Ngữ pháp - Mối quan hệ giữa Thì Quá khứ đơn và Thì Quá khứ tiếp diễn
Read the given words. Make the correct sentence.
his/yellow/ruler/.
That is his yellow ruler. (Kia là cái thước màu vàng của anh ấy.)
Find an excessive word in the sentence below.
Hello.
My
name's
is
Nam.
Hello.
My
name's
is
Nam.
Hello. My name’s Nam. (Xin chào, tên tớ là Nam.)
Look. Choose the correct sentence.
a. That is their book.
a. That is their book.
a. That is their book.
That is their book. (Kia là quyển sách của họ.)
Complete sentence.
a nose.
a nose.
It’s a nose. (Đó là một cái mũi.)
Read given word. Choose a correct sentence.
I/like/.
a. I like it.
a. I like it.
a. I like it.
I like it. (Tôi thích nó.)
Read the given words. Make the correct sentence.
his/bag/.
That is his bag. (Kia là cặp sách của anh ấy.)
Fill in the blanks with suitable tenses
I (not visit)
Ha Long Bay last year, because I (be)
busy.
I (not visit)
Ha Long Bay last year, because I (be)
busy.
Dấu hiệu nhận biết: last year => quá khứ đơn diễn tả một hành động đã vào một thời điểm chính xác trong quá khứ và đã chấm dứt hoàn toàn.
Cấu trúc: S + Ved/ V2.
=> I didn’t visit (not/visit) Ha Long Bay last year, because I was (be) busy.
Tạm dịch: Tôi đã không đi du lịch vịnh Hạ Long năm ngoái, bởi vì tôi bận.
Find an excessive word in the sentence below.
What
is
old
your
name?
What
is
old
your
name?
What is your name? (Tên bạn là gì?)
Look. Choose the correct answer.
b. The pen is on the book.
b. The pen is on the book.
b. The pen is on the book.
The pen is on the book. (Cái bút mực ở trên quyển sách.)
Find an excessive word in the sentence below.
What's
is
that
?
What's
is
that
?
What’s that? (Kia là cái gì?)
Read the given words. Make the correct sentence.
her/green/pencil case/.
That is her green pencil case. (Kia là hộp bút màu xanh lá của cô ấy.)
Fill in the blanks with suitable tenses
The train (leave)
the station yesterday afternoon.
The train (leave)
the station yesterday afternoon.
Dấu hiệu nhận biết: yesterday afternoon => quá khứ đơn một hành động đã trong quá khứ và đã chấm dứt hoàn toàn.
Cấu trúc: S + Ved/ V2.
=> The train …left…(leave) the station yesterday afternoon.
Tạm dịch: Tàu rời ga vào chiều hôm qua.
Find an excessive word in the sentence below.
I'm
eight
years
name
old.
I'm
eight
years
name
old.
I’m eight years old. (Tớ 8 tuổi rồi.)
Find an excessive word in the sentence below.
Open
is
your
mouth.
Open
is
your
mouth.
Open your mouth. (Hãy há miệng ra.)
Read the given words. Make the correct sentence.
her/pencil.
That is her pencil. (Kia là bút chì của cô ấy.)
Fill in the blanks with suitable tenses
- What
Ha
(do) at 6.30 this morning?
- She (swim)
- What
Ha
(do) at 6.30 this morning?
- She (swim)
Dấu hiệu nhận biết: at 6.30 p.m this morning => một thời điểm xác định trong quá khứ
=> quá khứ tiếp diễn: diễn tả một hành động xảy ra vào một thời điểm chính xác trong quá khứ
Cấu trúc: Wh- qs + was/were + S+ Ving? – S + was/ were + Ving.
=> What …was……Ha …doing……(do) at 6.30 this morning? - She was swimming (swim).
Tạm dịch: Hà đã đang làm gì lúc 6.30 sáng nay? – Cô ấy đã đang đi bơi.
Find an excessive word in the sentence below.
I'm
seven
years
.
I'm
seven
years
.
I'm seven. (Tớ 7 tuổi.)
Find an excessive word in the sentence below.
It's
that
an
eye.
It's
that
an
eye.
It’s an eye. (Đó là một con mắt.)
Fill in the blanks with suitable tenses
A: What were you doing?
B: I (do)
my homework.
A: What were you doing?
B: I (do)
my homework.
Dấu hiệu nhận biết:
Câu hỏi được chia ở thì quá khứ tiếp diễn: What were you doing?
=> Câu trả lời cũng chia ở thì quá khứ tiếp diễn: diễn tả một hành động xảy ra vào một thời điểm chính xác trong quá khứ
=> I was doing my homework.
Tạm dịch: Bạn đã đang làm gì vậy? => Tôi đã đang làm bài tập.
Find an excessive word in the sentence below.
Do
I
like
bread
.
Do
I
like
bread
.
I like bread. (Tôi thích bánh mì.)
Lưu ý: Vì câu này kết thúc bằng dấu chấm (.) nên không thể là câu hỏi được.