Ngữ pháp - Mối quan hệ giữa Thì Quá khứ đơn và Thì Quá khứ tiếp diễn

Câu 101 Tự luận

Read the given words. Make the correct sentence.

his/yellow/ruler/. 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

That is his yellow ruler. (Kia là cái thước màu vàng của anh ấy.)

Câu 102 Tự luận

Find an excessive word in the sentence below.

Hello. 

My

name's

is

Nam. 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Hello. 

My

name's

is

Nam. 

Hello. My name’s Nam. (Xin chào, tên tớ là Nam.)

Câu 103 Trắc nghiệm

Look. Choose the correct sentence. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

a. That is their book. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

a. That is their book. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

a. That is their book. 

That is their book. (Kia là quyển sách của họ.)

Câu 104 Tự luận

Complete sentence. 

a nose.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

a nose.

It’s a nose. (Đó là một cái mũi.)

Câu 105 Trắc nghiệm

Read given word. Choose a correct sentence.

I/like/. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

a. I like it. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

a. I like it. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

a. I like it. 

 I like it. (Tôi thích nó.)

Câu 106 Tự luận

Read the given words. Make the correct sentence.

his/bag/.  

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

That is his bag. (Kia là cặp sách của anh ấy.)

Câu 107 Tự luận

Fill in the blanks with suitable tenses

I (not visit)

Ha Long Bay last year, because I (be)

busy.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I (not visit)

Ha Long Bay last year, because I (be)

busy.

Dấu hiệu nhận biết: last year => quá khứ đơn diễn tả một hành động đã vào một thời điểm chính xác trong quá khứ và đã chấm dứt hoàn toàn.

Cấu trúc: S + Ved/ V2.

=> I didn’t visit (not/visit) Ha Long Bay last year, because I was (be) busy.

Tạm dịch: Tôi đã không đi du lịch vịnh Hạ Long năm ngoái, bởi vì tôi bận.

Câu 108 Tự luận

Find an excessive word in the sentence below.

What 

is

old 

your

name?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

What 

is

old 

your

name?

What is your name? (Tên bạn là gì?) 

Câu 109 Trắc nghiệm

Look. Choose the correct answer. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

b. The pen is on the book. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

b. The pen is on the book. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

b. The pen is on the book. 

The pen is on the book. (Cái bút mực ở trên quyển sách.)

Câu 110 Tự luận

Find an excessive word in the sentence below.

What's 

is

that 

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

What's 

is

that 

?

What’s that? (Kia là cái gì?)

Câu 111 Tự luận

Read the given words. Make the correct sentence.

her/green/pencil case/.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

That is her green pencil case. (Kia là hộp bút màu xanh lá của cô ấy.)

Câu 112 Tự luận

Fill in the blanks with suitable tenses

The train (leave)

the station yesterday afternoon.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The train (leave)

the station yesterday afternoon.

Dấu hiệu nhận biết: yesterday afternoon => quá khứ đơn một hành động đã trong quá khứ và đã chấm dứt hoàn toàn.

Cấu trúc: S + Ved/ V2.

=> The train …left…(leave) the station yesterday afternoon.

Tạm dịch: Tàu rời ga vào chiều hôm qua.

Câu 113 Tự luận

Find an excessive word in the sentence below.

I'm

eight 

years 

name 

old. 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I'm

eight 

years 

name 

old. 

I’m eight years old. (Tớ 8 tuổi rồi.)

Câu 114 Tự luận

Find an excessive word in the sentence below.

Open 

is

your 

mouth. 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Open 

is

your 

mouth. 

Open your mouth. (Hãy há miệng ra.)

Câu 115 Tự luận

Read the given words. Make the correct sentence.

her/pencil.  

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

That is her pencil. (Kia là bút chì của cô ấy.)

Câu 116 Tự luận

Fill in the blanks with suitable tenses

- What

Ha

(do) at 6.30 this morning?


- She (swim)

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

- What

Ha

(do) at 6.30 this morning?


- She (swim)

Dấu hiệu nhận biết: at 6.30 p.m this morning => một thời điểm xác định trong quá khứ

=> quá khứ tiếp diễn: diễn tả một hành động xảy ra vào một thời điểm chính xác trong quá khứ

Cấu trúc: Wh- qs + was/were + S+ Ving? – S + was/ were + Ving.

=> What …was……Ha …doing……(do) at 6.30 this morning? - She was swimming (swim).

Tạm dịch: Hà đã đang làm gì lúc 6.30 sáng nay? – Cô ấy đã đang đi bơi.

Câu 117 Tự luận

Find an excessive word in the sentence below. 

I'm 

seven 

years

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I'm 

seven 

years

.

I'm seven. (Tớ 7 tuổi.) 

Câu 118 Tự luận

Find an excessive word in the sentence below.

It's 

that 

an 

eye. 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

It's 

that 

an 

eye. 

It’s an eye. (Đó là một con mắt.)

Câu 119 Tự luận

Fill in the blanks with suitable tenses

A: What were you doing?


B: I (do)

my homework. 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

A: What were you doing?


B: I (do)

my homework. 

Dấu hiệu nhận biết:

Câu hỏi được chia ở thì quá khứ tiếp diễn: What were you doing?

=> Câu trả lời cũng chia ở thì quá khứ tiếp diễn: diễn tả một hành động xảy ra vào một thời điểm chính xác trong quá khứ

=> I was doing my homework.

Tạm dịch: Bạn đã đang làm gì vậy? => Tôi đã đang làm bài tập.

Câu 120 Tự luận

Find an excessive word in the sentence below. 

Do 

I

like

bread

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Do 

I

like

bread

.

I like bread. (Tôi thích bánh mì.)

Lưu ý: Vì câu này kết thúc bằng dấu chấm (.) nên không thể là câu hỏi được.