Review 2: Reading điền từ

Câu 61 Trắc nghiệm

Tet is a national and (1) _________festival in Viet Nam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

traditional (a): thuộc về truyền thống

modern (a): hiện đại

music (n): âm nhạc

summer (n): mùa hè

Tet is a national and (1) traditional festival in Viet Nam.

Tạm dịch: Tết là một lễ hội quốc gia và truyền thống ở Việt Nam.

Câu 62 Trắc nghiệm

Her family (1)______ four people: her father, mother, brother and Vui

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Chủ ngữ số nhiều + have = There are + danh từ số nhiều: có

Chủ ngữ số ít + has = There is + danh từ số ít:

Her family (gia đình của cô ấy) => chủ ngữ số ít

=> Her family (1) has four people: her father, mother, brother and Vui.

Tạm dịch: Gia đình của cô ấy có 4 người: bố, mẹ, anh trai và Vui.

Câu 63 Trắc nghiệm

Experts (5)_________ that it will cost more than 26 billion dollars to rebuild the city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Mệnh đề sau “that” ở thì tương lai đơn nên mệnh đề trước phải ở thì hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc thì hiện tại đơn: S (số nhiều) + V (nguyên thể)

Experts say that it will cost more than  26 billion dollars to rebuild the city.

Tạm dịch: Các chuyên gia nói rằng xây dựng lại thành phố sẽ tốn hơn 26 tỉ đô.

Câu 64 Trắc nghiệm

Orleans is a city (4)_________ built below sea level, so it has levees-walls built to keep sea flowing into land.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

and: và

but: nhưng

or: hoặc

so: vì vậy

Orleans is a city (4) but built below sea level, so it has levees-walls built to keep sea flowing into land.

Tạm dịch: Orleans là một thành phố nhưng được xây dựng dưới mực nước biển, vì vậy nó có những bức tường đê được xây dựng để ngăn nước biển chảy vào đất liền.

Câu 65 Trắc nghiệm

A nasty hurricane named Katrina hit the southern part of the US. New Orleans suffered the most damage (3)_________ the storm.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: suffer from sth (chịu đựng cái gì)

A nasty hurricane named Katrina hit the southern part of the US. New Orleans suffered the most damage (3) from the storm.

Tạm dịch: Một cơn bão khủng khiếp có tên Katrina đã đổ bộ vào miền nam nước Mỹ. New Orleans bị thiệt hại nặng nề nhất từ cơn bão đó.

Câu 66 Trắc nghiệm

It used to (2)_________ millions of tourists every year. But all of this have changed since August of 2005.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

absorb (v): hấp thu

keep (v): giữ

attract (v): thu hút

call (v): gọi

It used to (2) attract millions of tourists every year. But all of this have changed since August of 2005. 

Tạm dịch: Nó đã từng thu hút hàng triệu khách du lịch mỗi năm. Nhưng con số này dã thay đổi từ tháng 8 năm2005.

Câu 67 Trắc nghiệm

New Orleans is a city in the southern part of the US. It is (1)_________ for its old-fashioned streets and buildings and jazz music.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

good for sb/sth (a): tốt cho ai/cái gì

famous for sth (a): nổi tiếng nhờ cái gì

lovely (a): đáng yêu, dễ thương

beautiful (a): xinh đẹp

New Orleans is a city in the southern part of the US. It is (26) famous for its old-fashioned streets and buildings and jazz music.

Tạm dịch: New Orleans là một thành phố ở miền nam của Hoa Kỳ. Nó nổi tiếng với những con phố và tòa nhà cổ kính và nhạc jazz.

Câu 68 Trắc nghiệm

Sailboats, on the other hand, are big so that they are more comfortable. (4) __________, sailboats can travel into the ocean, but this would be very dangerous in a speedboat.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Unfortunately: thật không may

At first : đầu tiên

In addition: thêm vào đó, ngoài ra

Except for: trừ khi

Ta thấy 2 câu đều cung cấp thông tin. Câu sau bổ sung thêm thông tin cho câu trước nên phải dùng liên từ In addition

=> Sailboats, on the other hand, are big so that they are more comfortable. (4) In addition, sailboats can travel into the ocean, but this would be very dangerous in a speedboat.

Tạm dịch: Mặt khác, thuyền buồm lớn để họ thoải mái hơn. Ngoài ra, thuyền buồm có thể đi vào đại dương, nhưng điều này sẽ rất nguy hiểm đối với tàu cao tốc.

Câu 69 Trắc nghiệm

Furthermore, speedboats are usually not as (3) _____as sailboats.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: S + be + (not ) as adj as N

=> Furthermore, speedboats are usually not as (44) big as sailboats.

Tạm dịch: Hơn nữa, thuyền cao tốc thường không lớn bằng như thuyền buồm.

Câu 70 Trắc nghiệm

Sailboats use the (2) ______to give them power.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

water (n) nước

speed (n) tốc độ

weather (n) thời tiết

wind (n) gió

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất

=> Sailboats use the (2) wind to give them power.

Tạm dịch: Thuyền buồm sử dụng gió để cung cấp cho chúng sức mạnh.

Câu 71 Trắc nghiệm

Going out on the water on a warm summer day is a lot of fun. (1) _________,  different people like different kinds of boats.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

However: tuy nhiên (nối 2 mệnh đề, 2 câu tương phản)

Altough: tuy nhiên (nối 2 mệnh đề tương phản)

Because: bởi vì (nối 2 mệnh đề nguyên nhân – kết quả)

Unless: nếu không (dùng trong các loại câu điều kiện)

Ta thấy liên từ cần tìm đứng giữa 2 câu có mối quan hệ tương phản nên đáp án phù hợp nhất là However

=> Going out on the water on a warm summer day is a lot of fun. (1) However,  different people like different kinds of boats.

Tạm dịch: Đi chơi trên mặt nước trong một ngày hè ấm áp thật là vui. Tuy nhiên, những người khác nhau thích các loại thuyền khác nhau.

Câu 72 Trắc nghiệm

They think that this is a better way of (5) _______ students' knowledge and ability in the subjects they are studying.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. accessing: truy cập, tới gần

B. assessing: đánh giá

C. assisting: hỗ trợ

D. accepting: chấp nhận

They think that this is a better way of (30) assessing students' knowledge and ability in the subjects they are studying.

Tạm dịch: Họ cho rằng đây là cách tốt hơn để đánh giá kiến thức và năng lực của học sinh đối với các môn học họ đang học.

Câu 73 Trắc nghiệm

Going out on the water on a warm summer day is a lot of fun. (1) _________,  different people like different kinds of boats.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

However: tuy nhiên (nối 2 mệnh đề, 2 câu tương phản)

Altough: tuy nhiên (nối 2 mệnh đề tương phản)

Because: bởi vì (nối 2 mệnh đề nguyên nhân – kết quả)

Unless: nếu không (dùng trong các loại câu điều kiện)

Ta thấy liên từ cần tìm đứng giữa 2 câu có mối quan hệ tương phản nên đáp án phù hợp nhất là However

=> Going out on the water on a warm summer day is a lot of fun. (1) However,  different people like different kinds of boats.

Tạm dịch: Đi chơi trên mặt nước trong một ngày hè ấm áp thật là vui. Tuy nhiên, những người khác nhau thích các loại thuyền khác nhau.

Câu 74 Trắc nghiệm

There are (4) _______ students who prefer only final exams.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A. each + N số ít, đếm được: mỗi

B. another + N số ít, đếm được: 1 cái gì khác

C. some + N số nhiều: một vài, một số

D. every + N số ít, đếm được: mọi

Sau chỗ trống là danh từ số nhiều => loại A, B, D.

There are (29) some students who prefer only final exams.

Tạm dịch: Có một số học sinh chỉ thích thi cuối kỳ.

Câu 75 Trắc nghiệm

This means that you may never ask your parents for help again, it just means that as an independent adult, there should be (5)________sources of support within your life that you can turn to when necessary.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Other (adj) + N(s,es): những cái khác

Others = Other + N (s,es)

Another + N (số ít): một cái khác

The other: 1 cái khác (còn lại)

Ta thấy sau vị trí cần điền là một danh từ số nhiều (resources) nên đáp án đúng là D

=> This means that you may never ask your parents for help again, it just means that as an independent adult, there should be other sources of support within your life that you can turn to when necessary.

Tạm dịch: Điều này có nghĩa là bạn có thể không bao giờ yêu cầu cha mẹ giúp đỡ nữa, nó chỉ có nghĩa là với tư cách là một người trưởng thành độc lập, cần có những nguồn hỗ trợ khác trong cuộc sống mà bạn có thể tìm đến khi cần thiết.

Câu 76 Trắc nghiệm

They say the exams (3) _______ they have to take often make them worried, and they have no time to relax.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. bored (adj): chán nản

B. nervous (adj): lo lắng

C. friendly (adj): thân thiện

D. interested (adj): có hứng thú, thích thú

Cụm từ: be interested in V-ing: có hứng thú, thích thú với việc làm gì

They will have to study throughout the year, and if they do well, they will become more (28) interested in studying.

Tạm dịch: Các em sẽ phải học trong cả năm, và nếu học tốt, các em sẽ hứng thú hơn với việc học hơn.

Câu 77 Trắc nghiệm

If you are (4)______ a student, find employment that offers a salary that can cover your expenses.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc:

S+ no longer + V hiện tại đơn (không còn làm gì) = S + used to V (từng làm gì)

=> If you are no longer a student, find employment that offers a salary that can cover your expenses.

Tạm dịch: Nếu bạn không còn là sinh viên, hãy tìm việc làm với mức lương có thể trang trải chi phí của bạn.

Câu 78 Trắc nghiệm

They say the exams (2) _______ they have to take often make them worried, and they have no time to relax.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Trước chỗ trống là danh từ chỉ vật “exams” (các kỳ thi) => cần điền đại từ quan hệ thay cho danh từ chỉ vật.

A. where S + V: ở nơi mà

B. who + V: người mà

C. when S + V: khi mà

D. which V/ S + V: cái mà

They say the exams (27) which they have to take often make them worried, and they have no time to relax.

Tạm dịch: Họ nói rằng các kỳ thi mà họ phải tham gia thường khiến họ lo lắng và họ không có thời gian để thư giãn.

Câu 79 Trắc nghiệm

One of the main challenges in becoming independent as an adult is acquiring a sufficient income to allow you to live without the financial (3)_______ of your parents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

assist (v) hỗ trợ

assistance (n) sự hỗ trợ

 assistence : sai chính tả, không tồn tại

assisted (adj) có thể hỗ trợ

=> One of the main challenges in becoming independent as an adult is acquiring a sufficient income to allow you to live without the financial assistance of your parents.

Tạm dịch: Một trong những thách thức chính trong việc trở nên độc lập khi trưởng thành là có được thu nhập đủ để cho phép bạn sống mà không cần sự hỗ trợ tài chính của cha mẹ

Câu 80 Trắc nghiệm

Many people say that schooldays are the best days of their life, and they often feel that this should be a period of enjoyment. (1) _______, exams often make them unhappy, and many students prefer having no exams at all. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. Although S + V: mặc dù

B. Moreover, S + V: ngoài ra

C. Therefore, S + V: do đó

D. However, S + V: tuy nhiên

Sau chỗ trống có dấu phẩy => loại A.

Many people say that schooldays are the best days of their life, and they often feel that this should be a period of enjoyment. (26) However, exams often make them unhappy, and many students prefer having no exams at all.

Tạm dịch: Nhiều người nói rằng thời đi học là những ngày tuyệt vời nhất trong cuộc đời của họ, và họ thường cảm thấy rằng đây phải là một khoảng thời gian để tận hưởng. Tuy nhiên, các kỳ thi thường khiến họ không hài lòng, và nhiều học sinh thích không có kỳ thi nào hơn.