life is passing them by and they aren't (2) accomplishing anything.
Tạm dịch:Những người khác cảm thấy rằng cuộc sống đang trôi qua họ và họ không đạt được bất cứ điều gì.
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: từ vựng