Bất phương trình logarit

Kỳ thi ĐGTD ĐH Bách Khoa

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Giải bất phương trình log2(3x1)3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện: x>13

BPT 3x18x3

Kết hợp điều kiện ta được x3

Câu 2 Trắc nghiệm

Giải bất phương trình log13(x+9500)>1000

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện x+9500>0x>9500

0<a=13<1 nên

log13(x+9500)>10000<x+9500<(13)10000<x+9500<310009500<x<31000950031000<x<310003100031000<x<0

Câu 3 Trắc nghiệm

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn log2(5x3)>5 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện: x>35

log2(5x3)>55x3>255x>35x>7

Vậy số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là x=8.

Câu 4 Trắc nghiệm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12(x1)>log12(52x).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Điều kiện {x1>052x>0{x>1x<52

log12(x1)>log12(52x)x1<52xx<2.

Kết hợp với điều kiện suy ra S=(1;2).  

Câu 5 Trắc nghiệm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4.(log2x)2+log2x+m0 nghiệm đúng với mọi giá trị x[1;64].

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện : x>0

4.(log2x)2+log2x+m04.(log2x)2+2.log2xm(1)

Đặt t=log2x. Khi x[1;64]t[0;3].

Ta có bất phương trình 4t2+2tm.

Xét f(t)=4t2+2t;f(t)=8t+2>0,t[0;3]

Để (1) nghiệm đúng với t[0;3] thì min

\Leftrightarrow f(0) \ge  - m \Leftrightarrow 0 \ge  - m \Leftrightarrow m \ge 0.

Câu 6 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình \ln\left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) + 1} \right] > 0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

\begin{array}{l}\ln \left[ {\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) + 1} \right] > 0 \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) + 1 > 1\\ \Leftrightarrow \left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 3} \right) > 0\end{array}

\Rightarrow x \in (1;2) \cup (3; + \infty )

Câu 7 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình \log\left( {{x^2} + 25} \right) > \log\left( {10x} \right) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện: x > 0

\log ({x^2} + 25) > \log (10x) \Leftrightarrow {x^2} + 25 > 10x \Leftrightarrow {(x - 5)^2} > 0 \Leftrightarrow x \ne 5

Tập nghiệm của bất phương trình là: (0;5) \cup (5; + \infty )

Câu 8 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình ({2^{{x^2} - 4}} - 1).\ln {x^2} < 0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện: x \ne 0.

\begin{array}{l}({2^{{x^2} - 4}} - 1) \ln{x^2} < 0 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}({2^{{x^2} - 4}} - 1) > 0\\ \ln{x^2} < 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}({2^{{x^2} - 4}} - 1) < 0\\ \ln{x^2} > 0\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}{2^{{x^2} - 4}} > 1\\{x^2} < 1\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}{2^{{x^2} - 4}} < 1\\{x^2} > 1\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 4 > 0\\{x^2} < 1\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 4 < 0\\{x^2} > 1\end{array} \right.\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}x > 2;x <  - 2\\ - 1 < x < 1\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l} - 2 < x < 2\\x > 1;x <  - 1\end{array} \right.\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - 2 < x <  - 1\\1 < x < 2\end{array} \right. \Rightarrow x \in \left( { - 2; - 1} \right) \cup \left( {1;2} \right)\end{array}

Câu 9 Trắc nghiệm

Tập hợp nghiệm của bất phương trình {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) < {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 1} \right) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2x + 1 > 0\\x - 1 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{\left( {x - 1} \right)^2} > 0\\x - 1 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow x > 1

{\log _{\dfrac{1}{3}}}({x^2} - 2x + 1) < {\log _{\dfrac{1}{3}}}(x - 1) \Leftrightarrow {x^2} - 2x + 1 > x - 1 > 0

\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 3x + 2 > 0\\x - 1 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left( {x - 1} \right)(x - 2) > 0\\x - 1 > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow x > 2

Câu 10 Trắc nghiệm

Nghiệm của bất phương trình {\log _2}(x + 1) + {\log _{\frac{1}{2}}}\sqrt {x + 1}  \le 0 là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện x > -1.

Khi đó ta có:

\begin{array}{l}{\log _2}(x + 1) - lo{g_2}\sqrt {x + 1}  \le 0 \Leftrightarrow {\log _2}\dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {x + 1} }} \le 0 \Leftrightarrow \dfrac{{x + 1}}{{\sqrt {x + 1} }} \le 1\\ \Leftrightarrow \dfrac{{{{(\sqrt {x + 1} )}^2}}}{{\sqrt {x + 1} }} \le 1 \Leftrightarrow \sqrt {x + 1}  \le 1 \Leftrightarrow x \le 0\end{array}

Kết hợp với điều kiện ta được: - 1 < x \le 0

Câu 11 Trắc nghiệm

Giải bất phương trình {\log _{0,7}}\left( {{{\log }_6}\dfrac{{{x^2} + x}}{{x + 4}}} \right) < 0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

{\log _{0,7}}({\log _6}\dfrac{{{x^2} + x}}{{x + 4}}) < 0 .

Đkxđ: \left\{ \begin{array}{l}{\log _6}\dfrac{{{x^2} + x}}{{x + 4}} > 0\\\dfrac{{{x^2} + x}}{{x + 4}} > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} - 4 < x <  - 2\\x > 2\end{array} \right.(*)

\begin{array}{l}{\log _6}\dfrac{{{x^2} + x}}{{x + 4}} > 0,{7^0} = 1 \Leftrightarrow \dfrac{{{x^2} + x}}{{x + 4}} > 6 \Leftrightarrow \dfrac{{{x^2} + x}}{{x + 4}} - 6 > 0\\ \Leftrightarrow \dfrac{{{x^2} - 5{\rm{x}} - 24}}{{x + 4}} > 0 \Leftrightarrow \dfrac{{(x - 8)(x + 3)}}{{x + 4}} > 0\end{array}

Xét dấu f\left( x \right) = \dfrac{{(x - 8)(x + 3)}}{{x + 4}}:

Vậy - 4 < x <  - 3 hoặc x > 8.

Kết hợp với điều kiện ta được  - 4 < x <  - 3 hoặc x > 8.

Câu 12 Trắc nghiệm

Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình: {\log _{\frac{\pi }{4}}}({x^2} + 1) < {\log _{\frac{\pi }{4}}}(2x + 4)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện x>-2

Bất phương trình \Leftrightarrow {x^2} + 1 > 2x + 4\,(do\,\dfrac{\pi }{4} < 1) \Leftrightarrow {x^2} - 2x - 3 = (x + 1)(x - 3) > 0

Nên x>3 hoặc x<-1.

Kết hợp điều kiện x>-2 ta được x>3 hoặc -2<x<-1.

Câu 13 Trắc nghiệm

Giải bất phương trình {\log _3}({2^x} - 3) < 0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Bất phương trình tương đương:

\left\{ \begin{array}{l}{2^x} - 3 > 0\\{2^x} - 3 < 1\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x > {\log _2}3\\x < 2\end{array} \right. \Leftrightarrow {\log _2}3 < x < 2.

Câu 14 Trắc nghiệm

Với m là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm S của bất phương trình

{\log _m}(2{x^2} + x + 3) \le {\log _m}(3{x^2} - x). Biết rằng  x = 1 là một nghiệm của bất phương trình.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: \left\{ \begin{array}{l}2{x^2} + x + 3 > 0\\3{x^2} - x > 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x > \dfrac{1}{3}\\x < 0\end{array} \right.

Do x=1 là một nghiệm của bất phương trình nên {\log _m}(2.{1^2} + 1 + 3) \le {\log _m}(3.{1^2} - 1) \Leftrightarrow {\log _m}6 \le {\log _m}2 \Leftrightarrow 0<m < 1

Khi đó, ta có:

{\log _m}(2{x^2} + x + 3) \le {\log _m}(3{x^2} - x)

\Leftrightarrow 2{x^2} + x + 3 \ge 3{x^2} - x \Leftrightarrow {x^2} - 2x - 3 \le 0 \Leftrightarrow  - 1 \le x \le 3

Kết hợp với điều kiện xác định ta có nghiệm của bpt là : S = \left[ { - 1;0} \right) \cup \left( {\dfrac{1}{3};3} \right)

Câu 15 Trắc nghiệm

Xác định tập nghiệm S của bất phương trình \ln{x^2} > \ln\left( {4x - 4} \right)

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Điều kiện x>1

\ln{x^2} > \ln\left( {4x - 4} \right)

\Leftrightarrow {x^2} > 4x - 4\, \Leftrightarrow {(x - 2)^2} > 0 \Leftrightarrow x \ne 2

S = \left( {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}

Câu 16 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình 2017{\log _2}x \le {4^{{{\log }_2}9}}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

2017{\log _2}x \le {9^{{{\log }_2}4}} = 81

\Leftrightarrow {\log _2}x = \dfrac{{81}}{{2017}} =  > 0 < x \le \sqrt[{2017}]{{{2^{81}}}}

Câu 17 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của phương trình {\log _3}\left( {{{\log }_{\frac{1}{2}}}x} \right) < 1

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Điều kiện: x>0; {\log _{\frac{1}{2}}}x > 0 \Rightarrow x < {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^0} = 1

{\log _3}\left( {{{\log }_{\frac{1}{2}}}x} \right) < 1 = {\log _3}3 \Leftrightarrow {\log _{\frac{1}{2}}}x < 3 = {\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3}

\Leftrightarrow x > {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^3} = \dfrac{1}{8}\dfrac{1}{2} < 1

Câu 18 Trắc nghiệm

Giải bất phương trình: \log _2^2x - 4033{\log _2}x + 4066272 \le 0 .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: x>0

Đặt t = {\log _2}x

BPT \Leftrightarrow {t^2} - 4033t + 4066272 \le 0

\Leftrightarrow 2016 \le t \le 2017

=>2016 \le {\log _2}x \le 2017

\Leftrightarrow {2^{2016}} \le x \le {2^{2017}}

Câu 19 Trắc nghiệm

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 2} \right) - {\log _{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}}(x) > {\log _2}({x^2} - x) - 1

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Thử giá trị  x = 3:{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 2} \right) - {\log _{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}}\left( x \right) - {\log _2}\left( {{x^2} - x} \right) + 1 < 0: Loại đáp án A

Thử giá trị  x = 2:{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 2} \right) - {\log _{\frac{1}{{\sqrt 2 }}}}\left( x \right) - {\log _2}\left( {{x^2} - x} \right) + 1 = 0: Loại đáp án D

Thử giá trị x = 0,5: MATH ERROR: Loại đáp án C

Câu 20 Trắc nghiệm

Tập nghiệm của bất phương trình {\log _3}x \le {\log _{\frac{1}{3}}}(2x) là nửa khoảng (a;b{\rm{]}}. Giá trị của {a^2} + {b^2} bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Điều kiện: x > 0.

{\log _3}x \le {\log _{\frac{1}{3}}}(2x) \Leftrightarrow {\log _3}x \le  - {\log _3}(2x)

\Leftrightarrow {\log _3}x + {\log _3}(2x) \le 0

\Leftrightarrow {\log _3}(2{x^2}) \le 0

\Leftrightarrow 2{x^2} \le 1

\Leftrightarrow  - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2} \le x \le \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}.

Kết hợp với x > 0 ta được 0 < x \le \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}.

Do đó \left\{ \begin{array}{l}a = 0\\b = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\end{array} \right. \Rightarrow {a^2} + {b^2} = \dfrac{1}{2}