Review 4: Ngữ pháp

Câu 41 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

It was not until 1915_______the cinema really became an industry.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Công thức: It is/ was not until + time word/ phrase/ clause + that... + S + V: Mãi cho đến….. thì…

Cấu trúc này được dùng nhằm nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc thời điểm mà một sự việc xảy ra. Khoảng thời gian hoặc thời điểm có thể diễn tả bằng một từ, một cụm từ hoặc một mệnh đề.

=> It was not until 1915 that the cinema really became an industry.

Tạm dịch: Mãi đến năm 1915 thì phim chiếu rạp thực sự trở thành một ngành công nghiệp.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the correct answer. 

_________ does Sam watch the “Muppet Show”? - On every Sunday afternoon.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

what: cái gì (hỏi về sự vật/sự việc)

when: khi nào => hỏi về thời gian, thời điểm

what time: thời gian nào => hỏi về giờ

how often: thường xuyên như thế nào => hỏi về tần suất

Ta có: On every Sunday afternoon (vào mỗi chiều chủ nhật) => chỉ tần suất hoạt động

How often does Sam watch the “Muppet Show”? - On every Sunday afternoon.

Tạm dịch: Sam có thường xuyên xem chương trình “Muppet Show” hay không? - Vào mỗi chiều chủ nhật.

Câu 43 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

________of my friends are very good at mathematics.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

One of + danh từ số nhiều => động từ số ít

Most of + danh từ số nhiều => động từ số nhiều

Either of + danh từ số nhiều => động từ số ít

Almost (adv): gần như

=> Most of my friends are very good at mathematics.

Tạm dịch: Hầu hết những người bạn của tôi đều giỏi Toán.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the correct answer. 

 If they __________ their homework, their teacher will punish them.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + don’t / doesn’t + V + O,  S + will + V(dạng nguyên thể) + O.

Chủ ngữ “they” => dùng “don’t do

If they don’t do their homework, their teacher will punish them.

Tạm dịch: Nếu họ không làm bài tập về nhà, thì giáo viên của họ sẽ phạt họ.

Câu 45 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

I would have gone if I________time.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Question điều kiện loại III là Question điều kiện diễn tả một giả thiết trái ngược với quá khứ.

Cấu trúc: If + S + had + P.P (quá khứ phân từ), S + would + have + P.P

=> I would have gone if I had had time.

Tạm dịch: Nếu tôi có thời gian thì tôi đã đi rồi.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the correct answer. 

It was so noisy that we _______ hear ourselves speak.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

can: có thể (ở hiện tại)

mustn’t: không được

could: có thể (ở quá khứ)

couldn’t: không thể

It was so noisy that we couldn’t hear ourselves speak.

Tạm dịch: Nó ồn ào đến nỗi mà chúng tôi không thể nghe chính mình nói.

Câu 47 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Claire wanted to know what time ________ .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc tường thuật Question hỏi: S1 + wanted to know + wh - word  + S2 + V (lùi thì).

will close => would close

=> Claire wanted to know what time would close.

Tạm dịch: Claire muốn biết ngân hàng sẽ đóng cửa lúc mấy giờ.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the correct answer. 

The Statue of Liberty is one of the most famous ___________ in the United States.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

towers (n): tháp

landmarks (n): địa danh

capitals (n): thủ đô

cities (n): thành phố

The Statue of Liberty is one of the most famous landmarks in the United States.

Tạm dịch: Tượng Nữ thần Tự do là một trong những địa danh nổi tiếng nhất ở Hoa Kỳ.

Câu 49 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Blindfish, which spend their whole lives in caves, have _______ eyes nor body pigments.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

neither...nor: … không … cũng không…

either...or...: hoặc... hoặc là...

=> Blindfish, which spend their whole lives in caves, have neither eyes nor body pigments.

Tạm dịch: Cá mù, sống cả đời trong hang động, không có mắt cũng không có sắc tố cơ thể.

Câu 50 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

The young boy denied________the women's purse.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

deny V-ing/ having P2: phủ nhận đã làm việc gì

=> Dạng bị động: deny + being P2 (phủ nhận đã được/ bị làm gì)

=> The young boy denied having stolen the women's purse.

Tạm dịch: Thằng bé phủ nhận việc lấy trộm ví của người phụ nữ.

Câu 51 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Ann: " You really have a pretty hat, Linda, I have never seen such a perfect thing on you" - Linda: "_______."

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Anna: “Mũ cậu đẹp thế, Linda, tớ chưa bao giờ thấy cậu đội mũ đẹp như vậy.” – Linda: “________.”

A. Cảm ơn. Cậu thật tốt bụng khi nói vậy                            

B. Tất nhiên rồi

C. Bạn có nghĩ là bạn đúng không                                        

D. Đừng nhắc đến nó nữa, nhàm chán lắm

Các phản hồi B, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.

Câu 52 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

She has an ________response to water and feel very calm when she's underwater.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

emotional (adj): thuộc tình cảm

emotionally (adv): đa cảm

emotion (n): cảm xúc

emotions (n): cảm xúc

Trước danh từ “response” (phản ứng) cần 1 tính từ bổ nghĩa cho nó.

=> She has an emotional response to water and feel very calm when she's underwater.

Tạm dịch: Cô ấy có một phản ứng đầy cảm xúc với nước và cảm thấy rất bình tĩnh khi cô ấy ở dưới nước.

Câu 53 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

It is ________ book that just a few people like it.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: It + be + such + (a/an) + adj + N + that + S + V

= S + be + so + adj + that + S + V: ...quá … đến nỗi mà...

=> It is such an old book that just a few people like it.

Tạm dịch: Quyển sách này cũ đến nỗi rất ít người thích nó.

Câu 54 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Bill is becoming_______

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đối với cùng một tính từ:

- short adj: S + V + adj-er + and + adj-er

- long adj: S + V + more and more + adj

=> Bill is becoming lazier and lazier.

Tạm dịch: Bill đang càng ngày càng lười.

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

Oxford University was built _________ the 12th century.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

in: trong (+ thế kỉ, năm, tháng, mùa, …)

of: của

at: tại, vào (+ giờ, địa điểm nhỏ, …)

on: trên

Ta có: in the 12th century (vào thế kỉ 12)

Oxford University was built in the 12th century.

Tạm dịch: Đại học Oxford được xây dựng vào thế kỷ thứ 12.

Câu 56 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

The early we leave, the sooner we will arrive.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Công thức: The + comparative + S1 + V2, the + comparative + S2 + V2

Sửa: early => earlier

=> The earlier we leave, the sooner we will arrive.

Tạm dịch: Chúng ta càng đi sớm thì chúng ta càng đến sớm.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

 Breda goes jogging every morning to keep ___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: keep + sth + adj (giữ sự vật gì ở trạng thái như thế nào) => keep fit: giữ cho cơ thể cân đối

exercise (n,v): bài tập/ tập thể dục

trained (Ved): được huấn luyện

health (n): sức khỏe

Breda goes jogging every morning to keep fit.

Tạm dịch: Breda chạy bộ mỗi sáng để giữ cho cơ thể cân đối.

Câu 58 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

This is the girl for which I am waiting.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trong mệnh đề quan hệ:

- which: thay cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- whom: thay cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò tân ngữ

Sửa: for which => for whom

=> This is the girl for whom I am waiting.

Tạm dịch: Đây là cô gái mà tôi đang đợi chờ.

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose the correct answer.

The Golden Gate Bridge is San Francisco’s most famous _________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

building (n): tòa nhà

monument (n): tượng đài, bia kỷ niệm

palace (n): cung điện

landmark (n): địa danh

The Golden Gate Bridge is San Francisco’s most famous landmark.

Tạm dịch: Cầu Golden Gate (Cổng Vàng) là địa danh nổi tiếng nhất ở San Francisco

Câu 60 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

An increased number of city dwellers has made the obsolete infrastructure worse and required a lot of repairs in these days.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

the number of + N + động từ chia ở dạng số ít

a number of + N + động từ chia ở dạng số nhiều.

Sửa: has made => have made

=> An increased number of city dwellers have made the obsolete infrastructure worse and required

a lot of repairs in these days.

Tạm dịch: Gần đây số lượng người dân thành phố ngày càng tăng đã khiến cơ sở hạ tầng cũ trở nên tồi tệ hơn và cần phải sửa chữa rất nhiều.