Ngữ pháp - Mối quan hệ giữa Thì Quá khứ đơn và Thì Quá khứ tiếp diễn

Câu 121 Tự luận

Find an excessive word in the sentence below.

Touch

open 

your 

hair. 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Touch

open 

your 

hair. 

Touch your hair. (Chạm vào tóc của bạn.)

Câu 122 Tự luận

Fill in the blanks with suitable tenses

When I (get)

home, they (watch)

TV, they (not do)

their homework.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

When I (get)

home, they (watch)

TV, they (not do)

their homework.

Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.

Cấu trúc: When + S + Ved/ V2, S + was/ were + Ving

=> When I got (get) home, they were watching (watch) TV, they
weren’t doing(not/do) their homework.

Tạm dịch: Khi tôi đến nhà, họ đang xem phim, họ không đang làm bài tập.

Câu 123 Tự luận

Find an excessive word in the sentence below. 

Do 

you

don't 

like 

juice 

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Do 

you

don't 

like 

juice 

?

Do you like juice? (Bạn có thích nước ép không?)

Câu 124 Tự luận

Fill in the blanks with suitable tenses

She (listen)

to music when the phone (ring)

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She (listen)

to music when the phone (ring)

.

Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.

Cấu trúc: When + S + Ved/ V2, S + was/ were + Ving.

=> She was listening (listen) to music when the phone rang (ring).

Tạm dịch: Cô ấy đang nghe nhạc khi điện thoại reo chuông.

Câu 125 Tự luận

 Find an excessive word in the sentence below. 

I

like

don't

ice cream 

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I

like

don't

ice cream 

.

I like ice cream. (Mình thích kem.)

Câu 126 Tự luận

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Tom’s wife (cook)

lunch while he (take)

bath.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Tom’s wife (cook)

lunch while he (take)

bath.

Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ => Dùng thì quá khứ tiếp diễn 

Công thức: while S was/were + V-ing, S was/were + V-ing

=> Tom’s wife was cooking luch while Tom was taking bath.

Tạm dịch: Vợ của Tom đang nấu bữa trưa trong khi Tom đang tắm.

Câu 127 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

Frank requested complete silence while he ________ music.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Dùng thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào

Cấu trúc: S + Ved/V2 + while/when + S + was/were + V-ing

=> Frank requested complete silence while he was composing music.

Tạm dịch: Frank yêu cầu yên lặng tuyệt đối trong khi anh ấy đang sáng tác nhạc.

Câu 128 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

When I____ a shower, the thief broke into my house.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn

Cấu trúc: When + S + was + Ving, S + V-ed

=> When I was taking a shower, the thief broke into my house.

Tạm dịch: Khi tôi đang tắm thì tên trộm đột nhập vào nhà.