Review 2: Ngữ pháp

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

________ the end of the course, the students have to take an exam on four basic skills of the target language.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cụm từ: at the end of st: phần cuối cùng của cái gì, điều gì

=> At the end of the course, the students have to take an exam on four basic skills of the target language.

Tạm dịch: Cuối khóa học, học viên phải tham gia kỳ thi kiểm tra bốn kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ mục tiêu.

Câu 42 Trắc nghiệm

They are university professors who specialize ________ the history of the Russian empire.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cụm từ: specialize in st: chuyên về cái gì

=> They are university professors who specialize in the history of the Russian empire.

Tạm dịch: Họ là những giáo sư đại học chuyên về lịch sử đế chế Nga.

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

Secondary education in Hong Kong is largely based ________ the British education system.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cụm từ: base on sth: dựa vào cái gì

=> Secondary education in Hong Kong is largely based on the British education system.

Tạm dịch: Giáo dục trung học ở Hồng Kông phần lớn dựa trên hệ thống giáo dục của Anh.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

Tell me the day ________ you want to leave.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta thấy đại từ quan hệ thay thế cho danh từ the day đóng vai trò trạng từ thời gian trong mệnh đề quan hệ. Vì vậy ta phải sử dụng đại từ quan hệ when. 

(Mở rộng: Đáp án B bị loại vì ta phải dùng giới từ on đứng trước which thay thế cho từ the day)

=> Tell me the day when you want to leave.

Tạm dịch: Hãy cho tôi biết ngày mà bạn muốn ra đi.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

Of my students, Betty is the only one ________ has found a job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta thấy đại từ quan hệ thay thế cho danh từ the only one đóng vai trò chủ ngữ trong câu (vì phía sau đó là động từ và tân ngữ) vì vậy phải dùng đại từ quan hệ "that". Ngoài ra trong cấu trúc: ...the only/ first/ second... luôn đi cùng với đại từ "that"

=> Of my students, Betty is the only one that has found a job.

Tạm dịch: Trong số các sinh viên của tôi, Betty là người duy nhất tìm được việc làm.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

Have you ever visited New York harbor, ________ the famous Statue of Liberty stands?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta thấy đại từ quan hệ thay thế cho New York harbor đóng vai trò trạng từ nơi chốn trong mệnh đề quan hệ (vì phía sau nó có một cụm chủ ngữ - động từ hoàn chỉnh)

=> Have you ever visited New York harbor, where the famous Statue of Liberty stands?

Tạm dịch: Bạn đã bao giờ đến thăm bến cảng New York, nơi có tượng Nữ thần Tự do nổi tiếng chưa?

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

The man and his dogs ________ were buried in the demolished building after the earthquake have just been rescued safely.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta thấy đại từ quan hệ thay thế cho cụm danh từ The man and his dogs (cả người và vật) nên đại từ quan hệ phù hợp là that

=> The man and his dogs that were buried in the demolished building after the earthquake have just been rescued safely.

Tạm dịch: Người đàn ông và những con chó bị chôn vùi trong tòa nhà bị phá hủy sau trận động đất vừa được giải cứu an toàn.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

There is a ______ for a shop assistant on Saturdays.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

degree (n) bằng đại học

recommendation (n) sự gợi ý

vacancy (n) vị trí (công việc)

qualification (n) trình độ

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất

=> There is a vacancy for a shop assistant on Saturdays.

Tạm dịch: Có vị trí tuyển dụng phụ cửa hàng vào thứ bảy.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

GCSEs are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by 14-16 year-old students.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

specialized (v) được chuyên môn hóa

fulfilled (v) hoàn thiện

applied (v) áp dụng

required (v) yêu cầu

=> compulsory = required

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

An ‘A-level’ in Maths or a / an ________ qualification is normally required.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

equal (adj) công bằng

same (adj) giống

like (adv) giống như

equivalent (adj) tương tự, tương đương

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất

=> An ‘A-level’ in Maths or a / an equivalent qualification is normally required.

Tạm dịch: Thường phải có ‘A-level’ môn Toán hoặc bằng cấp tương đương.

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

The control of ________ has been carried out through measures rooted in monetarism.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

inflate (v) lạm phát

inflation (n) sự lạm phát

 inflationist (n) người theo chủ nghĩa làm phát

inflator (n) người thổi phồng, phóng đại hóa

Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước đó là giới từ of . Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp về nghĩa nhất

=> The control of inflation has been carried out through measures rooted in monetarism.

Tạm dịch: Việc kiểm soát lạm phát đã được thực hiện thông qua các biện pháp bắt nguồn từ chủ nghĩa trọng tiền.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

It is often a good idea to start with small, easily ________ goals.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

achievable (adj) có thể đạt được

achieve (v) đạt được

achievement (n) thành tựu

achiever (n) người thành công

Vị trí cần tìm là một tính từ vì nó đứng trước danh từ goals

=> It is often a good idea to start with small, easily achievable goals.

Tạm dịch: Nên thường bắt đầu với những mục tiêu nhỏ, dễ đạt được.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

To my _______, I was not offered the job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

happiness (n) niềm vui

dream (n) ước mơ joy (n) niềm vui

disappointment (n) sự thật vọng

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hơp về nghĩa nhất.

=> To my disappointment, I was not offered the job.

Tạm dịch: Trước sự thất vọng của tôi, tôi đã không được nhận công việc.

Câu 54 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

The Eiffel Tower, ________ design was revolutionary at its time, is still a marvelous structure

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta thấy phía sau đại từ quan hệ là một danh từ nên đại từ quan hệ phù hợp nhất là whose

=> The Eiffel Tower, whose design was revolutionary at its time, is still a marvellous structure.

Tạm dịch: Tháp Eiffel có thiết kế mang tính cách mạng vào thời điểm đó, vẫn là một công trình kiến trúc tuyệt vời.

Câu 55 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

Many children are under such a high ________ of learning that they do not feel happy at school.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

recommendation (n) lời gợi ý

interview (n) cuộc phỏng vấn

pressure (n) áp lực

concentration (n) sự tập trung

Cụm từ be under pressure: chịu áp lực

=> Many children are under such a high pressure of learning that they do not feel happy at school.

Tạm dịch: Nhiều trẻ em phải chịu áp lực học tập cao đến mức không cảm thấy vui khi đến trường.

Câu 56 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

________, he walked to the station.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Cấu trúc: Despite/ In spite of + Ving = Although + S +V: mặc dù

=> Despite being tired, he walked to the station.

Tạm dịch: Dù mệt nhưng anh vẫn đi bộ ra ga.

Câu 57 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.

During the time of economic reforms, the economy has grown _______ with only a few major setbacks.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

constant (adj) liên tục

constantly (adv) một cách liên tục

constancy (n) tính liên tục

Vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ phía trước đó (has grown)

=> During the time of economic reforms, the economy has grown constantly with only a few major setbacks.

Tạm dịch: Trong thời kỳ đổi mới kinh tế, nền kinh tế đã không ngừng tăng trưởng nhưng chỉ có một số bước lùi lớn.

Câu 58 Trắc nghiệm

Choose the best answer

  1. The _______ effect of the new policy is that the farmer is now working for himself, and not for the state sake.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

legal (adj) hợp pháp

common (adj) chung, phổ biến

all (adj) tất cả

overall (adj) tổng quát, nhìn chung

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất

=> The overall effect of the new policy is that the farmer is now working for himself, and not for the state sake.

Tạm dịch: Ảnh hưởng tổng thể của chính sách mới là người nông dân hiện đang làm việc cho chính mình chứ không phải vì lợi ích nhà nước.

Câu 59 Trắc nghiệm

Choose the best answer

  1. After more than a decade of Doi Moi or economic _______, the Vietnamese Communist government has achieved diplomatic and economic links with numerous foreign partners.
Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

relation (n) mối quan hệ

investment (n) sự đầu từ

productivity (n) năng suất

renovation (n) sự đổi mới

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất

=> After more than a decade of Doi Moi or economic renovation the Vietnamese Communist government has achieved diplomatic and economic links with numerous foreign partners.

Tạm dịch: Sau hơn một thập kỷ Đổi mới hay đổi mới kinh tế, chính quyền Cộng sản Việt Nam đã đạt được các liên kết ngoại giao và kinh tế với nhiều đối tác nước ngoài.

Câu 60 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.

In Vietnam, application forms for the National Entrance Examinations must be __________before the deadline, often in April.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

issue (v) phát hành, lưu hành

sign (v) kí tên, đăng kí

file (v) sắp xếp (văn bản, giấy tờ)

submit (v) giao, nộp

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất

=> In Vietnam, application forms for the National Entrance Examinations must be signed before the deadline, often in April.

Tạm dịch: Việt Nam, đơn đăng ký cho Kỳ thi tuyển sinh quốc gia phải được ký trước thời hạn, thường là vào tháng Tư.