Review 4: Ngữ pháp

Câu 121 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

I enjoy playing ................. at weekends.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trước các môn thể thao (football, badminton, volleyball,tennis,...) không dùng mạo từ.

=> play badminton: chơi cầu lông

I enjoy playing badminton at weekends.

Tạm dịch: Tôi thích chơi cầu lông vào cuối tuần.

Câu 122 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

Our flight from Bangkok to London was delayed ................. the storm.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

because of + N = because + S + V: vì           

since + S + V: kể từ khi/ bởi vì          

in spite of + N: mặc dù

the storm (n): cơ bão              

Our flight from Bangkok to London was delayed because of the storm.

Tạm dịch: Chuyến bay từ Bangkok về London của tôi bị hoãn lại vì cơn bão.

Câu 123 Trắc nghiệm

Find and correct the mistakes in these sentences.

Paul is very tired (A) because (B) he didn’t slept (C) well (D) last night.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last night (tối qua)

Cấu trúc câu phủ định của thì quá khứ đơn: S + did not/ didn’t + V_nguyên thể

Sửa: slept => sleep 

Paul is very tired because he didn’t sleep well last night.

Tạm dịch: Paul rất mệt vì tối qua anh ấy đã ngủ không ngon giấc.

Câu 124 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

The former Olympic .................. was invited to speak at a charity dinner.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

champion (n): nhà vô địch

victory (n): chiến thắng

trophy (n): cúp (vô địch)

triumph (n): chiến thắng lớn

The former Olympic champion was invited to speak at a charity dinner.

Tạm dịch: Nhà vô địch Đại hội thể thao Olympia kì trước được mời để phát biểu trước buổi tiệc từ thiện.

Câu 125 Trắc nghiệm

Find and correct the mistakes in these sentences.

Have (A) you ever be (B) to (C) Paris (D)?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc câu nghi vấn của thì hiện tại hoàn thành: Have/Has + S + (ever) Ved/P2?

Sửa: be => been

Have you ever been to Paris?

Tạm dịch: Bạn đã đến Paris bao giờ chưa?

Câu 126 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

As soon as I saw the advertisement, I.................the house agent.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Thì quá khứ đơn để diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ.

Cấu trúc: As soon as + S1 + Ved/ V2, S2 + Ved/ V2 (Ngay khi...thì...)

As soon as I saw the advertisement, I phoned the house agent.

Tạm dịch: Ngay sau khi nhìn thấy tờ quảng cáo, tôi gọi ngay cho môi giới nhà.

Câu 127 Trắc nghiệm

Find and correct the mistakes in these sentences.

If (A) we polluted (B) the air, we will have (C) breathing (D) problems.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: S1 + V (hiện tại), S2 + will + V_nguyên thể

Sửa: polluted => pollute

If we pollute the air, we will have breathing problems.

Tạm dịch: Nếu chúng ta gây ô nhiễm không khí, chúng ta sẽ gặp vấn đề về hô hấp.

Câu 128 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

Suan is fond ................. reading comic books in her free time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ be fond of: thích làm gì

Suan is fond of reading comic books in her free time.

Tạm dịch: Suan rất thích đọc truyện tranh lúc rảnh rỗi.

Câu 129 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete these sentences.

In the future, many cars will run ________ electricity, which doesn’t cause air pollution.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

in (prep): trong

on (prep): trên

by (prep): bằng, bởi

with (prep): với

Ta có: S + run on sth (chạy/ vận hành bằng nguyên liệu gì) 

In the future, many cars will run on electricity, which doesn’t cause air pollution.

Tạm dịch: Trong tương lai, nhiều xe ô tô sẽ chạy bằng điện, không gây ô nhiễm không khí.

Câu 130 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

If I were you. I ................. for that intensive English course.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Câu điều kiện loại II diễn tả một giả thiết, một ước muốn trái ngược với hiện tại.

Cấu trúc: If + S + Ved/ V2, S + would + V (nguyên mẫu)

If I were you. I would apply for that intensive English course.

Tạm dịch: Nếu tớ là cậu, tớ sẽ đăng ký học lớp tiếng Anh nâng cao.

Câu 131 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete these sentences.

In five years, some robots will be able to speak with human _______.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

life (n): cuộc sống

body (n): cơ thể 

voice (n): giọng, tiếng (nói)

way (n): cách thức, con đường

In five years, some robots will be able to speak with human voice.

Tạm dịch: Trong 5 năm tới, một vài con rô bốt sẽ có thể nói tiếng người.

Câu 132 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

She was overjoyed because her article ......................

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

- Thì quá khứ hoàn thành diễn tả hành động xảy ra trước hành động hoặc một thời điểm nhất địnhtrong quá khứ.

- Công thức dạng chủ động: S + had + P2

=> Dạng bị động: S + had been P2  

She was overjoyed because her article had been published.

Tạm dịch: Cô ấy vui mừng khôn xiết vì bài báo cô ấy viết đã được xuất bản.

Câu 133 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete these sentences.

We should use reusable shopping bags __________ plastic bags.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

instead of : thay vì

because of : bởi vì

in spite of : mặc dù

place of : nơi của ( in place of = instead of : thấy vì)

We should use reusable shopping bags instead of plastic bags.

Tạm dịch: Chúng ta nên sử dụng các túi mua sắm có thể tái sử dụng thay vì túi nhựa.

Câu 134 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

She had no difficulty .................... at her new school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: S + have difficulty (in) V-ing: gặp khó khăn trong việc làm gì

She had no difficulty making friends at her new school.

Tạm dịch: Cô ấy không gặp khó khăn gì trong việc kết bạn ở trường mới.

Câu 135 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete these sentences.

__________ you like something to drink?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

could + V: đã có thể => diễn tả khả năng trong quá khứ

should: nên => diễn tả lời khuyên

will: sẽ => diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai

would you like … ?: Bạn có muốn … ? => dùng để mời hoặc đề nghị ai đó cái gì

Would you like something to drink?

Tạm dịch: Bạn có muốn thứ gì đó để uống không?

Câu 136 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

I really enjoy being with my father. He has got a really good ................... of humour.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: sense of humour (khiếu hài hước)

I really enjoy being with my father. He has got a really good sense of humour.

Tạm dịch: Tôi thật sự thích ở cạnh bố. Bố tôi rất hài hước.

Câu 137 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete these sentences.

We have a test on Monday, ___________ I will have to study this weekend.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

and: và

but: nhưng 

so: vì vậy

because: bởi vì

We have a test on Monday, so I will have to study this weekend.

Tạm dịch: Chúng tôi có một bài kiểm tra vào thứ hai, vì vậy tôi sẽ phải học vào cuối tuần này.

Câu 138 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to each of the following questions.

Neil Armstrong is the first man ........................ foot on the moon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Rút gọn mệnh đề quan hệ về dạng:

- V-ing: khi mệnh đề dạng chủ động

- Ved/ P2: khi mệnh đề dạng bị động

- to V: khi trước danh từ có số thứ tự, so sánh nhất, “the only”,...

Câu đầy đủ: Neil Armstrong is the first man that/ who set foot on the moon.

Câu rút gọn: Neil Armstrong is the first man to set foot on the moon.

Tạm dịch: Neil Amstrong là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.

Câu 139 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete these sentences.

___________ is a marathon in miles? - About 26 miles.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

How often: bao lâu thì … => dùng để hỏi về tần suất

How many: bao nhiêu => dùng để hỏi về số lượng

How long: bao lâu, dài bao nhiêu => dùng để hỏi về khoảng thời gian hoặc độ dài

How wide: rộng bao nhiêu => dùng để hỏi về chiều rộng

How long is a marathon in miles? - About 26 miles.

Tạm dịch: Một chặng marathon dài bao nhiêu dặm? - Khoảng 26 dặm.

Câu 140 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete these sentences.

 Pelé was born ___________ October 21st, 1940.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

in + tháng hoặc tháng năm

on + ngày, ngày tháng, ngày tháng năm 

at + giờ giấc cụ thể

by+  mốc thời gian 

=> on October 21st, 1940

Pelé was born on October 21st, 1940. 

Tạm dịch: Pelé sinh vào ngày 21/10/1940.