Ngữ pháp - Mối quan hệ giữa Thì Quá khứ đơn và Thì Quá khứ tiếp diễn
Look and read. Choose True or False.
- Do you like milk?
- No, I don’t.
- Do you like milk? (Bạn có thích sữa không?)
- No, I don’t. (Không, tôi không thích.)
=> Trùng với bức tranh.
Look and choose the correct sentence.
Do your friends like painting?
No, they don't.
No, they don't.
No, they don't.
Do your friends like painting? (Bạn bè của bạn có thích vẽ không?)
No, they don’t. (Không, họ không thích.)
Look at the picture. Choose a suitable sentence.
Do you have an eraser?
b. No, I don't.
b. No, I don't.
b. No, I don't.
Do you have an eraser? (Bạn có một cục tẩy không?)
No, I don’t. (Không, mình không có.)
That is his eraser.
That is his eraser.
That is his eraser.
That is his eraser. (Kia là cục tẩy của anh ấy.)
Look and complete.
I'm
.
I'm
.
I’m four years old. (Tớ 4 tuổi rồi.)
Find an excessive word in the sentence below.
No,
it
isn't
not.
No,
it
isn't
not.
No, it isn’t. (Không, không phải.)
Look and read. Choose True or False.
- Do you like juice?
- No, I don’t.
- Do you like juice? (Bạn có thích nước ép không?)
- No, I don’t. (Không, tôi không thích.)
=> Trái ngược với bức tranh.
Look and choose the correct sentence.
Do your friends like reading?
Yes, they do.
Yes, they do.
Yes, they do.
Do your friends like reading? (Bạn bè của bạn có thích đọc sách không?)
Yes, they do. (Có, họ thích.)
Look at the picture. Choose a suitable sentence.
Do you have a pencil case?
a. Yes, I do.
a. Yes, I do.
a. Yes, I do.
Do you have a pencil case? (Bạn có một cái túi đựng bút không?)
Yes, I do. (Vâng, mình có.)
Look. Choose the correct sentence.
That is her book.
That is her book.
That is her book.
That is her book. (Kia là quyển sách của cô ấy.)
Find a mistake in this sentence
He
got up
early
and
have
breakfast
with
his family.
He
got up
early
and
have
breakfast
with
his family.
Dấu hiệu nhận biết: vế trước chia động từ “got” ở thì quá khứ đơn => động từ vế sau cũng phải chia quá khứ đơn
Cấu trúc: S+ Ved/ V2
=> have -> had
=> He got up early and had breakfast with his family.
Tạm dịch: Anh ấy dậy sớm và ăn sáng cùng gia đình.
Look and complete.
I'm
.
I'm
.
I’m seven years old. (Tớ 7 tuổi rồi.)
Find an excessive word in the sentence below.
That's
is
Mr Long.
That's
is
Mr Long.
That’s Mr Long. (Kia là thầy Long.)
Look and read. Choose True or False.
- Do you like rice?
- Yes, I do.
- Do you like rice? (Bạn có thích cơm không?)
- Yes, I do. (Có, tôi thích.)
=> Trùng với bức tranh.
Look at the picture. Choose a suitable sentence.
Do you have a ruler?
b. No, I don't.
b. No, I don't.
b. No, I don't.
Do you have a ruler? (Bạn có một cái thước không?)
No, I don’t. (Không, mình không có.)
Look. Choose t he correct sentence.
That is her teddy bear.
That is her teddy bear.
That is her teddy bear.
That is her teddy bear. (Kia là gấu bông của cô ấy.)
Find a mistake in the sentence below.
What
your
name
?
What
your
name
?
What’s your name? (Tên bạn là gì?)
Find an excessive word in the sentence below.
That's
is
my
friend,
Minh.
That's
is
my
friend,
Minh.
That’s my friend, Minh. (Kia là bạn của tôi, Minh.)
Look. Choose the correct sentence.
Do you like carrots?
No, I don’t.
No, I don’t.
No, I don’t.
Do you like carrots? (Bạn có thích cà rốt không?)
No, I don’t. (Không, tôi không thích.)
Look. Choose the correct sentence.
That is his car.
That is his car.
That is his car.
That is his car. (Kia là xe ô tô của anh ấy.)