Review 3: Ngữ pháp & Từ vựng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
He comes from a remote and mountainous area locating in the south.
Rút gọn MĐ quan hệ mang nghĩa chủ động => dùng V-ing.
Rút gọn MĐ quan hệ mang nghĩa bị động => dùng P2
Chủ ngữ “area” (khu vực), động từ “locate” (tọa lạc, nằm ở…)
=> chủ ngữ không thể tự thực hiện hành động => câu bị động.
Câu đầy đủ: He comes from a remote and mountainous area which/that is located in the south.
Câu rút gọn: He comes from a remote and mountainous area located in the south.
Sửa: locating => located
Tạm dịch: Anh ấy đến từ một vùng núi xa xôi ở phía nam.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
Benjamin Franklin was the editor of the largest newspaper in the colonies, a diplomatic representative to France, and he invented many useful devices.
“and” liên kết những từ cùng loại, những cụm từ cùng cấu trúc, …
“the editor of the largest newspaper in the colonies, a diplomatic representative to France” là các cụm từ bắt đầu bằng những danh từ chỉ nghề nghiệp => sau “and” cũng phải cùng cấu trúc như vậy.
“he invented many useful devices” là một mệnh đề, không cùng cấu trúc với các cụm phía trước.
Sửa: he invented many useful devices => the inventor of many useful devices
Tạm dịch: Benjamin Franklin là biên tập viên của tờ báo lớn nhất ở các khu kiều dân, là đại diện ngoại giao của Pháp, và là người phát minh ra nhiều thiết bị hữu ích.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
Hypertension is one of the most widespread and potentially dangerous diseases.
widespread (adj): lan rộng, phổ biến (existing or happening over a large area or among many people)
stretched (adj): kéo dài
scattered (adj): phân tán
popular (adj): ưa chuộng (liked or enjoyed by a large number of people)
common (adj): phổ biến, chung chung (happening often; existing in large numbers or in many places)
=> widespread = common
Tạm dịch: Tăng huyết áp là một trong những căn bệnh phổ biến và tiềm ẩn nhiều nguy cơ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following question.
“It’s no use talking to me about the metaphysics. It’s a closed book to me.”
a closed book (to somebody): a subject or person that you know nothing about (không biết gì)
A. một chủ đề mà tôi không hiểu
B. một đối tượng mà tôi thực sự yêu thích
C. một cuốn sách không bao giờ được mở ra
D. một chủ đề mà tôi muốn thảo luận
=> a closed book to me: một chủ đề mà tôi không hiểu
Tạm dịch: “Nói chuyện với tôi về siêu hình cũng chẳng ích gì. Tôi không hiểu gì về nó cả đâu.”
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends when she went abroad to study.
lose (lost) contact with sb: mất liên lạc với ai
>< be, get, keep, stay, etc. in touch with somebody (giữ liên lạc với ai)
lose (lost) control of: mất kiểm soát
put in charge of: chịu trách nhiệm
make (made) room for: nhường chỗ cho
Tạm dịch: Cô ấy không vui vì đã mất liên lạc với rất nhiều bạn cũ khi cô ấy đi du học.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
One by one the old building in the city has been constructed and replaced with new tower blocks.
construct (v): xây dựng
A. dissolved: hủy bỏ
B. improved: cải thiện
C. demolished: phá hủy, phá dỡ
D. repaired: sửa chữa
=> constructed >< demolished
Tạm dịch: Từng tòa nhà cũ trong thành phố được xây dựng và thay thế bằng những dãy tòa nhà cao tầng mới.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
____ we finish the project, ____ we can start the next one.
Công thức so sánh kép:
The + adj-er/more adj + S1 + V1, the + adj-er/more adj + S2 + V2.
=> The sooner we finish the project, the sooner we can start the next one.
Tạm dịch: Chúng ta hoàn thành dự án càng sớm thì chúng ta có thể bắt đầu dự án tiếp theo càng sớm hơn.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
Current extinction rates are at least 100 to 1,000 times higher than ____ rates found in the fossil record.
A. nature (n): tự nhiên, thiên nhiên
B. natural (adj): thuộc thiên nhiên
C. naturally (adv): tự nhiên, thiên nhiên
D. naturalness (n): tính cách tự nhiên
Dấu hiệu: trước danh từ “rates” (tỷ lệ) cần một tính từ
=> Current extinction rates are at least 100 to 1,000 times higher than natural rates found in the fossil record
Tạm dịch: Tỷ lệ tuyệt chủng hiện tại cao hơn ít nhất 100 đến 1.000 lần so với tỷ lệ tự nhiên được tìm thấy trong hồ sơ hóa thạch.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
Do you have a newspaper ____ to your home?
Cấu trúc: have sth done: nhờ/thuê ai đó làm gì (có cái gì được làm bởi ai)
=> Do you have a newspaper delivered to your home?
Tạm dịch: Có một tờ báo giao đến nhà của bạn, đúng không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
Robots can act as 24/7 ____ to children with disabilities or the elderly.
A. equipment (n): thiết bị, dụng cụ
B. devices (n): thiết bị, dụng cụ, máy móc
C. aids (n): sự trợ giúp, phương tiện hỗ trợ
D. contribution (n): sự đóng góp
=> Robots can act as 24/7 aids to children with disabilities or the elderly.
Tạm dịch: Robot có thể hoạt động như phương tiện hỗ trợ 24/7 cho trẻ em khuyết tật hoặc người già
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
The students got the librarian ____ books for them.
Cấu trúc: get sb to do sth: nhờ ai đó làm gì
=> The students got the librarian to buy books for them.
Tạm dịch: Các học sinh nhời người trông thự viện mua sách cho họ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
Intelligent robots carry out many different tasks such as ____ delivery in a factory, pipe inspection, and
exploration of dangerous environments.
A. independent (adj): độc lập
B. automatic (adj): tự động, máy móc
C. automate - automating: tự động
D. automated (adj): tự động hóa
Dấu hiệu: trước danh từ ‘delivery’ (sự giao hàng) cần một tính từ
Phân biệt “automatic & automated”:
automatic: (of a machine, device, etc.) having controls that work without needing a person to operate them
((của máy móc, thiết bị, v.v.) có các điều khiển hoạt động mà không cần người vận hành chúng – tự động)
automated: to use machines and computers instead of people to do a job or task
(sử dụng máy móc và máy tính thay vì con người để thực hiện một công việc hoặc nhiệm vụ - tự động hóa)
=> Intelligent robots carry out many different tasks such as automated delivery in a factory, pipe inspection, and
exploration of dangerous environments.
Tạm dịch: Robot thông minh thực hiện nhiều nhiệm vụ khác nhau như giao hàng tự động trong nhà máy, kiểm tra đường ống và thăm dò môi trường nguy hiểm.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and ____.
A. experience (n): kinh nghiệm
B. qualifications (n): trình độ, bằng cấp
C. reputations (n): danh tiếng
D. feelings (n): cảm xúc
=> A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and experience.
Tạm dịch: CV là một tài liệu ngắn gọn tóm tắt các kỹ năng chuyên môn, trình độ và những kinh nghiệm trước đây.
Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question
Although she often disagreed with me, she was always courteous.
courteous /ˈkɜːrtiəs/ (adj): lịch sự
rude (adj): thô lỗ
polite (adj): lịch sự
helpful (adj): có ích
warm (adj): ấm áp
=> courteous >< rude
Tạm dịch: Mặc dù cô ấy thường bất đồng với tôi, cô ấy luôn luôn lịch sự.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
Could you please tell me ____?
Cấu trúc: Could + S + V + wh-question S1 + V1? (không đảo động từ trong mệnh đề 2)
Trong mệnh đề danh từ, từ để hỏi đứng đầu câu trần thuật thông thường, lúc này ta không đảo trợ động từ như ở câu hỏi
=> Could you please tell me how far it is to the nearest bus stop?
Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi biết còn bao xa để đến bến xe buýt gần nhất không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
She was ____ after three years with the company.
promote - promoted - promoted: thăng chức, xúc tiến
rise - rose - risen: nâng lên, đưa lên
elevate - elevated - elevated: nâng lên, đưa lên
advance - advanced - advanced: đề xuất, tăng lên, tiến bộ
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V-ed/V3
=> She was promoted after three years with the company.
Tạm dịch: Cô ấy được thăng chức sau ba năm làm việc tại công ty.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to the following question.
She may claim ____ a PhD but nobody's ever actually seen the certificate.
claim to V: tuyên bố, khẳng định
=> She may claim to have a PhD but nobody's ever actually seen the certificate.
Tạm dịch: Cô ấy có thể khẳng định là có bằng tiến sĩ nhưng thực sự chưa có ai nhìn thấy bằng đó cả.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
We were disappointed when the receptionist tells that the hotel was fully booked that week.
tell sb sth: nói với ai cái gì
say (to sb) sth: nói với ai cái gì
Sửa: tells => said
=> We were disappointed when the receptionist said that the hotel was fully booked that week.
Tạm dịch: Chúng tôi rất thất vọng khi lễ tân nói rằng khách sạn đã được đặt hết trong tuần đó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
The warmer the weather get around the world, the faster the polar ice caps will melt.
Do “the weather” (thời tiết) là danh từ không đếm được => động từ chia ở dạng số ít
Sửa: get around the world => gets around the world
=> The warmer the weather gets around the world, the faster the polar ice caps will melt.
Tạm dịch: Thời tiết trên khắp thế giới càng ấm, thì các tảng băng ở hai cực sẽ tan chảy càng nhanh.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the following question.
According to the futurist Ray Kurzweil, humans could have tiny computerized machines or nanobots invent thanks to future medical advances.
Cấu trúc: have sth done: nhờ ai đó làm gì
Sửa: invent => invented
=> According to the futurist Ray Kurzweil, humans could have tiny computerized machines or nanobots invented thanks to future medical advances.
Tạm dịch: Theo nhà tương lai học Ray Kurzweil, con người có thể có những cỗ máy vi tính hoặc những con robot nhỏ được phát minh nhờ những tiến bộ y học trong tương lai.