Bài tập ôn tập chương 4

  •   
Câu 21 Trắc nghiệm

Phương trình |x1|+|x3|=2x1 có số nghiệm là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đặt |x1|+|x3|=2x1(1)         

Xét: +)x1=0x=1+)x3=0x=3.      

Ta có bảng xét dấu đa thức x1x3 dưới đây

+) Xét khoảng x<1  ta có:

(1)(1x)+(3x)=2x12x+4=2x14x=5x=54 (Không thuộc khoảng đang xét)

+) Xét khoảng 1x3 ta có

(1)(x1)+(3x)=2x12=2x1x=32(TM)

+) Xét khoảng x>3  ta có:

(1)(x1)+(x3)=2x10.x=3 (phương trình vô nghiệm)

Vậy phương trình có nghiệm x=32.

Câu 22 Trắc nghiệm

Nghiệm của bất phương trình  x+4x+1+xx1<2x2x21

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x+4x+1+xx1<2x2x21x+4x+1+xx1<2x2(x1)(x+1)()

Điều kiện {x10x+10{x1x1.

()(x+4)(x1)(x1)(x+1)+x(x+1)(x1)(x+1)<2x2(x+1)(x1)x2+3x4+x2+x2x2(x1)(x+1)<0

4x4(x1)(x+1)<04(x1)(x1)(x+1)<04x+1<0  mà 4>0  nên x+1<0x<1.

Kết hợp với điều kiện ta có bất phương trình có nghiệm x<1.

Câu 23 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của  các bất phương trình x2+2(x3)1>x(x+5)+5233x62>1+3x6  lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

+)x2+2(x3)1>x(x+5)+5x2+2x61>x2+5x+5x2+2xx25x>5+6+13x>12x<4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là: S1={x/x<4}

+)233x62>1+3x62.23(3x6)>1+3x49x+18>1+3x12x<21x<74

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S1={x/x<74} 

Câu 24 Trắc nghiệm

Tích các nghiệm của  phương trình |x2+2x1|=2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

|x2+2x1|=2[x2+2x1=2x2+2x1=2[x2+2x3=0x2+2x+1=0

[x2+3xx3=0(x+1)2=0[x(x+3)(x+3)=0x+1=0

[(x+3)(x1)=0x=1[x+3=0x1=0x=1[x=3x=1x=1.

Vậy nghiệm của phương trình là x=3;x=±1.

Tích các nghiệm của phương trình là (3).1.(1)=3.

Câu 25 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng, biết 0<a<b.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Với 0<a<b ta có (ab)2>0

a2+b2>2aba2ab+b2ab>2(doab>0)

ab+ba>2.

Vậy với mọi 0<a<b ta luôn có ab+ba>2.

Câu 26 Trắc nghiệm

Cho số thực x , chọn câu đúng nhất.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+) Đáp án A: Bất đẳng thức tương đương với x44x+30

(x1)(x3+x2+x3)0(x1)((x31)+(x2+x2))0(x1)((x1)(x2+x+1)+(x1)(x+2))0(x1)(x1)(x2+x+1+x+2)0(x1)2(x2+2x+3)0(x1)2[(x+1)2+1]0

(luôn đúng với mọi số thực x)

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x=1.

Nên A đúng.

+)  Đáp án B: Bất đẳng thức tương đương với x4x24x+5>0

x42x2+1+x24x+4>0(x21)2+(x2)2>0

Ta có: (x21)0,(x2)20(x21)+(x2)20

Dấu bằng xảy ra {x21=0x2=0{x=±1x=2 điều này không xảy ra.

(x21)2+(x2)2>0 nên B đúng.

Câu 27 Trắc nghiệm

Giải phương trình |x3y|2017+|y+4|2018=0 ta được nghiệm (x;y). Khi đó yx  bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

|x3y|2017+|y+4|2018=0

Ta có:

|x3y|0|y+4|0}|x3y|2017+|y+4|20180|x3y|2017+|y+4|2018=0{x3y=0y+4=0{x3.(4)=0y=4{x=12y=4

Vậy nghiệm của phương trình là x=12y =  - 4.

Suy ra y - x =  - 4 - \left( { - 12} \right) = 8.