Ngữ pháp - Mối quan hệ giữa Thì Quá khứ đơn và Thì Quá khứ tiếp diễn
Look and read. Choose True or False.
- Do you like meat?
- Yes, I do.
- Do you like meat? (Bạn có thích thịt không?)
- Yes, I do. (Có, tôi thích.)
=> Trái ngược với bức tranh.
Look. Choose the correct question.
b. What's that?
b. What's that?
b. What's that?
What’s that? (Kia là cái gì)
Choose the correct answer.
____ your friends like drawing?
b. Do
b. Do
b. Do
Do your friends like drawing? (Bạn bè của bạn có thích vẽ không?)
Choose the correct answer to complete the sentence.
I _____ an eraser.
a. have
a. have
a. have
I have an eraser. (Mình có một cục tẩy.)
Look. Choose the correct answer.
This is my doll.
This is my doll.
This is my doll.
This is my doll. (Đây là búp bê của tôi.)
Choose the excessive word in the sentence below.
That
is
his
bag
red
.
That
is
his
bag
red
.
That is his bag. (Kia là cái cặp sách của anh ấy.)
Find a mistake in this sentence.
Were
you
study
Math
at 5 p.m
yesterday?
Were
you
study
Math
at 5 p.m
yesterday?
Dấu hiệu nhận biết: at 5p.m yesterday => quá khứ tiếp diễn: diễn tả một hành động xảy ra vào một thời điểm chính xác trong quá khứ
Cấu trúc: Was/ Were + S + Ving?
=> study -> studying
=> Was you studying Math at 5 p.m. yesterday?
Tạm dịch: Bạn đã đang học Toán lúc 5 giờ chiều hôm qua đúng không?
Look and complete.
I'm
.
I'm
.
I’m nine years old. (Tớ 9 tuổi rồi.)
Look. Choose the correct answer.
This is _____ dog.
b. our
c. their
b. our
c. their
b. our
c. their
This is our dog. (Đây là chú cún của chúng tôi.)
Hoặc:
This is their dog. (Đây là chú cún của họ.)
Look. Choose the correct sentence.
I don't like birds.
I don't like birds.
I don't like birds.
I don’t like birds. (Tôi không thích những chú chim.)
Look and read. Choose True or False.
- Do you like ice cream?
- Yes, I do.
- Do you like ice cream? (Bạn có thích kem không?)
- Yes, I do. (Có, tôi thích.)
=> Trùng với bức tranh.
Look. Choose the correct question.
a. What's this?
a. What's this?
a. What's this?
What’s this? (Đây là cái gì)
Odd one out.
c. dancing
c. dancing
c. dancing
a. red (màu đỏ)
b. yellow (màu vàng)
c.dancing (nhảy)
d. white (màu trắng)
Các phương án a, b, d đều là những từ chỉ màu sắc; phương án c là từ chỉ hoạt động.
Look and choose the correct sentence.
Do your friends like dancing?
Yes, they do.
Yes, they do.
Yes, they do.
Do your friends like dancing? (Bạn bè của bạn có thích nhảy không?)
Yes, they do. (Có, họ thích.)
Look at the picture. Choose a suitable sentence.
Do you have a notebook?
a. Yes, I do.
a. Yes, I do.
a. Yes, I do.
Do you have a notebook? (Bạn có một quyển sổ ghi chép không?)
Yes, I do. (Vâng, mình có.)
Look. Choose the correct sentence.
That is his pencil case.
That is his pencil case.
That is his pencil case.
That is his pencil case. (Kia là hộp đựng bút của anh ấy.)
Find a mistake in this sentence
Where
did
you
went
last
Sunday?
Where
did
you
went
last
Sunday?
Dấu hiệu nhận biết: last Sunday => quá khứ đơn
Cấu trúc: Wh-qs + did + S + V (nguyên thể)?
=> went -> go
=> Where did you go last Sunday?
Tạm dịch: Bạn đã đi đâu vào Chủ Nhật tuần trước.
Look and complete.
I'm
.
I'm
.
I’m five years old. (Tớ 5 tuổi rồi.)
Look. Choose the correct answer.
The cat is ____ the box.
c. in
c. in
c. in
The cat is in the box. (Chú mèo ở trong cái hộp.)
Find an excessive word in the sentence below.
Is
that
is
Ben?
Is
that
is
Ben?
Is that Ben? (Kia có phải Ben không?)