Review 2: Ngữ pháp
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
________ the end of the course, the students have to take an exam on four basic skills of the target language.
Cụm từ: at the end of st: phần cuối cùng của cái gì, điều gì
=> At the end of the course, the students have to take an exam on four basic skills of the target language.
Tạm dịch: Cuối khóa học, học viên phải tham gia kỳ thi kiểm tra bốn kỹ năng cơ bản của ngôn ngữ mục tiêu.
They are university professors who specialize ________ the history of the Russian empire.
Cụm từ: specialize in st: chuyên về cái gì
=> They are university professors who specialize in the history of the Russian empire.
Tạm dịch: Họ là những giáo sư đại học chuyên về lịch sử đế chế Nga.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
Secondary education in Hong Kong is largely based ________ the British education system.
Cụm từ: base on sth: dựa vào cái gì
=> Secondary education in Hong Kong is largely based on the British education system.
Tạm dịch: Giáo dục trung học ở Hồng Kông phần lớn dựa trên hệ thống giáo dục của Anh.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
Tell me the day ________ you want to leave.
Ta thấy đại từ quan hệ thay thế cho danh từ the day đóng vai trò trạng từ thời gian trong mệnh đề quan hệ. Vì vậy ta phải sử dụng đại từ quan hệ when.
(Mở rộng: Đáp án B bị loại vì ta phải dùng giới từ on đứng trước which thay thế cho từ the day)
=> Tell me the day when you want to leave.
Tạm dịch: Hãy cho tôi biết ngày mà bạn muốn ra đi.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
Of my students, Betty is the only one ________ has found a job.
Ta thấy đại từ quan hệ thay thế cho danh từ the only one đóng vai trò chủ ngữ trong câu (vì phía sau đó là động từ và tân ngữ) vì vậy phải dùng đại từ quan hệ "that". Ngoài ra trong cấu trúc: ...the only/ first/ second... luôn đi cùng với đại từ "that"
=> Of my students, Betty is the only one that has found a job.
Tạm dịch: Trong số các sinh viên của tôi, Betty là người duy nhất tìm được việc làm.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
Have you ever visited New York harbor, ________ the famous Statue of Liberty stands?
Ta thấy đại từ quan hệ thay thế cho New York harbor đóng vai trò trạng từ nơi chốn trong mệnh đề quan hệ (vì phía sau nó có một cụm chủ ngữ - động từ hoàn chỉnh)
=> Have you ever visited New York harbor, where the famous Statue of Liberty stands?
Tạm dịch: Bạn đã bao giờ đến thăm bến cảng New York, nơi có tượng Nữ thần Tự do nổi tiếng chưa?
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
The man and his dogs ________ were buried in the demolished building after the earthquake have just been rescued safely.
Ta thấy đại từ quan hệ thay thế cho cụm danh từ The man and his dogs (cả người và vật) nên đại từ quan hệ phù hợp là that
=> The man and his dogs that were buried in the demolished building after the earthquake have just been rescued safely.
Tạm dịch: Người đàn ông và những con chó bị chôn vùi trong tòa nhà bị phá hủy sau trận động đất vừa được giải cứu an toàn.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
There is a ______ for a shop assistant on Saturdays.
degree (n) bằng đại học
recommendation (n) sự gợi ý
vacancy (n) vị trí (công việc)
qualification (n) trình độ
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất
=> There is a vacancy for a shop assistant on Saturdays.
Tạm dịch: Có vị trí tuyển dụng phụ cửa hàng vào thứ bảy.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
GCSEs are not compulsory, but they are the most common qualifications taken by 14-16 year-old students.
specialized (v) được chuyên môn hóa
fulfilled (v) hoàn thiện
applied (v) áp dụng
required (v) yêu cầu
=> compulsory = required
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
An ‘A-level’ in Maths or a / an ________ qualification is normally required.
equal (adj) công bằng
same (adj) giống
like (adv) giống như
equivalent (adj) tương tự, tương đương
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất
=> An ‘A-level’ in Maths or a / an equivalent qualification is normally required.
Tạm dịch: Thường phải có ‘A-level’ môn Toán hoặc bằng cấp tương đương.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
The control of ________ has been carried out through measures rooted in monetarism.
inflate (v) lạm phát
inflation (n) sự lạm phát
inflationist (n) người theo chủ nghĩa làm phát
inflator (n) người thổi phồng, phóng đại hóa
Vị trí cần điền là một danh từ vì phía trước đó là giới từ of . Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp về nghĩa nhất
=> The control of inflation has been carried out through measures rooted in monetarism.
Tạm dịch: Việc kiểm soát lạm phát đã được thực hiện thông qua các biện pháp bắt nguồn từ chủ nghĩa trọng tiền.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
It is often a good idea to start with small, easily ________ goals.
achievable (adj) có thể đạt được
achieve (v) đạt được
achievement (n) thành tựu
achiever (n) người thành công
Vị trí cần tìm là một tính từ vì nó đứng trước danh từ goals
=> It is often a good idea to start with small, easily achievable goals.
Tạm dịch: Nên thường bắt đầu với những mục tiêu nhỏ, dễ đạt được.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
To my _______, I was not offered the job.
happiness (n) niềm vui
dream (n) ước mơ joy (n) niềm vui
disappointment (n) sự thật vọng
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hơp về nghĩa nhất.
=> To my disappointment, I was not offered the job.
Tạm dịch: Trước sự thất vọng của tôi, tôi đã không được nhận công việc.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
The Eiffel Tower, ________ design was revolutionary at its time, is still a marvelous structure
Ta thấy phía sau đại từ quan hệ là một danh từ nên đại từ quan hệ phù hợp nhất là whose
=> The Eiffel Tower, whose design was revolutionary at its time, is still a marvellous structure.
Tạm dịch: Tháp Eiffel có thiết kế mang tính cách mạng vào thời điểm đó, vẫn là một công trình kiến trúc tuyệt vời.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
Many children are under such a high ________ of learning that they do not feel happy at school.
recommendation (n) lời gợi ý
interview (n) cuộc phỏng vấn
pressure (n) áp lực
concentration (n) sự tập trung
Cụm từ be under pressure: chịu áp lực
=> Many children are under such a high pressure of learning that they do not feel happy at school.
Tạm dịch: Nhiều trẻ em phải chịu áp lực học tập cao đến mức không cảm thấy vui khi đến trường.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
________, he walked to the station.
Cấu trúc: Despite/ In spite of + Ving = Although + S +V: mặc dù
=> Despite being tired, he walked to the station.
Tạm dịch: Dù mệt nhưng anh vẫn đi bộ ra ga.
Choose the best answer to complete the blank in each of the following sentences.
During the time of economic reforms, the economy has grown _______ with only a few major setbacks.
constant (adj) liên tục
constantly (adv) một cách liên tục
constancy (n) tính liên tục
Vị trí cần điền là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ phía trước đó (has grown)
=> During the time of economic reforms, the economy has grown constantly with only a few major setbacks.
Tạm dịch: Trong thời kỳ đổi mới kinh tế, nền kinh tế đã không ngừng tăng trưởng nhưng chỉ có một số bước lùi lớn.
Choose the best answer
- The _______ effect of the new policy is that the farmer is now working for himself, and not for the state sake.
legal (adj) hợp pháp
common (adj) chung, phổ biến
all (adj) tất cả
overall (adj) tổng quát, nhìn chung
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất
=> The overall effect of the new policy is that the farmer is now working for himself, and not for the state sake.
Tạm dịch: Ảnh hưởng tổng thể của chính sách mới là người nông dân hiện đang làm việc cho chính mình chứ không phải vì lợi ích nhà nước.
Choose the best answer
- After more than a decade of Doi Moi or economic _______, the Vietnamese Communist government has achieved diplomatic and economic links with numerous foreign partners.
relation (n) mối quan hệ
investment (n) sự đầu từ
productivity (n) năng suất
renovation (n) sự đổi mới
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất
=> After more than a decade of Doi Moi or economic renovation the Vietnamese Communist government has achieved diplomatic and economic links with numerous foreign partners.
Tạm dịch: Sau hơn một thập kỷ Đổi mới hay đổi mới kinh tế, chính quyền Cộng sản Việt Nam đã đạt được các liên kết ngoại giao và kinh tế với nhiều đối tác nước ngoài.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
In Vietnam, application forms for the National Entrance Examinations must be __________before the deadline, often in April.
issue (v) phát hành, lưu hành
sign (v) kí tên, đăng kí
file (v) sắp xếp (văn bản, giấy tờ)
submit (v) giao, nộp
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp về nghĩa nhất
=> In Vietnam, application forms for the National Entrance Examinations must be signed before the deadline, often in April.
Tạm dịch: Việt Nam, đơn đăng ký cho Kỳ thi tuyển sinh quốc gia phải được ký trước thời hạn, thường là vào tháng Tư.