Review 4: Ngữ pháp

Câu 61 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Ingrid __________ play the violin when she was six.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: when she was six (khi cô ấy 6 tuổi)

can: có thể => diễn tả khả năng ở hiện tại => phủ định: can’t

could: có thể => diễn tả khả năng trong quá khứ

may: có thể, có lẽ => diễn tả khả năng trong tương lai hoặc để đưa ra sự xin phép, yêu cầu giúp đỡ => quá khứ: might

should: nên => phủ định: shouldn’t

Ingrid could play the violin when she was six.

Tạm dịch: Ingrid đã có thể chơi violin khi cô sáu tuổi.

Câu 62 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Billy, come and give me a hand with cooking.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

give me a hand: giúp đỡ

attempt (v): cố gắng

prepared (v): chuẩn bị

help (v): giúp đỡ

be busy (v): bận rộn

=> give me a hand = help

Tạm dịch: Milly, lại đây và giúp tôi nấu nướng nào.

Câu 63 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

There will be a helicopter on the roof ________ I can fly to school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

so that + S + V: để mà

although + S + V: mặc dù

because + S + V: bởi vì

in order + that + S + V / in order to + V : để mà

There will be a helicopter on the roof so that I can fly to school.

Tạm dịch: Sẽ có một máy bay trực thăng trên mái nhà để tôi có thể bay đến trường.

Câu 64 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Names of people in the book were changed to preserve anonymity.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

preserve (v): giữ gìn, bảo tồn

share (v): chia sẻ

cover (v): che chở

conserve (v): bảo tồn

reveal (v): tiết lộ

=> preserve = conserve

Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để giữ bí mật danh tính.

Câu 65 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The three Rs __________ reduce, reuse and recycle.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

stand for (v): là viết tắt của

put up (v): dựng lên

The three Rs stand for reduce, reuse and recycle.

Tạm dịch: 3R là viết tắt của giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế.

Câu 66 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

 I am tired because I went to bed late last night.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

go to bed: đi ngủ

A. put out: đuổi ra                                                                  

B. kept off: giữ lại                 

C. stayed up: thức                                                                  

D. brought up: nuôi nấng

=> went to bed >< stayed up

Tạm dịch: Tôi mệt bởi vì tối qua tôi đi ngủ muộn.

Câu 67 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Will some robots be _______ humans?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: intelligent (adj): thông minh => tính từ dài

 Các cấu trúc: 

- so sánh bằng: S + be + as + adj + as: …bằng

- so sánh hơn: S + be +  more + tính từ dài + than

- so sánh nhất: S + be + the most + tính từ dài

Will some robots be as intelligent as humans?

Tạm dịch: Robot sẽ thông minh như con người chứ?

Câu 68 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

I'd love to come, but I am snowed under at the moment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

be snowed over: làm việc quá độ

A. am busy: bận rộn                                                               

B. have a bad cold: bị cảm nặng        

C. am on the move: đi lang thang                                          

D. have free time: rảnh rỗi

=> be snowed over >< have free time

Tạm dịch: Tôi muốn đến lắm nhưng tôi đang ngập trong công việc.

Câu 69 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

Tomatoes ________ before they are completely ripe.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Công thức bị động với động từ khuyết thiếu: S + can be + P2 (có thể được...)

can pick: có thể hái                                                    

needn't pick: không cần hái

should be picking: nên đang hái                                

can be picked: có thể được hái

=> Tomatoes can be picked before they are completely ripe.

Tạm dịch: Khoai tây có thể được hái trước khi chín hoàn toàn.

Câu 70 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

 ________ are the Olympic Games held? - Every four years.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

when: khi nào

where: ở đâu

how long: bao lâu

how often: tần suất như thế nào

Every four years: mỗi bốn năm 1 lần => chỉ tần suất

How ofetn are the Olympic Games held? - Every four years.

Tạm dịch: Thế vận hội Olympic được tổ chức với tần suất như thế nào? – Mỗi bốn năm một lần.

Câu 71 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

"I think that the youth are high-flying but inexperienced."- "_______"

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

“Tôi nghĩ tuổi trẻ là tuổi thành công nhưng thiếu kinh nghiệm.” - “________”

A. Bạn đang đùa tôi à?                                              

B. Không có nghi ngờ gì về điều đó.

C. Không sao đâu.                                                     

D. Bạn thật tốt khi nói như vậy.

Các đáp án A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.

Câu 72 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Last summer, I __________ fishing with my uncle in the afternoon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last summer (mùa hè năm trước)

Cấu trúc thì quá khứ đơn dạng khẳng định: S + V-ed/V2 

go (v) => went (V2)

Last summer, I went fishing with my uncle in the afternoon.

Tạm dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đi câu cá với chú tôi vào buổi chiều.

Câu 73 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

The boys we met on the train ______ soldiers on leave. They were young, with very short haircuts.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

could +V: đã có thể; chỉ khả năng/ năng lực trong quá khứ

may + V: có thể; chỉ khả năng xảy ra sự việc ở hiện tại, sự xin phép

had to + V: đã phải (điều bắt buộc ở quá khứ)

may have P2: có thể là đã (phỏng đoán khả năng sự việc đáng lẽ đã có thể xảy ra trong quá khứ)

=> The boys we met on the train may have been soldiers on leave. They were young, with very short haircuts.

Tạm dịch: Các chàng trai chúng tôi đã gặp trên tàu có lẽ là lính nghỉ phép. Họ còn trẻ, với mái tóc rất ngắn.

Câu 74 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

If each gene in the human genome __________ thoroughly understood, many human diseases could be cured or prevented.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Câu điều kiện loại hai diễn tả giả định trái với hiện tại.

Cấu trúc: If + S1 + V-ed/V2, S2 + could/would + Vo

=> If each gene in the human genome were thoroughly understood, many human diseases could be cured or prevented.

Tạm dịch: Nếu mỗi gen trong bộ gen của con người được tìm hiểu kĩ lưỡng, nhiều bệnh ở người

có thể được chữa khỏi hoặc ngăn chặn.

Câu 75 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

include (v): bao gồm

account (v): coi là, cho là

accelerate (v): tăng trưởng

respect (v): tôn trọng

=> ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to accelerate economic growth, social progress, and cultural development.

Tạm dịch: ASEAN là một tổ chức ở khu vực Đông Nam Á nhằm mục đích thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và phát triển văn hóa.

Câu 76 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

Someone must have taken my bag. I clearly remember_______ it by the window and now it has gone.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

remember + to V: nhớ cần làm gì (chưa xảy ra) -> thường dùng cho lời nhắc, lời khuyên

remember + V-ing: nhớ đã làm gì (đã xảy ra)

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta xác định hành động đã xảy ra nên động từ phải chia Ving

=> Someone must have taken my bag. I clearly remember leaving it by the window and now it has gone.

Tạm dịch: Ai đó đã lấy túi của tôi. Tôi nhớ rõ ràng để nó bên cửa sổ và bây giờ nó có không còn.

Câu 77 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

About 1.3 billion people live in absolute poverty on_______ income of less than one US dollar a day. 70% of these people are women.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ: on an income of (với mức thu nhập)

=> About 1.3 billion people live in absolute poverty on an income of less than one US dollar a day. 70% of these people are women.

Tạm dịch: Khoảng 1,3 tỷ người sống trong nghèo đói tuyệt đối với mức thu nhập dưới một đô la Mỹ mỗi ngày. 70% những người này là phụ nữ.

Câu 78 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

UNESCO hopes to encourage universal respect for justice, laws, human _______, and fundamental freedoms.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

program (n): chương trình

protest (n): lời kháng nghị

right (n): quyền

project (n): dự án

=> human rights: nhân quyền

=> UNESCO hopes to encourage universal respect for justice, laws, human rights, and

fundamental freedoms.

Tạm dịch: UNESCO hy vọng sẽ khuyến khích sự tôn trọng chung đối với công lý, luật pháp, nhân quyền và tự do cơ bản.

Câu 79 Trắc nghiệm

Choose the correct answer to complete these sentences.

I know you are ill. I hope you __________ better again.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: I hope (Tôi hy vọng rằng)

Cấu trúc thì tương lai đơn: S + hope + S + will + V(nguyên thể)

I know you are ill. I hope you will feel better again.

Tạm dịch: Tôi biết là bạn bị bệnh. Tôi hy vọng bạn sẽ sớm khỏe lên.

Câu 80 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.

To preserve that ________, it was necessary to preserve the people that had created it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

civility (n): lễ độ, phép lịch sự

civilize (v): truyền bá văn minh

civilization (n): nền văn minh

civil (adj): lễ phép, lễ độ

Sau đại từ chỉ định “that” ta cần một danh từ

=> To preserve that civilization, it was necessary to preserve the people that had created it.

Tạm dịch: Để bảo tồn nền văn minh đó, cần phải giữ gìn những người đã tạo ra nó.