Trả lời bởi giáo viên
Đáp án đúng: b
enthusiasm (n) sư nhiệt huyết
enthusiastic (adj) nhiệt tình, tâm huyết
enthusiastically (adv) một cách nhiệt tình, tâm huyết
enthusiast (n) người nhiệt tình
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước nó là động từ tobe
=> You should also be enthusiastic.
Tạm dịch: Bạn cũng nên nhiệt tình, nhiệt thành.
Hướng dẫn giải:
Kiến thức: Từ loại