Review 2: Ngữ pháp
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
Points will be added to the Entrance Examination scores for those who hold an excellent high school__________.
certificate (n) bằng, chứng chỉ ( của học viện, trung tâm cấp)
diploma (n) học bạ
qualification (n) trình độ
degree (n) bằng đại học
=> Points will be added to the Entrance Examination scores for those who hold an excellent high school diploma.
Tạm dịch: Những người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông loại giỏi sẽ được cộng điểm.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
AIDS is a/an ___________disease.
endanger (n) gây nguy hiểm
dangerous (adj) nguy hiểm
endangered (adj) có nguy cơ tuyệt chủng
danger (n) mối nguy hiểm
Vị trí cần điền là một tính từ vì nó bổ nghĩa cho danh từ disease => loại A, D
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất
=> AIDS is a/an dangerous disease.
Tạm dịch: AIDS là một căn bệnh nguy hiểm.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
If the lecturer last night __________Dr. Mason, I would have listened carefully.
Ta thấy mệnh đề chính chia ở dạng would have Vp2 nên đây là câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả những tình huống không có thực ở quá khứ
Cấu trúc: If + S + had + Vp2, S + would have Vp2
=> If the lecturer last night had been Dr. Mason, I would have listened carefully.
Tạm dịch: Nếu người giảng tối qua là Tiến sĩ Mason, tôi sẽ lắng nghe một cách cẩn thận
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
I had a road accident when I _______a phone call in the car.
Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có hành động khác xen vào
Cấu trúc: When S + was/ were Ving , S + V quá khứ đơn
=> I had a road accident when I was making phone call in the car.
Tạm dịch: Tôi đã gặp tai nạn trên đường khi đang gọi điện trong xe hơi.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
This room _______since I was born.
Dấu hiệu nhận biết: since + mốc thời gian => sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Ta thấy đây là câu bị động vì chủ ngữ (this room) không thể trực tiếp thực hiện hành động (paint)
Cấu trúc: S + have/ has been + Vp2
=> This room has been painted since I was born.
Tạm dịch: Căn phòng này đã được sơn từ khi tôi sinh ra.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
You are old enough. I think it's high time you _______ for a job.
Cấu trúc: It’s (high) time + S + V quá khứ đơn
=> You are old enough. I think it's high time you applied for a job.
Tạm dịch: Bạn đã đủ lớn. Tôi nghĩ rằng đã đến lúc bạn nộp đơn xin việc.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
Jim: “ This dictionary is for you. I hope you will find it useful.” Mai : " ______________."
A. Thanks. I’ll do it: Cảm ơn. Tôi sẽ làm nó
B. Thanks. It’s very kind of you: Cảm ơn. Bạn thật tốt bụng
C. Yes, please: Vâng, xin vui lòng
D. No problem!: Không sao!
Dựa vào ngữ cảnh đoạn hội thoại, đáp án B phù hợp về nghĩa nhất
=> Jim: “ This dictionary is for you. I hope you will find it useful.” - Mai : " Thanks. It’s very kind of you”
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
In Britain women usually retire _______the age of 60.
at the age of …: ở tuổi…
=> In Britain women usually retire at the age of 60.
Tạm dịch: Ở Anh, phụ nữ thường nghỉ hưu ở tuổi 60.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
He read The Old Man and The Sea, a novel __________by Ernest Hemingway.
Khi rút gọn mệnh đề quan hệ:
- Nếu mệnh đề ở thể chủ động, ta bỏ đại từ quan hệ và biến đổi động từ thành Ving
- Nếu mệnh đề ở thể chủ động, ta bỏ đại từ quan hệ và biến đổi động từ thành Vp2
Ta thấy mệnh đề quan hệ trong câu này ở thể bị động vì danh từ a novel không thể trực tiếp thực hiện hành động write và cụm từ by Ernest Hemingway
=> He read The Old Man and The Sea, a novel written by Ernest Hemingway.
Tạm dịch: Ông đã đọc The Old Man and The Sea, một cuốn tiểu thuyết do Ernest Hemingway viết.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
Lien passed the oral test, __________pleased her parents.
Sử dụng đại từ which trong mệnh đề quan hệ không xác định để thay thế cho cả một mệnh đề phía trước
=> Lien passed the oral test, which pleased her parents.
Tạm dịch: Liên đã vượt qua bài kiểm tra miệng khiến bố mẹ cô hài lòng.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
John is _______only child in his family, so his parents love him a lot.
a/ an đứng trước danh từ số ít được nhắc đến lần đầu
the đứng trước danh từ xác định
Ta thấy mạo từ cần tìm phải là “the” vì phía sau đó có từ “only” (duy nhất) mang tính xác định
=> John is the only child in his family, so his parents love him a lot.
Tạm dịch: John là con một trong gia đình nên được bố mẹ cưng chiều hết mực.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
In many cultures, people signify their agreement by _______their head.
nod (v) gật đầu
turn (v) quay
point (v) chỉ
raise (v) nâng
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp về nghĩa nhất
=> In many cultures, people signify their agreement by nodding their head.
Tạm dịch: Trong nhiều nền văn hóa, mọi người biểu thị sự đồng ý của họ bằng cách gật đầu.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
These new laws have laid legal grounds for __________inefficient co-operatives.
dissolve (v) giải quyết
analyze (v) phân tích
divide (v) chia
disarm (v) giải giới
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp về nghĩa nhất
=> These new laws have laid legal grounds for dissolving inefficient co-operatives.
Tạm dịch: Những luật mới này đã tạo cơ sở pháp lý cho việc giải thể các tập thể hoạt động kém hiệu quả.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
With the strong __________of our party and Government to DoiMoi, we believe that we will build a better life for our people.
promise (n) lời hứa
commitment (n) lời cam kết
investment (n)
reaffirm (v) khẳng định lại
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp về nghĩa nhất
=> With the strong commitment of our party and Government to DoiMoi, we believe that we will build a better life for our people.
Tạm dịch: Với cam kết mạnh mẽ của Đảng và Chính phủ đối với DoiMoi, chúng tôi tin tưởng sẽ xây dựng cuộc sống tốt đẹp hơn cho người dân.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
It’s usually difficult __________a place to park in the city center.
Cấu trúc: It is adj to V…: thật … để làm gì
=> It’s usually difficult to find a place to park in the city center.
Tạm dịch: Thông thường, rất khó để tìm một nơi đỗ xe ở trung tâm thành phố.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
It took me a long time to __________wearing glasses.
Cấu trúc: used to V: thường làm gì (trong quá khứ)
get used to Ving: dần làm quen với việc gì
=> It took me a long time to get used to wearing glasses.
Tạm dịch: Tôi phải mất một thời gian dài để quen với việc đeo kính.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
Let’s have this letter __________by express mail.
Cấu trúc:
Chủ động: have sb do sth: nhờ ai đó làm việc gì
Bị động: have sth done (by sb): có thứ gì được làm gì
=> Let’s have this letter sent by express mail.
Tạm dịch: Hãy gửi bức thư này qua đường chuyển phát nhanh.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
“Can I help you?” _ “ ___________”.
"Tôi có thể giúp gì cho quý khách?" _ “___________”.
A. Không, cảm ơn. Tôi chỉ đang ngắm
B. Không, tôi đang thấy
C, Có, tôi đang xem
D. Có, tôi đang suy nghĩ
Ta thấy ngữ cảnh cuộc hội thoại là ở trong một cửa hàng mà người nhân viên đang giúp đỡ khách hàng.
=> Đáp án A phù hợp về nghĩa nhất
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
–Will they get married? - Yes, definitely __________their differences.
However + mệnh đề: tuy nhiên
Despite + N/ Ving: mặc dù
Owing to + N: do, bởi vì
Although+ mệnh đề : mặc dù
Ta thấy sau vị trí cần điền là một danh từ (their dfferences) nên đáp án phù hợp là B, C
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp về nghĩa nhất
=> –Will they get married? - Yes, definitely despite their differences.
Tạm dịch: –Họ sẽ kết hôn? - Có, chắc chắn là bất chấp sự khác biệt của họ.
Choose the best answer to complete the blank in the following sentence.
Let’s go to the station to see her __________.
see through : nhìn thấu, nhìn qua
see back : nhìn lại
see off: tiễn
see to: sai ngữ pháp
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp về nghĩa nhất
=> Let’s go to the station to see her off.
Tạm dịch: Hãy đến nhà ga để tiễn cô ấy.