Review 4: Reading điền từ

Câu 61 Trắc nghiệm

Global warming (4) _________ climate change and catastrophic weather patterns such as heat waves, floods, droughts, and storms, which can affect human lives.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

bring down: làm ai ngã

result from: gây nên bởi

result in: gây ra

give back: đưa lại

Global warming (4) results in climate change and catastrophic weather patterns such as heat waves, floods, droughts, and storms, which can affect human lives.

Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu gây nên biến đổi khí hậu và các kiểu thời tiết thảm khốc như sóng nhiệt, lũ lụt, hạn hán và bão có thể ảnh hưởng đến cuộc sống của con người.

Câu 62 Trắc nghiệm

Are you tired (1) _______ the colour or pattern of your walls?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: S + be + tired of sth: mệt mỏi với cái gì

Are you tired (1) of the colour or pattern of your walls?

Tạm dịch: Bạn có mệt mỏi với màu sắc hoặc hình mẫu hoạ trên các bức tường của mình?

Câu 63 Trắc nghiệm

The burning of fossil fuels and the cutting down of large areas of forests have contributed to the (3) _________of a large amount of harmful gases into the atmosphere in recent years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

emit (v): thải

emitting (v-ing): thải

emission (n): sự thải ra

emitted (v-ed): thải ra

Sau mạo từ “the” ta dùng danh từ.

The burning of fossil fuels and the cutting down of large areas of forests have contributed to the (3) emission of a large amount of harmful gases into the atmosphere in recent years.

Tạm dịch: Việc đốt nhiên liệu hóa thạch và chặt phá các khu vực rộng lớn của rừng đã góp phần phát thải một lượng lớn khí độc hại vào khí quyển trong những năm gần đây.

Câu 64 Trắc nghiệm

Climate scientists now believe that (2) ______are mainly responsible for this.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

humans (n): con người

the old: người già

adults (n): người lớn

the young: người trẻ tuổi

Climate scientists now believe that (2) humans are mainly responsible for this.

Tạm dịch: Các nhà khoa học khí hậu hiện tin rằng con người chịu trách nhiệm chính cho việc này.

Câu 65 Trắc nghiệm

Global warming is the rise in the average temperature of the earth (1) ________ the increase of greenhouse gases.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

so that: vậy nên

due to: bởi vì (+ danh từ)

in spite of: mặc dù

because: bởi vì (+ mệnh đề)

Global warming is the rise in the average temperature of the earth (1) due to the increase of greenhouse gases.

Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ trung bình của trái đất do sự gia tăng của khí nhà kính.

Câu 66 Trắc nghiệm

Some scientists, (5) _____________, believe that even if we stopped releasing carbon dioxide and other gases into the atmosphere tomorrow, we would have to wait several hundred years to notice the results.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

but: nhưng (nối 2 mệnh đề tương phản)

although: tuy nhiên ((nối 2 mệnh đề tương phản)

despite: tuy nhiên (nối 2 mệnh đề tương phản)

however: tuy nhiên (nối 2 câu, 2 mệnh đề tương phản)

Ta thấy liên từ đóng vai trò nối 2 câu tương phản về nghĩa nên đáp án phù hợp là however

=> Some scientists, (5) however believe that even if we stopped releasing carbon dioxide and other gases into the atmosphere tomorrow, we would have to wait several hundred years to notice the results.

Tạm dịch: Tuy nhiên, một số nhà khoa học tin rằng ngay cả khi chúng ta ngừng thải carbon dioxide và các khí khác vào bầu khí quyển vào ngày mai, chúng ta sẽ phải đợi vài trăm năm nữa để nhận thấy kết quả.

Câu 67 Trắc nghiệm

They are in favor of more money being spent on research into solar, wind and wave energy devices, (4) _____________ could then replace existing power station.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

that: thay thế cho vật, cả người và vật

which: thay thế cho vật

what: thay thế cho trạng ngữ chỉ vật

who: thay thế cho người

Ta thấy đại từ trong câu thay thế cho vật (solar, wind and wave energy devices) mà đây là mệnh đề quan hệ không xác định nên bắt buộc phải dùng “which”

=> They are in favor of more money being spent on research into solar, wind and wave energy devices, (4) which could then replace existing power station.

Tạm dịch: Họ ủng hộ việc chi nhiều tiền hơn cho việc nghiên cứu các thiết bị năng lượng mặt trời, năng lượng gió và sóng, thứ sau đó có thể thay thế các nhà máy điện hiện có.

Câu 68 Trắc nghiệm

Environmental groups are putting pressure on governments to take action to reduce the amount of carbon dioxide which is given (3) _____________by factories and power plants, thus attacking the problem at its source.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

give off: phát tán, tỏa, thải

give away: tặng, cho

give up: từ bỏ

give over: ngừng, từ bỏ

=> Environmental groups are putting pressure on governments to take action to reduce the amount of carbon dioxide which is given (3) off by factories and power plants, thus attacking the problem at its source.

Tạm dịch: Các nhóm môi trường đang gây áp lực lên các chính phủ để hành động nhằm giảm lượng carbon dioxide được thải ra bởi các nhà máy và nhà máy điện, do đó tấn công vấn đề tại nguồn của nó.

Câu 69 Trắc nghiệm

According to them, global warming is making extreme weather events, such as hurricanes and droughts, even more (2) _____________and causing sea levels all around the world to rise.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

strict (adj) nghiêm khắc

severe (adj) nghiêm trọng

strong (adj) mạnh

healthy (adj) khỏe

=> According to them, global warming is making extreme weather events, such as hurricanes and droughts, even more (2) severe and causing sea levels all around the world to rise.

Tạm dịch: Theo họ, hiện tượng nóng lên toàn cầu đang làm cho các hiện tượng thời tiết cực đoan, chẳng hạn như bão và hạn hán, thậm chí còn nghiêm trọng hơn và khiến mực nước biển trên toàn thế giới tăng lên.

Câu 70 Trắc nghiệm

Many scientists (1) _____________the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ put (the) blame on sth/ sb: đổ tội cho ai/ cái gì

=> Many scientists (1) put the blame for recent natural disasters on the increase in the world's temperatures…

Tạm dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi cho các thảm họa thiên nhiên gần đây là do nhiệt độ thế giới tăng lên…

Câu 71 Trắc nghiệm

It's the (5) ________of the world that's changing its view.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

rest (n): sự nghỉ ngơi, phần còn lại

other (adj): khác

last: người cuối cùng, lần cuối

later: chậm hơn

the rest of sth: phần còn lại của cái gì

It's the (5) rest of the world that's changing its view.

Tạm dịch: Đó là phần còn lại của việc thế giới đang thay đổi quan điểm.

Câu 72 Trắc nghiệm

His thinking has (4) _______the same but everyone else has changed the way they think.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

remain - remained - remained: vẫn, còn lại

keep - kept - kept: giữ

maintain - maintained - maintained: giữ gìn, duy trì

stay - stayed - stayed: hoãn lại, ngăn chặn, ở lại

stay the same: giữ nguyên, không đổi

His thinking has (29) stayed the same but everyone else has changed the way they think.

Tạm dịch: Suy nghĩ của anh ấy vẫn giữ nguyên nhưng mọi người khác đã thay đổi cách họ nghĩ.

Câu 73 Trắc nghiệm

Mr Kurzweil joked that many years ago, people thought he was a little crazy (3) _______predicting computers would be as intelligent as humans.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

about: về, xung quanh

to: theo hướng, hướng tới

for: thế cho, vì, bởi vì

with: với, cùng với

for + S + V = because + S + V: bởi vì

Mr Kurzweil joked that many years ago, people thought he was a little crazy (28) for predicting computers would be as intelligent as humans.

Tạm dịch: Ông Kurzweil nói đùa rằng nhiều năm trước, mọi người nghĩ rằng ông hơi điên vì dự đoán máy tính sẽ thông minh như con người.

Câu 74 Trắc nghiệm

Kurzweil's 2029 prediction is (2) _____sooner than many people thought.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

by far + so sánh nhất: nhất (nhấn mạnh)

a lot + so sánh hơn: nhiều hơn (nhấn mạnh)

very much: rất nhiều

a little + so sánh hơn: một chút

Kurzweil's 2029 prediction is (2) a lot sooner than many people thought.

Tạm dịch: Dự đoán năm 2029 của Kurzweil sớm hơn nhiều so với suy nghĩ của nhiều người.

Câu 75 Trắc nghiệm

He is one of the world's (1) ______experts on artificial intelligence (A.I.).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

leading (adj): quan trọng và thành công nhất (dẫn đầu)

heading (n): đề mục nhỏ, tiêu đề

topping (n): phần thêm vào món ăn

summit (n): đỉnh, chóp, ngọn

He is one of the world's (1) leading experts on artificial intelligence (A.I.).

Tạm dịch: Ông là một trong những chuyên gia hàng đầu thế giới về trí tuệ nhân tạo (A.I.).

Câu 76 Trắc nghiệm

If, on the other hand, winning is not important to you, then activities like dancing can be an enjoyable (5) _______without the need to show you’re better than everyone else.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

challenge (n): thử thách

victory (n): chiến thắng

defeat (n): sự thất bại

score (n): điểm số

If, on the other hand, winning is not important to you, then activities like dancing can be an enjoyable (5) challenge without the need to show you’re better than everyone else.

Tạm dịch: Mặt khác, nếu chiến thắng không quan trọng với bạn, thì các hoạt động như khiêu vũ có thể là một thử thách thú vị mà không cần phải thể hiện bạn giỏi hơn mọi người.

Câu 77 Trắc nghiệm

If, on the other hand, (4) _______is not important to you

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Trước động từ “isn’t” cần một danh từ hoặc V-ing làm chủ ngữ

winner (n): người chiến thắng

winning: sự chiến thắng

If, on the other hand, (4) winning is not important to you

Tạm dịch: Mặt khác, nếu chiến thắng không quan trọng đối với bạn

Câu 78 Trắc nghiệm

(3) ________, you may prefer to go jogging or swimming if you’re happier on your own.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Therefore, S + V: vì vậy

Thus: do đó, vì thế

However, S + V: tuy nhiên

While: trong khi đó

(3) While, you may prefer to go jogging or swimming if you’re happier on your own.

Tạm dịch: Trong khi đó, bạn có thể thích chạy bộ hoặc bơi lội nếu bạn vui vẻ hơn vơi bộ môn ấy.

Câu 79 Trắc nghiệm

For instance, those (2) _______like to be with other people often enjoy golf or squash, or playing for a basketball, football or hockey team.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Trong mệnh đề quan hệ:

- which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ

- who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ

- whose: thay cho một tính từ sở hữu

- what = the thing(s) that: những cái gì

For instance, those (2) who like to be with other people often enjoy golf or squash, or playing for a basketball, football or hockey team.

Tạm dịch:  Chẳng hạn, những người thích ở cùng người khác thường thích chơi gôn hoặc bóng quần, hoặc chơi cho một đội bóng rổ, bóng đá hoặc khúc côn cầu.

Câu 80 Trắc nghiệm

We all want to keep fit and look good, but too many of us take (1) _______the wrong sport and quickly lose interest.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

take down: phá hủy                                                   

take out: tách cái gì đó ra

take in: mời ai vào nhà, hấp thụ, bao gồm                 

take up: bắt đầu một công việc, sở thích

We all want to keep fit and look good, but too many of us take (1) up the wrong sport and quickly lose interest.

Tạm dịch: Tất cả chúng ta đều muốn giữ dáng và trông ưu nhìn, nhưng quá nhiều người trong chúng ta tham gia môn thể thao một cách sai lầm và nhanh chóng mất hứng thú.