Ngữ pháp - Mối quan hệ giữa Thì Quá khứ đơn và Thì Quá khứ tiếp diễn

Câu 81 Tự luận

Find a mistake in this sentence

She

hasn't broken

the vase,

Tom

did.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

She

hasn't broken

the vase,

Tom

did.

Dấu hiệu nhận biết: vế sau chia động từ “did” ở thì quá khứ đơn => động từ vế trước cũng phải chia quá khứ đơn

Cấu trúc: S + didn’t + V nguyên thể

=> hasn't broken -> didn't break

=> She didn’t break the flower vase. Tom did.

Tạm dịch: Cô ấy không làm vỡ bình hoa. Tom đã làm.

Câu 82 Tự luận

Find a mistake in the sentence below. 

How 

olds

are 

you

?

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

How 

olds

are 

you

?

How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?)

Câu 83 Trắc nghiệm

Look. Choose the correct sentence.

Do you like rice?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Yes, I do. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Yes, I do. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Yes, I do. 

Do you like rice? (Bạn có thích cơm không?)

Yes, I do. (Có, tôi thích.)

Câu 84 Tự luận

Complete sentence. 

That's 

ear.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

That's 

ear.

That’s an ear. (Kia là một cái tai.)

Câu 85 Tự luận

Complete sentence.

this? 

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

this? 

What’s this? (Đây là cái gì?)

Câu 86 Trắc nghiệm

Read given words. Choose a correct sentence.

I/school bag/. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

c. I have a school bag.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

c. I have a school bag.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

c. I have a school bag.

I have a school bag. (Tôi có một chiếc cặp sách.)

Câu 87 Trắc nghiệm

Look. Choose the correct sentence. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

That is her car. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

That is her car. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

That is her car. 

That is her car. (Kia là xe ô tô của cô ấy.)

Câu 88 Tự luận

Find a mistake in this sentence

I

was play

football

when

she

called

me.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I

was play

football

when

she

called

me.

Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào

Cấu trúc: When + S + Ved/ V2 (V quá khứ đơn), S + was/ were + Ving

=> play -> playing

=> I was playing football when she called me.

Tạm dịch: Tôi đang chơi bóng khi cô ấy gọi tôi.

Câu 89 Tự luận

Find a mistake in the sentence below. 

I'm 

nine 

year

old 

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

I'm 

nine 

year

old 

.

I’m nine years old. (Tớ 9 tuổi rồi.)

Câu 90 Trắc nghiệm

Look. Choose the correct sentence.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

c. The cat is in the bag.

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

c. The cat is in the bag.

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

c. The cat is in the bag.

 The cat is in the bag. (Con mèo ở trong cái túi.)

Câu 91 Trắc nghiệm

Look. Choose the correct sentence. 

Do you like yogurt?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

Yes, I do. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

Yes, I do. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

Yes, I do. 

Do you like yogurt? (Bạn có thích sữa chua không?)

Yes, I do. (Có, tôi thích.)

Câu 92 Tự luận

Complete sentence. 

your ears!

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

your ears!

Touch your ears! (Hãy chạm vào tai của bạn!)

Câu 93 Trắc nghiệm

Read given words. Choose a correct sentence.

you/pen/?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

a. Do you have a pen? 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

a. Do you have a pen? 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

a. Do you have a pen? 

Do you have a pen? (Bạn có một cái bút không?)

Câu 94 Tự luận

Read  the given words. Make the correct sentence.

her/pen/.  

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

That is her pen. (Kia là bút của cô ấy.)

Câu 95 Tự luận

Fill in the blank with suitable tenses

The Chinese ships (trespass)

80 miles into Vietnamese sea on May 26, 2011.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The Chinese ships (trespass)

80 miles into Vietnamese sea on May 26, 2011.

Dấu hiệu nhận biết: “on May 26, 2011” (thời điểm trong quá khứ) => hành động đã xảy ra trong quá khứ, một sự kiện lịch sử

Cấu trúc: S + Ved/ V2

=> The Chinese ships trespassed 80 miles into Vietnamese sea on May 26, 2011.

Tạm dịch: Các tàu Trung Quốc xâm phạm 80 dặm xuống biển Việt Nam vào ngày 26 tháng 5. 2011.

Câu 96 Tự luận

Find a mistake in the sentence below. 

My 

names 

Mary 

.

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

My 

names 

Mary 

.

My name’s Mary. (Tên tớ là Mary.)

Câu 97 Trắc nghiệm

Look. Choose the correct sentence.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

c. The dog is under the table. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

c. The dog is under the table. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

c. The dog is under the table. 

The dog is under the table. (Con chó ở dưới cái bàn.)

Câu 98 Trắc nghiệm

Look. Choose the correct sentence. 

Do you like bread?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

No, I don't. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

No, I don't. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

No, I don't. 

Do you like bread? (Bạn có thích bánh mì không?)

No, I don’t. (Không, tôi không thích.)

Câu 99 Tự luận

Complete sentence. 

your eyes!

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

your eyes!

Open your eyes! (Hãy mở mắt ra!) 

Câu 100 Trắc nghiệm

Read given words. Choose a correct sentence.

Yes/I/. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng:

c. Yes, I do. 

Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng:

c. Yes, I do. 

Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng:

c. Yes, I do. 

Yes, I do. (Vâng, mình có.)