Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Chọn mệnh đề sai?
Các mệnh đề A, B, C đều đúng. Mệnh đề D sai.
Cho số thực a thỏa mãn a∫−1ex+1dx=e2−1, khi đó a có giá trị bằng
Ta có a∫−1ex+1dx=ex+1|a−1=ea+1−1.
Vậy yêu cầu bài toán trở thành ea+1−1=e2−1⇔a+1=2⇔a=1.
Giả sử hàm số y=f(x) liên tục trên [a;b] và k là một số thực trên R. Cho các công thức:
a) a∫af(x)dx=0
b) b∫af(x)dx=a∫bf(x)dx
c) b∫akf(x)dx=kb∫af(x)dx
Số công thức sai là:
Dễ thấy các công thức a) đúng vì tích phân có hai cận bằng nhau thì có giá trị 0.
Công thức c) là đúng theo tính chất tích phân.
Công thức b) sai vì b∫af(x)dx=−a∫bf(x)dx
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn [0;π] đạt giá trị bằng 0 ?
Tính tích phân cho từng hàm số trong các đáp án:
+) π∫0cos3xdx=13sin3x|π0=0,
+) π∫0sin3xdx=−13cos3x|π0=23,
+) π∫0cos(x4+π2)dx=4sin(x4+π2)|π0=2(√2−2),
+) π∫0sin(x4+π2)dx=−4cos(x4+π2)|π0=2√2.
Vậy chọn f(x)=cos3x.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên [1;4] và f(1)=2,f(4)=10. Giá trị của I=4∫1f′(x)dx là
I=4∫1f′(x)dx=f(x)|41=f(4)−f(1)=10−2=8
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [0;1], có 1∫0[3−2f(x)]dx=5. Tính 1∫0f(x)dx.
Ta có 1∫0[3−2f(x)]dx=1∫03dx−21∫0f(x)dx=3x|10−21∫0f(x)dx=3−21∫0f(x)dx
Mặt khác 1∫0[3−2f(x)]dx=5⇒3−21∫0f(x)dx=5⇔1∫0f(x)dx=−1.
Tích phân I=π2∫π3dxsinx có giá trị bằng
Cách 1:
I=π2∫π3dxsinx=π2∫π3(cos2x2+sin2x2)2sinx2cosx2dx=12π2∫π3(cotx2+tanx2)dx=[ln|sinx2|−ln|cosx2|]|π2π3=[ln√22−ln√22]−[ln12−ln√32]=ln√3.
Cách 2:
Bước 1: Dùng máy tính như hình dưới, thu được giá trị 0,549306...
Bước 2: Lấy e0,549306... cho kết quả 1,732050808...≈√3. Chọn 12ln3.
Cách 3:
Thực hiện các phép tính sau trên máy tính (đến khi thu được kết quả bằng 0 thì ngưng)
Chọn 12ln3.
Cho hàm số F(x)=x∫1(t+1)dt. Giá trị nhỏ nhất của F(x) trên đoạn [−1;1] là:
Ta có: F(x)=x∫1(t+1)dt=(t22+t)|x1=x22+x−12−1=x22+x−32
Hàm số y=F(x) là hàm số bậc hai, hệ số a>0 nên nó đạt GTNN tại x=−1∈[−1;1].
Khi đó F(−1)=12+(−1)−32=−2
Nếu 0∫−2(4−e−x2)dx=K−2e thì giá trị của K là
K=0∫−2(4−e−x2)dx+2e=(4x+2e−x2)|0−2+2e=2−(−8+2e)+2e=10
Cho hai hàm số f(x)=x2 và g(x)=x3. Chọn mệnh đề đúng:
Vì f(x)=x2≥0,∀x∈[0;1] nên 1∫0f(x)dx≥0. Do đó A đúng, D sai.
Vì g(x)=x3≥0,∀x∈[0;1] nên 1∫0g(x)dx≥0. Do đó B sai.
Vì x2≥x3 trên [0;1] nên 1∫0f(x)dx≥1∫0g(x)dx. Do đó C sai.
Tích phân I=1∫01x2−x−2dx có giá trị bằng
1∫01x2−x−2dx=1∫01(x−2)(x+1)dx=131∫0[1x−2−1x+1]dx=13[ln|x−2|−ln|x+1|]|10=−2ln23
Giả sử f(x) là hàm liên tục trên R và các số thực a<b<c . Mệnh đề nào sau đây là sai?
Dựa vào các đáp án ta có nhận xét sau:
c∫af(x)dx=b∫af(x)dx+c∫bf(x)dx => A đúng
b∫af(x)dx=c∫af(x)dx−c∫bf(x)dx B đúng
b∫af(x)dx=a∫bf(x)dx+c∫af(x)dx C sai
b∫acf(x)dx=−ca∫bf(x)dx D đúng.
Nếu f(1)=12,f′(x) liên tục và 4∫1f′(x)dx=17 thì giá trị của f(4) bằng:
Ta có: 4∫1f′(x)dx=17⇒f(x)|41=17⇒f(4)−f(1)=17⇒f(4)−12=17⇒f(4)=29
Tích phân I=2∫1x5dx có giá trị là:
Ta có: I=2∫1x5dx=x66|21=212.
Cho 5∫2f(x)dx=10, khi dó 2∫5[2−4f(x)]dx có giá trị là:
Ta có:
2∫5[2−4f(x)]dx=2∫52dx−42∫5f(x)dx=2x|25+45∫2f(x)dx=2.2−2.5+4.10=34
Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn d∫af(x)dx=10;d∫bf(x)dx=18;c∫af(x)dx=7. Giá trị của c∫bf(x)dx là:
Ta có:
d∫af(x)dx=c∫af(x)dx+b∫cf(x)dx+d∫bf(x)dx⇒b∫cf(x)dx=d∫af(x)dx−c∫af(x)dx−d∫bf(x)dx⇒b∫cf(x)dx=10−7−18=−15⇒c∫bf(x)dx=15
Cho hai tích phân I=2∫0x3dx, J=2∫0xdx. Tìm mối quan hệ giữa I và J
I=2∫0x3dx=x44|20=4 và J=2∫0xdx=x22|20=2.
Suy ra I.J=8.
Cho biết 3∫1f(x)dx=−2,4∫1f(x)dx=3,4∫1g(x)dx=7. Chọn khẳng định sai?
Ta có: 4∫1[f(x)+g(x)]dx=4∫1f(x)dx+4∫1f(x)dx=10 nên A đúng.
4∫1f(x)dx=3∫1f(x)dx+4∫3f(x)dx⇒4∫3f(x)dx=4∫1f(x)dx−3∫1f(x)dx=3−(−2)=5 nên C đúng, B sai.
4∫1[4f(x)−2g(x)]dx=44∫1f(x)dx−24∫1g(x)dx=−2 nên D đúng.
Nếu 1∫0[f2(x)−f(x)]dx=5 và 1∫0[f(x)+1]2dx=36 thì 1∫0f(x)dx bằng:
Ta có: 1∫0[f2(x)−f(x)]dx=5
1∫0[f(x)+1]2dx=36⇔1∫0[f2(x)+2f(x)+1]dx=36⇒1∫0[f2(x)+2f(x)+1]dx−1∫0[f2(x)−f(x)]dx=36−5⇔1∫0[3f(x)+1]dx=31⇔31∫0f(x)dx+1∫0dx=31⇔31∫0f(x)dx+x|10=31⇔31∫0f(x)dx+1=31⇔31∫0f(x)dx=30⇔1∫0f(x)dx=10.
Tích phân I=2π∫0√1+sinxdx có giá trị bằng
Phương pháp tự luận
I=2π∫0√(sinx2+cosx2)2dx=2π∫0|sinx2+cosx2|dx=√22π∫0|sin(x2+π4)|dx=√2[3π2∫0sin(x2+π4)dx−2π∫3π2sin(x2+π4)dx]=4√2