Review 2: Reading điền từ

Câu 21 Trắc nghiệm

At the (5)________of the interview, it is appropriate for you to ask when you may expect to hear from the employer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ at the end of N: phần cuối, phần kết thúc của

=> At the end of the interview, it is appropriate for you to ask when you may expect to hear from the employer.

Tạm dịch: Vào cuối cuộc phỏng vấn, bạn nên hỏi khi nào bạn có thể mong đợi nhận được phản hồi từ nhà tuyển dụng.

Câu 22 Trắc nghiệm

This shows you are interested and (4)_________ close attention to the interviewer.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ pay attention to: tập trung vào

=> This shows you are interested and pay close attention to the interviewer.

Tạm dịch: Điều này cho thấy bạn đang quan tâm và chú ý đến người phỏng vấn.

Câu 23 Trắc nghiệm

You can also (3)______ interest by asking questions about the job, the organization, and its service and products.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

appear (v) xuất hiện

conceal (v) tiết lộ

show (v) thể hiện

cover (v) che đậy

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp về nghĩa nhất

=> You can also show interest by asking questions about the job, the organization, and its service and products.

Tạm dịch: Bạn cũng có thể thể hiện sự quan tâm bằng cách đặt câu hỏi về công việc, tổ chức cũng như dịch vụ và sản phẩm của nó.

Câu 24 Trắc nghiệm

If you are genuinely interested (2)_________ the job, let the interviewer know that.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cụm từ be interested in Ving: thích thú làm gì

=> If you are genuinely interested in the job, let the interviewer know that.

Tạm dịch: Nếu bạn thực sự quan tâm đến công việc, hãy cho người phỏng vấn biết điều đó.

Câu 25 Trắc nghiệm

You should also be (1)___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

enthusiasm (n) sư nhiệt huyết

enthusiastic (adj) nhiệt tình, tâm huyết

enthusiastically (adv) một cách nhiệt tình, tâm huyết

enthusiast (n) người nhiệt tình

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước nó là động từ tobe

=> You should also be enthusiastic.

Tạm dịch: Bạn cũng nên nhiệt tình, nhiệt thành.

Câu 26 Trắc nghiệm

You should also be (1)___________.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

enthusiasm (n) sư nhiệt huyết

enthusiastic (adj) nhiệt tình, tâm huyết

enthusiastically (adv) một cách nhiệt tình, tâm huyết

enthusiast (n) người nhiệt tình

Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước nó là động từ tobe

=> You should also be enthusiastic.

Tạm dịch: Bạn cũng nên nhiệt tình, nhiệt thành.

Câu 27 Trắc nghiệm

At the time, many rulers were afraid of science, and something connected with it was (5)_________ danger.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Be in danger: gặp nguy hiểm

Thông tin: At the time, many rulers were afraid of science, and something connected with it was in danger

Tạm dịch: Vào thời điểm đó, nhiều nhà cầm quyền sợ khoa học, và điều gì đó liên quan đến nó là nguy hiểm

Câu 28 Trắc nghiệm

Hypatia was also interested in technology and (4)___________ several scientific tools to help with her work.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. invented (v) phát minh

B. drew (v) vẽ

C. composed (v) sáng tác

D. wrote (v) viết

Thông tin: Hypatia was also interested in technology and invented several scientific tools to help with her work.

Tạm dịch: Hypatia cũng quan tâm đến công nghệ và đã phát minh ra một số công cụ khoa học để hỗ trợ công việc của mình.

Câu 29 Trắc nghiệm

After studying in Athens and Rome, Hypatia returned to Alexandria (3)_______ she began teaching  mathematics.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Chỗ trống cần điền là đại từ quan hệ chỉ địa điểm (thay thế cho Alexandria)

Thông tin: After studying in Athens and Rome, Hypatia returned to Alexandria where she began teaching mathematics.

Tạm dịch: Sau khi học ở Athens và Rome, Hypatia trở lại Alexandria, nơi cô bắt đầu dạy toán.

Câu 30 Trắc nghiệm

Hypatia's father was the director of Alexandria University, and he (2) ______________ sure his daughter had the best education available.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Make sure + (that) + clause: chắc chằn rằng

Thông tin: Hypatia's father was the director of Alexandria University, and he make sure his daughter had the best education available.

Tạm dịch: Cha của Hypatia là giám đốc của Đại học Alexandria, và ông đảm bảo con gái mình có được nền giáo dục tốt nhất.

Câu 31 Trắc nghiệm

Hypatia was born in Alexandria, in Egypt, in 370 A.D. For many centuries, she was the only woman (1) ___________ to have a place in the history books.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. scientist (n) nhà khoa học

B. composer (n) nhà soạn nhạc, người sáng tác

C. writer (n) nhà văn

D. teacher (n) giáo viên

Thông tin: For many centuries, she was the only woman scientist to have a place in the history books.

Tạm dịch: Trong nhiều thế kỷ, bà là nhà khoa học nữ duy nhất có vị trí trong sử sách.

Câu 32 Trắc nghiệm

If you want (5)________the place of the old time, Hoi An is a good choice.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

want + to V: muốn làm việc gì đó

=> If you want (5) to find the place of the old time, Hoi An is a good choice.

Tạm dịch: Nếu các bạn muốn tìm một nơi của thời xa xưa, Hội An là một lựa chọn thích hợp.

Câu 33 Trắc nghiệm

Customers order clothes in the morning (4) ________get them in the evening.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

but: nhưng

and: và

so: vì vậy

however: tuy nhiên

=> Customers order clothes in the morning (4) and get them in the evening.

Tạm dịch: Những khách hàng đặt may quần áo vào buổi sáng và nhận được quần áo đó vào buổi tối.

Câu 34 Trắc nghiệm

Hoi An is (3) _______for one-day tailoring.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

ready for sth (adj): sẵn sàng cho cái gì

interesting about sth (adj): thú vị về cái gì

famous for sth (adj): nổi tiếng về cái gì

perfect for sb/ sth (adj): hoàn hảo, phù hợp với ai/ cái gì

Hoi An is (3) famous for one-day tailoring.

Tạm dịch: Hội An nổi tiếng về may quần áo chỉ trong 1 ngày.

Câu 35 Trắc nghiệm

It is a very beautiful town (2) ________a lot of colorful lanterns which are hung around the town.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

with: với

of: của

around: xung quanh

under: bên dưới

=> It is a very beautiful town (27) with a lot of colorful lanterns which are hung around the town.

Tạm dịch: Hội An là một khu phố xinh đẹp với những lồng đèn sặc sỡ được treo khắp khu phố.

Câu 36 Trắc nghiệm

Hoi An is one of (1) _____towns in Viet Nam.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc: one of the + so sánh nhất của tính từ + danh từ số nhiều (một trong những cái nhất)

old (adj): cũ, lâu đời => So sánh nhất: the oldest

=> Hoi An is one of (1) the oldest towns in Viet Nam.

Tạm dịch: Hội An là một trong những khu phố lâu đời nhất ở Việt Nam.

Câu 37 Trắc nghiệm

Ginger loves food but my grandmother says that she is (5) _______ fat and that she must only eat her cat food.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

many + danh từ số nhiều: nhiều

a little (adv): một chút/ một ít

some (adv): xấp xỉ, khoảng

a few + danh từ số nhiều: một chút

Trước tính từ “fat” cần một trạng từ để bổ nghĩa.

Ginger loves food but my grandmother says that she is (5) a little fat and that she must only eat her cat food.

Tạm dịch: Ginger thích thức ăn nhưng bà nói nói rằng nó hơi béo và nó chỉ được ăn thức ăn dành cho mèo.

Câu 38 Trắc nghiệm

Ginger, my grandmother’s cat, loves (4) _______under the table because my brother and I give her food when my grandmother isn’t looking.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: love + V-ing (thích làm việc gì)

Ginger, my grandmother’s cat, loves (29) sitting under the table because my brother and I give her food when my grandmother isn’t looking.

Tạm dịch: Ginger, chú mèo của bà, thích ngồi dưới gầm bàn vì anh trai và tôi cho nó thức ăn khi bà tôi không đang nhìn thấy.

Câu 39 Trắc nghiệm

We have lunch together and then we all (3) ______for a walk if the weather is nice.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

run (v): chạy

fly (v): bay

go (v): đi

jump (v): nhảy

Cụm từ: go for a walk = walk (v): đi bộ

We have lunch together and then we all (3) go for a walk if the weather is nice.

Tạm dịch: Chúng tôi thường ăn trưa cùng nhau và sau đó chúng tôi đi bộ nếu thời tiết đẹp.

Câu 40 Trắc nghiệm

She lives in a house (2) ________a small garden.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

with: với

in: trong

on: trên

at: tại

=> She lives in a house (2) with a small garden.

Tạm dịch: Bà sống trong một ngôi nhà với một khu vườn nhỏ.