Review 4: Ngữ pháp
Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following question.
She performed all her duties conscientiously. She gave much care to her work.
conscientiously (adv): chu toàn, tận tình
responsibly (adv): trách nhiệm
insensitively (adv): vô ý
irresponsibly (adv): thiếu trách nhiệm
liberally (adv): tùy tiện
=> conscientiously = responsibly
Tạm dịch: Cô ấy thực hiện tất cả các nhiệm vụ của mình một cách tận tâm. Cô ấy đã chăm chút rất nhiều cho công việc của mình.
Point out the mistake.
The students (A) must wearing (B) uniform (C) to school. That’s the rule (D).
Ta có: must + V (nguyên thể): phải làm gì
Sửa: wearing => wear
The students must wear uniform to school. That's the rule.
Tạm dịch: Học sinh phải mặc đồng phục đến trường. Đó là quy định.
Choose the underlined part that needs correction.
Bella had better to change her study habits if she wants to be admitted to a good college.
had better + V: nên làm việc gì đó
Sửa: to change => change
=> Bella had better change her study habits if she wants to be admitted to a good college.
Tạm dịch: Bella nên thay đổi thói quen học tập của cô ấy nếu cô ấy muốn đỗ vào một trường đại học tốt.
Choose the correct answer to complete these sentences.
_________ a nice day! Shall we go swimming?
Cấu trúc câu cảm thán: What (+ a/an) +adj + N! = How + adj + N + tobe !
What a nice day! Shall we go swimming?
Tạm dịch: Hôm nay thời tiết thật đẹp. Chúng ta sẽ đi bơi chứ?
Choose the underlined part that needs correction.
Driving on the left made my daughter very surprising when she first visited London.
Tính từ chủ động (V-ing) để mô tả bản chất, đặc điểm của người/ vật.
Tính từ bị động (Ved) để mô tả cảm xúc của người do bị tác động mà có.
surprising (adj): gây bất ngờ
surprised (adj): bất ngờ
Sửa: surprising => surprised
=> Driving on the left made my daughter very surprised when she first visited London.
Tạm dịch: Việc lái xe bên trái đường khiến con gái tôi rất ngạc nhiên khi lần đầu thăm quan London.
Choose the correct answer to complete these sentences.
________________ any time playing video games last week?
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last week (tuần trước)
Câu trúc câu nghi vấn của thì quá khứ đơn: (Wh- word) + did (not) + S + V_nguyên thể ?
Did you spend any time playing video games last week?
Tạm dịch: Tuần trước bạn có dành thời gian chơi game không?
Choose the underlined part that needs correction.
People consider it rude to point about anyone.
Cụm từ point at sb: chỉ vào ai
Sửa: about => at
People consider it rude to point to anyone.
Tạm dịch: Chỉ vào người khác bị xem là thô lỗ.
Choose the correct answer to complete these sentences.
She has a black belt in karate. She first __________ karate when she was seven.
play – played: chơi => được dùng với danh từ mang tên môn thể thao nào đó mà có liên quan đến bóng, cầu và có tính chiến đấu như: play badminton, play football, play hockey,…
do – did: làm => thường đi với hoạt động giải trí hay môn thể thao nào đó không dùng đến bóng, thường mang tính cá nhân, không có tính chiến đấu như: do Yoga, do Kungfu, do karate,…
go – went: đi => thường đi với cấu trúc V-ing, mang tên một môn thề thao hay hoạt động giải trí nào đó kế thúc bằng _ing, như: go jogging, go walking, go ice-skating,…
make – made (v): tạo nên => thường không đi với các môn thể thao, trò chơi.
She has a black belt in karate. She first did karate when she was seven.
Tạm dịch: Cô ấy có một đai đen karate. Cô ấy lần đầu tiên tập karate khi lên bảy tuổi.
Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
I received housing benefit when I was unemployed.
unemployed (adj): thất nghiệp
A. out of fashion: lỗi mốt
B. out of date: lỗi thời
C. out of order: hỏng
D. out of work: thất nghiệp
=> unemployed = out of work
Tạm dịch: Tôi được nhận trợ cấp xã hội khi tôi thất nghiệp.
Choose the correct answer to complete these sentences.
It’s a device that allows you to operate a television, etc. from a distance. It is a _________.
channel (n): kênh (truyền hình)
MC (master of ceremonies): người dẫn chương trình
TV schedule: lịch chiếu trên TV
remote control: cái điều khiển (TV,…)
It’s a device that allows you to operate a television, etc. from a distance. It is a remote control.
Tạm dịch: Nó là một thiết bị cho phép bạn vận hành tivi,...từ xa. Nó là cái điều khiển.
Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
The boy does not resemble his brother in any way.
resemble (v): giống
A. take up: bắt đầu (một sở thích)
B. look after: chăm sóc
C. take after: giống
D. look up: tra từ điển
=> resemble = take after
Tạm dịch: Cậu bé trông không giống anh trai của cậu ấy chút nào.
Choose the correct answer to complete these sentences.
Badminton requires only a net, a racket, and a birdie or ________.
ball (n): quả bóng
ski (n): ván trượt tuyết
shuttlecock (n): quả cầu lông
goggles (n): kính bơi
Badminton requires only a net, a racket, and a birdie or shuttlecock.
Tạm dịch: Cầu lông chỉ cần một cái lưới, một cái vợt và một quả cầu hoặc một quả cầu lông.
Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
We need to build up people's awareness about the environment.
build up (v): gây dựng, nâng cao
A. stabilize (v): làm ổn định
B. raise (v): nâng cao
C. decrease (v): giảm
D. fluctuate (v): dao động
=> build up >< decrease
Tạm dịch: Chúng ta cần nâng cao nhận thức của con người về môi trường.
Choose the correct answer to complete these sentences.
________ spectator sports in Britain are cricket and football.
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: The most + tính từ dài + N + be + O
The most popular spectator sports in Britain are cricket and football.
Tạm dịch: Các môn thể thao được nhiều người quan tâm nhất ở Anh là bóng chày và bóng đá.
Choose the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Travel makes one modest, you see what a tiny place you occupy in.
modest (adj): khiêm tốn
lonely (adj): cô đơn
strong (adj): khỏe
shy (adj): thẹn thùng
self-confident (adj): tự tin
=> modest >< self-confident
Tạm dịch: Đi du lịch làm cho bạn trở nên khiêm nhường hơn, do bạn thấy được nơi mình ở nhỏ bé như thế nào.
Choose the correct answer to complete these sentences.
I really love living in Montreal _________ there are so many places to visit that are nearby.
but: nhưng
so: vì vậy
because: bởi vì
although: mặc dù
I really love living in Montreal because there are so many places to visit that are nearby.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích sống ở Montreal bởi vì có rất nhiều nơi để đến gần đó.
Choose indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Helen: "Shall I collect the tickets for the concert for you.” – Peter: “......................”
Helen: “Để tôi thu vé nhạc hội cho bạn nhé?” – Peter: “_____________”
A. Lâu rồi không gặp.
B. Rất vui vì được gặp bạn.
C. Cứ tự nhiên như ở nhà.
D. Bạn thật tốt bụng.
Các phản hồi A, B, C không phù hợp với ngữ cảnh.
Choose the correct answer to complete these sentences.
You shouldn’t throw those papers away; they’re __________.
refillable (adj): có thể làm đầy
reducible (adj): có thể giảm bớt
recyclable (adj): có thể tái chế
repayable (adj): có thể hoàn trả
You shouldn’t throw those papers away; they’re recyclable.
Tạm dịch: Bạn không nên ném những tờ giấy đó đi; chúng có thể tái chế được.
Choose indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Jack: .................... - Rose: "That's a good idea."
Jack: “__________” – Rose: “Ý hay đó.”
A. Cho hỏi bưu điện ở đâu vậy?
B. Tối nay đi xem phim nhé?
C. Rất vui được gặp bạn.
D. Xin lỗi tôi đến muộn.
Các phản hồi A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Choose the correct answer to each of the following questions.
You ....................... wash those apples. They have already been washed.
needn't + V: không cần
need + V/ to V: cần
must + V: phải
mustn't + V: không được phép
You needn't wash those apples. They have already been washed.
Tạm dịch: Con không cần rửa mấy quả táo đó đâu. Chúng đã được rửa rồi.