Review 2: Reading điền từ

Câu 41 Trắc nghiệm

(5) _______, it is important for teachers and parents to watch out for these signs and to be as supportive and encouraging as possible.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. Therefore, S + V: do đó, vì vậy

B. Although S +V: mặc dù

C. However, S + V: tuy nhiên

D. Moreover, S + V: hơn nữa

Sau chỗ trống có dấu phẩy => loại B.

Teenagers who suffer from exam stress may show a variety of symptoms including loss of appetite, being unable to sleep and a lack of motivation to study. (30) Therefore, it is important for teachers and parents to watch out for these signs and to be as supportive and encouraging as possible.

Tạm dịch: Thanh thiếu niên bị căng thẳng trong kỳ thi có thể biểu hiện một loạt các triệu chứng bao gồm chán ăn, không ngủ được và thiếu động lực học tập. Vì vậy, điều quan trọng là giáo viên và phụ huynh phải để ý những dấu hiệu này và càng ủng hộ và khuyến khích các con càng tốt.

Câu 42 Trắc nghiệm

I live in London, (1)___________ my grandmother lives in a small village near our city.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

and: và; để nối hai mệnh đề bổ sung nghĩa cho nhau

but: nhưng; để nối hai mệnh đề trái nghĩa cho nhau

so: vì vậy; để nối mệnh đề sau là kết quả của mệnh đề trước

or: hoặc là; để nối hai mệnh đề mang nghĩa lựa chọn

I live in London: Tôi sống ở Luân Đông

my grandmother lives in a small village near our city: bà tôi sống ở một ngôi làng nhỏ gần thành phố của chúng tôi.

=> 2 mệnh đề mang nghĩa trái ngược nhau => chọn “but”

I live in London, (1) but my grandmother lives in a small village near our city.

Tạm dịch: Tôi sống ở Luân Đôn, nhưng bà tôi sống ở một ngôi làng nhỏ gần thành phố của chúng tôi.

Câu 43 Trắc nghiệm

Teenagers (4) _______ suffer from exam stress may show a variety of symptoms including loss of appetite, being unable to sleep and a lack of motivation to study.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. when S + V: khi mà

B. where S + V: ở nơi mà

C. which V/ S + V: cái mà

D. who V/ S + V: người mà

Cần điền đại từ quan hệ đứng sau danh từ chỉ người “teenagers” (thanh thiếu niên) => dùng “who”.

Teenagers (29) who suffer from exam stress may show a variety of symptoms including loss of appetite…

Tạm dịch: Thanh thiếu niên mà bị căng thẳng trong kỳ thi có thể biểu hiện một loạt các triệu chứng bao gồm chán ăn,…

Câu 44 Trắc nghiệm

To obtain a good result, they may have to give up (3) _______ leisure activities such as doing sports and listening to music.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

A. every + N số ít, đếm được: mọi, mỗi

B. many + N số nhiều: nhiều

C. each + N số ít, đếm được: mỗi

D. much + N không đếm được: nhiều

Sau chỗ trống là danh từ số nhiều “activities” (các hoạt động) => loại A, C, D.

To obtain a good result, they may have to give up (28) many leisure activities such as doing sports and listening to music.

Tạm dịch: Để có được một kết quả tốt, họ có thể phải từ bỏ nhiều hoạt động giải trí như tập thể thao và nghe nhạc.

Câu 45 Trắc nghiệm

They may feel so (2) _______ by the amount of studying which they need to do.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. exhausted (adj): kiệt sức

B. excited (adj): hào hứng

C. relaxed (adj): thư giãn

D. embarrassed (adj): ngượng, ngại

They may feel so (27) exhausted by the amount of studying which they need to do.

Tạm dịch: Họ có thể cảm thấy rất kiệt sức với khối lượng học tập mà họ cần phải học.

Câu 46 Trắc nghiệm

And many of them will probably be afraid that their performances will not be as good as their friends and may feel worried about being (1) _______ negatively to them.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. agreed: đồng ý, đồng tình

B. suggested: đề nghị, gợi ý

C. closed: đóng

D. compared: so sánh

=> be compared to/with sb: bị/được so sánh với ai

And many of them will probably be afraid that their performances will not be as good as their friends and may feel worried about being (26) compared negatively to them.

Tạm dịch: Và nhiều người trong số họ có thể sẽ sợ rằng sự thể hiện của họ sẽ không được như bạn bè của họ và có thể cảm thấy lo lắng về việc bị so sánh tiêu cực với họ.

Câu 47 Trắc nghiệm

You will need to (5)________some time on your self-assessment.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

use (v) sử dụng

make (v) làm

lose (v) làm mất, đánh mất

spend (v) để dành

Cấu trúc: spend time on N/ Ving: dành thời gian cho

=> You will need to spend some time on your self-assessment.

Tạm dịch: Bạn sẽ cần dành một chút thời gian để tự đánh giá bản thân.

Câu 48 Trắc nghiệm

You may need to improve yourself and so (4)_______ courses in that field could turn a weakness into strength.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

meet (v) gặp gỡ

take (v) lấy

choose (v) chọn

interview (v)  phỏng vấn

Ta có take courses: tham gia khóa học

=> You may need to improve yourself and so taking courses in that field could turn a weakness into strength.

Tạm dịch: Bạn có thể cần phải cải thiện bản thân và do đó, tham gia các khóa học trong lĩnh vực đó có thể biến điểm yếu thành điểm mạnh.

Câu 49 Trắc nghiệm

Clearly not everyone is equally good (3)______ everything.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: be good at N/ Ving: giỏi về cái gì

=> Clearly not everyone is equally good at everything.

Tạm dịch: Rõ ràng không phải ai cũng giỏi như nhau trong mọi việc.

Câu 50 Trắc nghiệm

An employer will consider you seriously for a (2)___ when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

position (n) vị trí (địa vị)

location (n) vị trí (địa lí)

spot (n) điểm

room (n) phòng

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất

=> An employer will consider you seriously for a position when you can show them that you know who you are, what you can offer and which you have studied.

Tạm dịch: Nhà tuyển dụng sẽ xem xét bạn một cách nghiêm túc cho một vị trí khi bạn có thể cho họ thấy rằng bạn biết bạn là ai, bạn có thể cung cấp những gì và bạn đã nghiên cứu điều gì.

Câu 51 Trắc nghiệm

They are hoping to receive money put in small red envelopes as they are wishing longevity (5) ______ their grandparents and parents.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

wish sth to sb (v): chúc, mong, ước điều gì cho ai

They are hoping to receive money put in small red envelopes as they are wishing longevity (5) to their grandparents and parents.

Tạm dịch: Bọn trẻ hy vọng sẽ nhận được tiền lì xì đặt trong phong bì nhỏ màu đỏ khi chúng chúc mừng tuổi mới cho ông bà và cha mẹ.

Câu 52 Trắc nghiệm

Your answers to these two questions will help you identify your (1)________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

strong (adj) mạnh, khỏe

strength (n) sức mạnh

strengthen (v) làm tăng sức mạnh

strengthened (adj) được cường hóa, tăng sức mạnh

Vị trí cần điền  là một danh từ vì phía trước nó là một tính từ sở hữu (your)

=> Your answers to these two questions will help you identify your strength.

Tạm dịch: Câu trả lời của bạn cho hai câu hỏi này sẽ giúp bạn xác định được sức mạnh của mình.

Câu 53 Trắc nghiệm

(5)__________ elder brother is Trung .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Her: của cô ấy

His: của anh ấy

My: của tôi

Their: của họ

Ta thấy nhân vật chính trong bài là Vui (con gái) nên phải dùng tính từ sở hữu Her

=> (5) Her elder brother is Trung. He is a student at Da Lat University.

Tạm dịch: Anh trai của bạn ấy là Trung. Anh ấy là sinh viên trường Đại học Đà Lạt.

Câu 54 Trắc nghiệm

On the New Year’s Eve, children are smartly dressed. They are hoping to (4) ______money put in small red envelopes…

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

buy (v): mua

receive (v): nhận được

sell (v): bán

make (v): làm, tạo ra

On the New Year’s Eve, children are smartly dressed. They are hoping to (4) receive money put in small red envelopes…

Tạm dịch: Vào đêm giao thừa, trẻ em được mặc quần áo thanh nhã. Chúng hy vọng sẽ nhận được tiền lì xì đặt trong phong bì nhỏ màu đỏ…

Câu 55 Trắc nghiệm

Your answers to these two questions will help you identify your (1)________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

strong (adj) mạnh, khỏe

strength (n) sức mạnh

strengthen (v) làm tăng sức mạnh

strengthened (adj) được cường hóa, tăng sức mạnh

Vị trí cần điền  là một danh từ vì phía trước nó là một tính từ sở hữu (your)

=> Your answers to these two questions will help you identify your strength.

Tạm dịch: Câu trả lời của bạn cho hai câu hỏi này sẽ giúp bạn xác định được sức mạnh của mình.

Câu 56 Trắc nghiệm

She (4) ______math in a high school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

teach (v):dạy

learn (v): học

Cấu trúc thì hiện tại đơn:

- S (số nhiều) + V

- S (số ít) + V-s/es

“She” là chủ ngữ số ít

=> Her mother is a teacher. She (4) teaches math in a high school.

Tạm dịch: Mẹ của cô ấy là giáo viên. Bà dạy toán ở một trường cấp 3.

Câu 57 Trắc nghiệm

Before Tet all house are white washed and (3) ______with yellow apricot flowers and colorful lanterns.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Khi hai động từ được nối với nhau bằng liên từ “and” thì sẽ cùng dạng với nhau để đảm bảo sự hòa hợp cấu trúc câu. => Chỗ trống cần động từ cùng dạng với “washed”.

Before Tet all house are white washed and (23) decorated with yellow apricot flowers and colorful lanterns.

Tạm dịch: Trước Tết, tất cả các ngôi nhà đều được dọn dẹp và trang trí bằng hoa mai vàng và đèn lồng đầy màu sắc.

Câu 58 Trắc nghiệm

Her father is a (3)______. He works from morning to night. He grows vegetables in the garden  and raises the cattle. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

doctor (n): bác sĩ

farmer (n): nông dân

teacher (n): giáo viên

engineer (n): kỹ sư

=> Her father is a (3) farmer. He works from morning to night. He grows vegetables in the garden and raises the cattle.

Tạm dịch: Bố của cô ấy là nông dân. Ông làm việc từ sang đến tối. Ông trồng rau củ trong vườn và chăn nuôi gia súc.

Câu 59 Trắc nghiệm

It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) ______their past activities and hope for good luck in the year to come.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

think about sth (v): suy nghĩ về cái gì

It is occasion for every Vietnamese to be reunited to think (2) about their past activities and hope for good luck in the year to come.

Tạm dịch: Đây là dịp để mọi người Việt Nam đoàn tụ để suy nghĩ về những hoạt động trong quá khứ và hy vọng có được may mắn trong năm tới.

Câu 60 Trắc nghiệm

They live (2) __________Bui Thi  Xuan  Street in Da Lat.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

in: trong

at: tại (địa điểm)

on: trên

under: phía dưới

Cấu trúc: on + tên đường

=> They live (2) on Bui Thi  Xuan  Street  in Da Lat.

Tạm dịch: Họ sống trên đường Bùi Thị Xuân ở Đà Lạt.