Review 2: Reading điền từ
At the (5)________of the interview, it is appropriate for you to ask when you may expect to hear from the employer.
Cụm từ at the end of N: phần cuối, phần kết thúc của
=> At the end of the interview, it is appropriate for you to ask when you may expect to hear from the employer.
Tạm dịch: Vào cuối cuộc phỏng vấn, bạn nên hỏi khi nào bạn có thể mong đợi nhận được phản hồi từ nhà tuyển dụng.
This shows you are interested and (4)_________ close attention to the interviewer.
Cụm từ pay attention to: tập trung vào
=> This shows you are interested and pay close attention to the interviewer.
Tạm dịch: Điều này cho thấy bạn đang quan tâm và chú ý đến người phỏng vấn.
You can also (3)______ interest by asking questions about the job, the organization, and its service and products.
appear (v) xuất hiện
conceal (v) tiết lộ
show (v) thể hiện
cover (v) che đậy
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp về nghĩa nhất
=> You can also show interest by asking questions about the job, the organization, and its service and products.
Tạm dịch: Bạn cũng có thể thể hiện sự quan tâm bằng cách đặt câu hỏi về công việc, tổ chức cũng như dịch vụ và sản phẩm của nó.
If you are genuinely interested (2)_________ the job, let the interviewer know that.
Cụm từ be interested in Ving: thích thú làm gì
=> If you are genuinely interested in the job, let the interviewer know that.
Tạm dịch: Nếu bạn thực sự quan tâm đến công việc, hãy cho người phỏng vấn biết điều đó.
You should also be (1)___________.
enthusiasm (n) sư nhiệt huyết
enthusiastic (adj) nhiệt tình, tâm huyết
enthusiastically (adv) một cách nhiệt tình, tâm huyết
enthusiast (n) người nhiệt tình
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước nó là động từ tobe
=> You should also be enthusiastic.
Tạm dịch: Bạn cũng nên nhiệt tình, nhiệt thành.
You should also be (1)___________.
enthusiasm (n) sư nhiệt huyết
enthusiastic (adj) nhiệt tình, tâm huyết
enthusiastically (adv) một cách nhiệt tình, tâm huyết
enthusiast (n) người nhiệt tình
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước nó là động từ tobe
=> You should also be enthusiastic.
Tạm dịch: Bạn cũng nên nhiệt tình, nhiệt thành.
At the time, many rulers were afraid of science, and something connected with it was (5)_________ danger.
Be in danger: gặp nguy hiểm
Thông tin: At the time, many rulers were afraid of science, and something connected with it was in danger
Tạm dịch: Vào thời điểm đó, nhiều nhà cầm quyền sợ khoa học, và điều gì đó liên quan đến nó là nguy hiểm
Hypatia was also interested in technology and (4)___________ several scientific tools to help with her work.
A. invented (v) phát minh
B. drew (v) vẽ
C. composed (v) sáng tác
D. wrote (v) viết
Thông tin: Hypatia was also interested in technology and invented several scientific tools to help with her work.
Tạm dịch: Hypatia cũng quan tâm đến công nghệ và đã phát minh ra một số công cụ khoa học để hỗ trợ công việc của mình.
After studying in Athens and Rome, Hypatia returned to Alexandria (3)_______ she began teaching mathematics.
Chỗ trống cần điền là đại từ quan hệ chỉ địa điểm (thay thế cho Alexandria)
Thông tin: After studying in Athens and Rome, Hypatia returned to Alexandria where she began teaching mathematics.
Tạm dịch: Sau khi học ở Athens và Rome, Hypatia trở lại Alexandria, nơi cô bắt đầu dạy toán.
Hypatia's father was the director of Alexandria University, and he (2) ______________ sure his daughter had the best education available.
Make sure + (that) + clause: chắc chằn rằng
Thông tin: Hypatia's father was the director of Alexandria University, and he make sure his daughter had the best education available.
Tạm dịch: Cha của Hypatia là giám đốc của Đại học Alexandria, và ông đảm bảo con gái mình có được nền giáo dục tốt nhất.
Hypatia was born in Alexandria, in Egypt, in 370 A.D. For many centuries, she was the only woman (1) ___________ to have a place in the history books.
A. scientist (n) nhà khoa học
B. composer (n) nhà soạn nhạc, người sáng tác
C. writer (n) nhà văn
D. teacher (n) giáo viên
Thông tin: For many centuries, she was the only woman scientist to have a place in the history books.
Tạm dịch: Trong nhiều thế kỷ, bà là nhà khoa học nữ duy nhất có vị trí trong sử sách.
If you want (5)________the place of the old time, Hoi An is a good choice.
want + to V: muốn làm việc gì đó
=> If you want (5) to find the place of the old time, Hoi An is a good choice.
Tạm dịch: Nếu các bạn muốn tìm một nơi của thời xa xưa, Hội An là một lựa chọn thích hợp.
Customers order clothes in the morning (4) ________get them in the evening.
but: nhưng
and: và
so: vì vậy
however: tuy nhiên
=> Customers order clothes in the morning (4) and get them in the evening.
Tạm dịch: Những khách hàng đặt may quần áo vào buổi sáng và nhận được quần áo đó vào buổi tối.
Hoi An is (3) _______for one-day tailoring.
ready for sth (adj): sẵn sàng cho cái gì
interesting about sth (adj): thú vị về cái gì
famous for sth (adj): nổi tiếng về cái gì
perfect for sb/ sth (adj): hoàn hảo, phù hợp với ai/ cái gì
Hoi An is (3) famous for one-day tailoring.
Tạm dịch: Hội An nổi tiếng về may quần áo chỉ trong 1 ngày.
It is a very beautiful town (2) ________a lot of colorful lanterns which are hung around the town.
with: với
of: của
around: xung quanh
under: bên dưới
=> It is a very beautiful town (27) with a lot of colorful lanterns which are hung around the town.
Tạm dịch: Hội An là một khu phố xinh đẹp với những lồng đèn sặc sỡ được treo khắp khu phố.
Hoi An is one of (1) _____towns in Viet Nam.
Cấu trúc: one of the + so sánh nhất của tính từ + danh từ số nhiều (một trong những cái nhất)
old (adj): cũ, lâu đời => So sánh nhất: the oldest
=> Hoi An is one of (1) the oldest towns in Viet Nam.
Tạm dịch: Hội An là một trong những khu phố lâu đời nhất ở Việt Nam.
Ginger loves food but my grandmother says that she is (5) _______ fat and that she must only eat her cat food.
many + danh từ số nhiều: nhiều
a little (adv): một chút/ một ít
some (adv): xấp xỉ, khoảng
a few + danh từ số nhiều: một chút
Trước tính từ “fat” cần một trạng từ để bổ nghĩa.
Ginger loves food but my grandmother says that she is (5) a little fat and that she must only eat her cat food.
Tạm dịch: Ginger thích thức ăn nhưng bà nói nói rằng nó hơi béo và nó chỉ được ăn thức ăn dành cho mèo.
Ginger, my grandmother’s cat, loves (4) _______under the table because my brother and I give her food when my grandmother isn’t looking.
Cấu trúc: love + V-ing (thích làm việc gì)
Ginger, my grandmother’s cat, loves (29) sitting under the table because my brother and I give her food when my grandmother isn’t looking.
Tạm dịch: Ginger, chú mèo của bà, thích ngồi dưới gầm bàn vì anh trai và tôi cho nó thức ăn khi bà tôi không đang nhìn thấy.
We have lunch together and then we all (3) ______for a walk if the weather is nice.
run (v): chạy
fly (v): bay
go (v): đi
jump (v): nhảy
Cụm từ: go for a walk = walk (v): đi bộ
We have lunch together and then we all (3) go for a walk if the weather is nice.
Tạm dịch: Chúng tôi thường ăn trưa cùng nhau và sau đó chúng tôi đi bộ nếu thời tiết đẹp.
She lives in a house (2) ________a small garden.
with: với
in: trong
on: trên
at: tại
=> She lives in a house (2) with a small garden.
Tạm dịch: Bà sống trong một ngôi nhà với một khu vườn nhỏ.