Ngữ pháp - Mối quan hệ giữa Thì Quá khứ đơn và Thì Quá khứ tiếp diễn
Find a mistake in this sentence
She
hasn't broken
the vase,
Tom
did.
She
hasn't broken
the vase,
Tom
did.
Dấu hiệu nhận biết: vế sau chia động từ “did” ở thì quá khứ đơn => động từ vế trước cũng phải chia quá khứ đơn
Cấu trúc: S + didn’t + V nguyên thể
=> hasn't broken -> didn't break
=> She didn’t break the flower vase. Tom did.
Tạm dịch: Cô ấy không làm vỡ bình hoa. Tom đã làm.
Find a mistake in the sentence below.
How
olds
are
you
?
How
olds
are
you
?
How old are you? (Bạn mấy tuổi rồi?)
Look. Choose the correct sentence.
Do you like rice?
Yes, I do.
Yes, I do.
Yes, I do.
Do you like rice? (Bạn có thích cơm không?)
Yes, I do. (Có, tôi thích.)
Complete sentence.
That's
ear.
That's
ear.
That’s an ear. (Kia là một cái tai.)
Complete sentence.
this?
this?
What’s this? (Đây là cái gì?)
Read given words. Choose a correct sentence.
I/school bag/.
c. I have a school bag.
c. I have a school bag.
c. I have a school bag.
I have a school bag. (Tôi có một chiếc cặp sách.)
Look. Choose the correct sentence.
That is her car.
That is her car.
That is her car.
That is her car. (Kia là xe ô tô của cô ấy.)
Find a mistake in this sentence
I
was play
football
when
she
called
me.
I
was play
football
when
she
called
me.
Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
Cấu trúc: When + S + Ved/ V2 (V quá khứ đơn), S + was/ were + Ving
=> play -> playing
=> I was playing football when she called me.
Tạm dịch: Tôi đang chơi bóng khi cô ấy gọi tôi.
Find a mistake in the sentence below.
I'm
nine
year
old
.
I'm
nine
year
old
.
I’m nine years old. (Tớ 9 tuổi rồi.)
Look. Choose the correct sentence.
c. The cat is in the bag.
c. The cat is in the bag.
c. The cat is in the bag.
The cat is in the bag. (Con mèo ở trong cái túi.)
Look. Choose the correct sentence.
Do you like yogurt?
Yes, I do.
Yes, I do.
Yes, I do.
Do you like yogurt? (Bạn có thích sữa chua không?)
Yes, I do. (Có, tôi thích.)
Complete sentence.
your ears!
your ears!
Touch your ears! (Hãy chạm vào tai của bạn!)
Read given words. Choose a correct sentence.
you/pen/?
a. Do you have a pen?
a. Do you have a pen?
a. Do you have a pen?
Do you have a pen? (Bạn có một cái bút không?)
Read the given words. Make the correct sentence.
her/pen/.
That is her pen. (Kia là bút của cô ấy.)
Fill in the blank with suitable tenses
The Chinese ships (trespass)
80 miles into Vietnamese sea on May 26, 2011.
The Chinese ships (trespass)
80 miles into Vietnamese sea on May 26, 2011.
Dấu hiệu nhận biết: “on May 26, 2011” (thời điểm trong quá khứ) => hành động đã xảy ra trong quá khứ, một sự kiện lịch sử
Cấu trúc: S + Ved/ V2
=> The Chinese ships trespassed 80 miles into Vietnamese sea on May 26, 2011.
Tạm dịch: Các tàu Trung Quốc xâm phạm 80 dặm xuống biển Việt Nam vào ngày 26 tháng 5. 2011.
Find a mistake in the sentence below.
My
names
Mary
.
My
names
Mary
.
My name’s Mary. (Tên tớ là Mary.)
Look. Choose the correct sentence.
c. The dog is under the table.
c. The dog is under the table.
c. The dog is under the table.
The dog is under the table. (Con chó ở dưới cái bàn.)
Look. Choose the correct sentence.
Do you like bread?
No, I don't.
No, I don't.
No, I don't.
Do you like bread? (Bạn có thích bánh mì không?)
No, I don’t. (Không, tôi không thích.)
Complete sentence.
your eyes!
your eyes!
Open your eyes! (Hãy mở mắt ra!)
Read given words. Choose a correct sentence.
Yes/I/.
c. Yes, I do.
c. Yes, I do.
c. Yes, I do.
Yes, I do. (Vâng, mình có.)