Giới hạn của hàm số

Kỳ thi ĐGTD ĐH Bách Khoa

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Biết  limx+(4x23x+1(ax+b))=0. Tính a4b ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có

limx+(4x23x+1(ax+b))=0limx+((4x23x+1ax)b)=0limx+(4x23x+1a2x24x23x+1+axb)=0limx+((4a2)x23x+14x23x+1+axb)=0

{4a2=0a>032+ab=0{a=2b=34.

Vậy a4b=5.

Câu 2 Trắc nghiệm

Hàm số y=f(x) có giới hạn L khi xx0 kí hiệu là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Hàm số y=f(x) có giới hạn là số L khi x dần tới x0 kí hiệu là limxx0f(x)=L.

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn c2+a=18limx+(ax2+bxcx)=2. Tính P=a+b+5c.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có limx+(ax2+bxcx)=2limx+(ac2)x2+bxax2+bx+cx=2.

Điều này xảy ra {ac2=0(a,c>0)ba+c=2 . (Vì nếu c0 thì limx+(ax2+bxcx)=+).

Mặt khác, ta cũng có c2+a=18.

Do đó, {a=c2=9b=2(a+c) a=9, b=12, c=3. Vậy P=a+b+5c=12.

Câu 4 Trắc nghiệm

Giá trị của giới hạn limx39x2x(2x1)(x43) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

limx39x2x(2x1)(x43)

=9.323(2.31)(343)=15=55

Câu 5 Trắc nghiệm

Cho limx1x2+ax+bx21=12(a,bR). Tổng S=a2+b2 bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Vì hàm số có giới hạn hữu hạn tại x=1 nên biểu thức tử nhận x=1 làm nghiệm, hay 1+a+b=0.

Áp dụng vào giả thiết, được limx1x2+ax1ax21=12limx1(x1)(x+1+a)(x1)(x+1)=12.

limx1x+1+ax+1=122+a2=12a=3.

Suy ra b=2.

Vậy a2+b2=13.

Câu 6 Trắc nghiệm

Giả sử limxx0f(x)=L,limxx0g(x)=M, khi đó:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Giả sử limxx0f(x)=L,limxx0g(x)=M. Khi đó: limxx0[f(x)+g(x)]=L+M

Câu 7 Trắc nghiệm

Giá trị của giới hạn limx3|x24| là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

limx3|x24|=|(3)24|=1

Câu 8 Trắc nghiệm

Số L là giới hạn phải của hàm số y=f(x) kí hiệu là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Số L là: + giới hạn bên phải của hàm số y=f(x) kí hiệu là limxx+0f(x)=L

               + giới hạn bên trái của hàm số y=f(x) kí hiệu là limxx0f(x)=L

Câu 9 Trắc nghiệm

Cholimx(x2+ax+5+x)=5 thì giá trị của a là một nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: limx(x2+ax+5+x)=5limx(x2+ax+5x2x2+ax+5x)=5limx(ax+5x2+ax+5x)=5limx(a+5x1+ax+5x21)=5a2=5a=10.

Vì vậy giá trị của a là một nghiệm của phương trình x2+9x10=0.

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho f(x) là đa thức thỏa mãn limx2f(x)20x2=10. Tính T=limx236f(x)+55x2+x6

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cách 1 (Đặc biệt hóa)

Chọn f(x)=10x, ta có limx2f(x)20x2=limx210x20x2=limx210(x2)x2=10

Lúc đó T=limx236f(x)+55x2+x6=limx2360x+55x2+x6=limx2360x+55(x2)(x+3)

=limx260x+553(x2)(x+3)(360x+52+5360x+5+25)

=limx260(x2)(x2)(x+3)(360x+52+5360x+5+25)

=limx260(x+3)(360x+52+5360x+5+25)=425

Cách 2:

Chọn f(x)=10x, ta có limx2f(x)20x2=limx210x20x2=limx210(x2)x2=10

Sử dụng CASIO (chức năng CALC), nhập hàm cần tính giới hạn

Màn hình hiển thị

Thay giá trị x=1,9999999 vào

Màn hình hiển thị

Thay tiếp giá trị x=2,0000001 vào

Màn hình hiển thị

Cách 3:

Theo giả thiết có limx2(f(x)20)=0 hay limx2f(x)=20 ()

Khi đó T=limx236f(x)+55x2+x6=limx26f(x)+5125(x2+x6)[(36f(x)+5)2+5(36f(x)+5)+25]

T=limx26[f(x)20](x2)(x+3)[(36f(x)+5)2+5(36f(x)+5)+25]

limx2f(x)20x2=10

limx2f(x)=20limx26(x3).[(36f(x)+5)2+5(36f(x)+5)+25]=6(2+3).[(36.20+5)2+5.(36.20+5)+25]=65.75

T=10.65.75=425

 
Câu 11 Trắc nghiệm

Giá trị của giới hạn limx(xx3+1) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

limx(xx3+1)=limxx3(1x21+1x3)=+{limxx3=limx(1x21+1x3)=1<0.

Câu 12 Trắc nghiệm

Tìm giới hạn I=limx+(x+1x2x+2).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có: I=limx+(x+1x2x+2)I=limx+(x2x2+x2x+x2x+2+1)I=limx+(x2x+x2x+2+1)I=limx+(12x1+11x+2x2+1)I=32.

Câu 13 Trắc nghiệm

Cho hàm số y=f(x)limxx0f(x)=L. Chọn đáp án đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: limxx0f(x)=Llimxx+0f(x)=limxx0f(x)=L

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho limx0(x7x+1.x+42)=ab (ablà phân số tối giản). Tính tổng L=a+b.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đặt L=limx0(x7x+1.x+42)=ab thì 1L=lim(7x+1.x+42x)=ba.

Ta có

ba=limx0(7x+1.x+4x+4+x+42x)=limx0(7x+1.x+4x+4x)+limx0(x+42x)

Xét L1=limx0(x+4(7x+11)x). Đặt t=7x+1. Khi đó :{x=t71x0t1

L1=limt1t7+3(t1)t71=limt1t7+3(t6+t5+t4+t3+t2+t+1)=27

Xét L2=limx0(x+42x)=limx0(x+42)(x+4+2)x(x+4+2)=limx01x+4+2=14

Vậy ba=27+14=1528a=28,b=15a+b=43 a+b=43.

Câu 15 Trắc nghiệm

Kết quả của giới hạn limx2+x15x2 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

{limx2+(x15)=13<0limx2+(x2)=0x2>0,x>2 limx2+x15x2=

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho dãy số (un) xác định bởi u1=0un+1=un+4n+3, n1. Biết

limun+u4n+u42n+...+u42018nun+u2n+u22n+...+u22018n=a2019+bc

với a, b, c là các số nguyên dương và b<2019. Tính giá trị S=a+bc.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có

u2=u1+4.1+3u3=u2+4.2+3...un=un1+4.(n1)+3

Cộng vế theo vế và rút gọn ta được

un=u1+4.(1+2+...+n1)+3(n1)=4n(n1)2+3(n1)=2n2+n3, với mọi n1.

Suy ra                                                           

u2n=2(2n)2+2n3u22n=2(22n)2+22n3...u22018n=2(22018n)2+22018n3

u4n=2(4n)2+4n3u42n=2(42n)2+42n3...u42018n=2(42018n)2+42018n3

Do đó limun+u4n+u42n+...+u42018nun+u2n+u22n+...+u22018n

=lim2+1n3n2+2.42+4n3n2+...+2(42018)2+42018n3n22+1n3n2+2.22+2n3n2+...+2(22018)2+22018n3n2

=2(1+4+42+...+42018)2(1+2+22+...+22018)=11420191412201912=13420191220191=22019+13.

22019>2019 cho nên sự xác định ở trên là duy nhất nên {a=2b=1c=3

Vậy S=a+bc=0.

Câu 17 Trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng: Với c,k là các hằng số và k nguyên dương thì:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: limx±c=c,limx±cxk=0 nên đáp án A đúng.

Câu 18 Trắc nghiệm

Cho f(x) là một đa thức thỏa mãn limx1f(x)16x1=24. Tính I=limx1f(x)16(x1)(2f(x)+4+6)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bước 1: Tính limx1f(x)

Đặt f(x)16x1=g(x)f(x)=(x1)g(x)+16

limx1f(x)=16.

Bước 2: Tính I

I=limx1f(x)16(x1)(2f(x)+4+6) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{f\left( x \right) - 16}}{{x - 1}}.\dfrac{1}{{\sqrt {2f\left( x \right) + 4} {\rm{\;}} + 6}} = 24.\dfrac{1}{{\sqrt {2.16 + 4}  + 6}} = 2

Câu 19 Trắc nghiệm

Chọn mệnh đề đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) =  + \infty  \Leftrightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left[ { - f\left( x \right)} \right] =  - \infty

Câu 20 Trắc nghiệm

Giá trị của giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1}  + x} \right) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1}  + x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } x\left( {\sqrt {1 + \dfrac{1}{{{x^2}}}}  + 1} \right) =  + \infty \left\{ \begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } x =  + \infty \\\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty} \sqrt {1 + \dfrac{1}{{{x^2}}}}  + 1 = 2 > 0\end{array} \right..