Phương trình logarit

Kỳ thi ĐGTD ĐH Bách Khoa

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Giá trị của x thỏa mãn log12(3x)=2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phương trình tương đương với:

3x=(12)2x=114

Vậy x=114.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của phương trình log2(x21)=log22x là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: {x21>02x>0x>1.

Với điều kiện này thì phương trình đã cho tương đương với

x21=2xx22x1=0[x=1+2(TM)x=12(L).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S={1+2}

Câu 3 Trắc nghiệm

Đề chính thức ĐGNL HCM 2021

Nếu phương trình log23x(m+2)log3x+m1=0 có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1x2=27 thì m thuộc khoảng nào sau đây ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đặt log3x=t

Khi đó: t2(m+2)t+m1=0 (*) 

Giả sử phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt

<=>Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt

Theo Vi-et ta có:

t1+t2=m+2log3(x1x2)=m+23=m+2m=1

Câu 4 Trắc nghiệm

Giải phương trình  log3(x+2)+log9(x+2)2=54

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

log3(x+2)+log9(x+2)2=54 (*)

Đkxđ: x>2

()log3(x+2)+log3(x+2)=54log3(x+2)=58

x+2=358x=8352(tm)

Câu 5 Trắc nghiệm

Giải phương trình log3(2x1)=2 , ta có nghiệm là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

log3(2x1)=22x1=322x=10x=5

Câu 6 Trắc nghiệm

Giải phương trình log4(x1)=3 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện x1

log4(x1)=3x1=43x=65

Câu 7 Trắc nghiệm

Tìm tập nghiệm S của phương trình log2(x1)+log2(x+1)=3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện : x>1.

log2(x1)+log2(x+1)=3log2((x1).(x+1))=3

x21=23x=±3

So sánh với điều kiện suy ra x=3.

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho hai số thực dương ab thỏa mãn log4a=log6b=log9(a+b).Tính tỉ số ab.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt log4a=log6b=log9(a+b)=x{a=4xb=6xa+b=9x{ab=(46)x=(23)x>04x+6x=9x(1)

giải (1) 4x+6x=9x(23)2x+(23)x1=0[(23)x=1+52(23)x=152<0(loai)ab=1+52

Câu 9 Trắc nghiệm

Tìm tập nghiệm S của phương trình log2(x24x+3)=log2(4x4)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện: {x24x+3>04x4>0x>3.

log2(x24x+3)=log2(4x4)x24x+3=4x4[x=1(l)x=7 .

Vậy S={7} .

Câu 10 Trắc nghiệm

Giải phương trình log4(x+1)+log4(x3)=3

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện {x+1>0x3>0x>3

Ta có

log4(x+1)+log4(x3)=3log4(x+1)(x3)=3(x+1)(x3)=43x22x67=0x=1±217

So sánh với điều kiện nghiệm của pt là x=1+217

Câu 11 Trắc nghiệm

Tập hợp nghiệm của phương trình log3(950+6x2)=log3(350+2x)  là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện:  x>3502

Phương trình đã cho tương đương với:

log3(950+6x2)=log3(950+4x.350+4x2)6x2=4x.350+4x2x2=2x.350[x=0x=2.350

Câu 12 Trắc nghiệm

Giải phương trình log2(2x1).log4(2x+12)=1. Ta có nghiệm:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phương trình đã cho tương đương với:

log2(2x1)[log42+log4(2x1)]=1log2(2x1)[12+12log2(2x1)]=1log2(2x1)[1+log2(2x1)]=2log22(2x1)+log2(2x1)2=0[log2(2x1)=1log2(2x1)=2[2x1=22x1=14[2x=32x=54[x=log23x=log254

Câu 13 Trắc nghiệm

Phương trình log4(3.2x1)=x1 có hai nghiệm là {x_1};{x_2} thì tổng {x_1} + {x_2} là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

{\log _4}\left( {{{3.2}^x} - 1} \right) = x - 1 \Leftrightarrow {3.2^x} - 1 = {4^{x - 1}} \Leftrightarrow {4^x} - {12.2^x} + 4 = 0

Đặt t = {2^x} khi đó phương trình trở thành {t^2} - 12t + 4 = 0 , phương trình có hai nghiệm {t_1},{t_2} thỏa mãn {t_1}{t_2} = 4 \Leftrightarrow {2^{{x_1}}}{.2^{{x_2}}} = 4 \Leftrightarrow {2^{{x_1} + {x_2}}} = {2^2} \Leftrightarrow {x_1} + {x_2} = 2

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho phương trình {\log _3}x.{\log _5}x = {\log _3}x + {\log _5}x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện x > 0

Ta đặt {\log _3}x = u;{\log _5}x = v \Rightarrow u.v = u + v

Khi đó x = {3^u} = {5^v} suy ra {\log _3}{3^u} = {\log _3}{5^v} \Leftrightarrow u = v{\log _3}5

\Rightarrow uv = u + v \Leftrightarrow {v^2}{\log _3}5 = v{\log _3}5 + v \Leftrightarrow {v^2}{\log _3}5 - v\left( {{{\log }_3}5 + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow v\left( {v{{\log }_3}5 - {{\log }_3}5 - 1} \right) = 0

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}v = 0\\v{\log _3}5 - {\log _3}5 - 1 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}v = 0\\v = \dfrac{{{{\log }_3}5 + 1}}{{{{\log }_3}5}} = 1 + \dfrac{1}{{{{\log }_3}5}}\end{array} \right.   

\Rightarrow \left[ \begin{array}{l}u = 0\\u = 1 + {\log _3}5\end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\left( {TM} \right)\\x = {3^{1 + {{\log }_3}5}} = 15\left( {TM} \right)\end{array} \right.

Do đó phương trình có hai nghiệm {x_1} = 1,{x_2} = 15 và tổng hai nghiệm bằng 16 là một số chính phương.

Câu 15 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2{\log _2}\left| x \right| + {\log _2}\left| {x + 3} \right| = m3 nghiệm thực phân biệt.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

TXĐ : D = R.

2{\log _2}\left| x \right| + {\log _2}\left| {x + 3} \right| = m \Leftrightarrow {\log _2}{\left| x \right|^2} + {\log _2}\left| {x + 3} \right| = m

\Leftrightarrow {\log _2}\left( {{{\left| x \right|}^2}.\left| {x + 3} \right|} \right) = m \Leftrightarrow {\left| x \right|^2}.\left| {x + 3} \right| = {2^m}

\Leftrightarrow {x^2}.\left| {x + 3} \right| = {2^m}.

Xét hàm f(x) = {x^2}.\left| {x + 3} \right|. Ta có : f(x) = {x^2}.\left| {x + 3} \right| = \left| {{x^3} + 3{x^2}} \right|

Để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì {2^m} = 4 \Leftrightarrow m = 2

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho a, b, x là các số thực dương khác 1 thỏa: 4\log _a^2x + 3\log _b^2x = 8{\log _a}x.{\log _b}x\quad (1). Mệnh đề (1) tương đương với mệnh đề nào sau đây:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

4\log _a^2x - 8{\log _b}x.{\log _a}x + 3\log _b^2x = 0

Ta có: \Delta ' = {(4{\log _b}x)^2} - 3.4.{\log _b}x = 4\log _b^2x > 0 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}{\log _a}x = \dfrac{3}{2}{\log _b}x\\{\log _a}x = \dfrac{1}{2}{\log _b}x\end{array} \right..

Suy ra

{\log _a}x = \dfrac{3}{2}{\log _b}x \Rightarrow {\log _a}x = {\log _{\sqrt[3]{{{b^2}}}}}x \Rightarrow a = \sqrt[3]{{{b^2}}} \Rightarrow {a^3} = {b^2}

{\log _a}x = \dfrac{1}{2}{\log _b}x \Rightarrow {\log _a}x = {\log _{{b^2}}}x \Rightarrow a = {b^2}

 

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho x>0; x \ne 1 thỏa mãn biểu thức \dfrac{1}{{{{\log }_2}x}} + \dfrac{1}{{{{\log }_3}x}} + ... + \dfrac{1}{{{{\log }_{2017}}x}} = M . Khi đó x bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

\begin{array}{l} VT= {\log _x}2 + {\log _x}3 + {\log _x}4 + ... + {\log _x}2017 = {\log _x}(2.3.4...2017)\\ \Rightarrow {x^M} = 2017! \Rightarrow x = \sqrt[M]{{2017!}}\end{array}

Câu 18 Trắc nghiệm

Tìm tập nghiệm của phương trình  {\log _3}x + \dfrac{1}{{{{\log }_9}x}} = 3

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện: x > 0;x \ne 1

{\log _3}x + \dfrac{1}{{{{\log }_9}x}} = 3 \Leftrightarrow {\log _3}x + \dfrac{2}{{{{\log }_3}x}} = 3 \Leftrightarrow {\left( {{{\log }_3}x} \right)^2} - 3{\log _3}x + 2 = 0

\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}{\log _3}x = 1\\{\log _3}x = 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = {3^2} = 9\end{array} \right.

Câu 19 Trắc nghiệm

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình {\log _2}x - {\log _2}(x - 2) = m có nghiệm

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phương trình đã cho tương đương với \left\{ \begin{array}{l}{\log _2}\left( {\dfrac{x}{{x - 2}}} \right) = m\\x > 2\end{array} \right.

Để phương trình đã cho có nghiệm thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = {\log _2}f\left( x \right) với f\left( x \right) = \dfrac{x}{{x - 2}} trên khoảng \left( {2; + \infty } \right)

f'\left( x \right) =  - \dfrac{2}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} < 0, ∀x > 2\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} f\left( x \right) =  + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = 1 nên ta có các tập giá trị của các hàm số là f\left( x \right) \in \left( {1; + \infty } \right) \Rightarrow {\log _2}f\left( x \right) \in \left( {0; + \infty } \right)

Vậy 0 < m < +∞.

Câu 20 Trắc nghiệm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình {\log _3}\left( {7 - {3^x}} \right) = 2 - x bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

{\log _3}\left( {7 - {3^x}} \right) = 2 - x

Điều kiện: 7 - {3^x} > 0

pt \Leftrightarrow 7 - {3^x} = {3^{2 - x}} \Leftrightarrow 7 - {3^x} = \dfrac{9}{{{3^x}}} \Leftrightarrow {7.3^x} - {\left( {{3^x}} \right)^2} = 9\, \Leftrightarrow {3^{2x}} - {7.3^x} + 9 = 0\,\,\left( * \right)

Đặt t = {3^x}\;\;\left( {t > 0} \right) \Rightarrow x = {\log _3}t . Thay vào phương trình (*) ta có:

\Leftrightarrow {t^2} - 7t + 9 = 0\,\,\,\,\left( {**} \right)

Nhận thấy (**) có: \Delta  = 13 > 0,\;\;S = 7 > 0,\;\;P = 9 > 0 \Rightarrow   phương trình (**) có 2 nghiệm dương phân biệt giả sử là: {t_1};{t_2}

Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình  (**)  ta được: \left\{ \begin{array}{l}{t_1} + {t_2} = 7\\{t_1}{t_2} = 9\end{array} \right.

Khi đó ta có: {x_1} + {x_2} = {\log _3}{t_1} + {\log _3}{t_2} = {\log _3}\left( {{t_1}{t_2}} \right) = {\log _3}9 = 2