Điều kiện để logab có nghĩa là:
Điều kiện để logab có nghĩa là 0<a≠1,b>0.
Với các số thực a,b>0 bất kì; rút gọn biểu thức P=2log2a−log12b2
P=log2a2−log2−1b2=log2a2+log2b2=log2(a2b2)=log2(ab)2
Cho số thực x thỏa mãn log2(log8x)=log8(log2x).Tính giá trị của P=(log2x)2
Điều kiện xác định: {x>0log2x>0log8x>0
Khi đó:
log2(log8x)=log8(log2x)⇔log2(13log2x)=log23√(log2x)
⇔13log2x=3√(log2x)⇔127log32x=log2x⇔(log2x)2=27
(vì log2x>0 nên chia cả hai vế cho log2x≠0
Chọn mệnh đề đúng:
Ta có: log216=log224=4; log381=log334=4 nên log216=log381.
Chọn mệnh đề đúng:
Ta có: 2log23=3=5log53 nên B đúng.
Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn mệnh đề đúng:
Ta có: loga(bc)=logab+logac(0<a≠1;b,c>0)
loga(bc)=logab−logac(0<a≠1;b,c>0)
Cho hai số thực a và b , với 1<a<b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Ta có: logab>logaa=1;logba<logbb=1⇒logba<1<logab
Xét a và b là hai số thực dương tùy ý. Đặt x=ln(a2−ab+b2)1000, y=1000lna−ln1b1000. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Ta có x=ln(a2−ab+b2)1000=1000ln(a2−ab+b2)
y=1000lna−ln1b1000=1000lna+1000lnb=1000lnab
Ta có a2−ab+b2≥ab nên ln(a2−ab+b2)≥lnab⇔1000ln(a2−ab+b2)≥1000lnab⇔x≥y
Cho 0<x<1;0<a;b;c≠1 và logcx>0>logbx>logax so sánh a;b;c ta được kết quả:
Vì 0<x<1⇒lnx<0. Do đó
logcx>0>logbx>logax ⇔lnxlnc>0>lnxlnb>lnxlna ⇒lnc<0<lna<lnb
Mà hàm số y=lnx đồng biến trên (0;+∞) nên ta suy ra c<a<b
Cho các phát biểu sau:
(I). Nếu C=√AB thì 2lnC=lnA+lnB với A,B là các biểu thức luôn nhận giá trị dương.
(II). (a−1)logax≥0⇔x≥1 với a>0,a≠1
(III). mlogam=nlogan, với m,n>0 và a>0,a≠1
(IV).lim
Số phát biểu đúng là
Ta có {C^2} = AB \Rightarrow {{\mathop{\rm lnC}\nolimits} ^2} = {\mathop{\rm \ln (AB)}\nolimits} \Rightarrow 2\ln C = \ln A + \ln B nên I đúng
Ta có \left( {a - 1} \right){\log _a}x \ge 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a - 1 > 0}\\{{{\log }_a}x \ge 0}\end{array}} \right.}\\{\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a - 1 < 0}\\{{{\log }_a}x \le 0}\end{array}} \right.}\end{array}} \right. \Leftrightarrow x\ge 1 suy ra II đúng.
Logarit cơ số m hai vế ta được {\log _a}m.{\log _m}m \ne {\log _a}n.{\log _m}n suy ra III sai
Ta có \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {\log _{\frac{1}{2}}}x = - \infty đúng nên IV đúng.
Vậy có 3 phát biểu đúng.
Đặt {\log _2}3 = a;{\log _2}5 = b. Hãy biểu diễn P = {\log _3}240 theo a và b.
P = {\log _3}240 = \dfrac{{{{\log }_2}240}}{{{{\log }_2}3}} = \dfrac{{{{\log }_2}\left( {{2^4}.3.5} \right)}}{{{{\log }_2}3}} = \dfrac{{{{\log }_2}{2^4} + {{\log }_2}3 + {{\log }_2}5}}{{{{\log }_2}3}} = \dfrac{{a + b + 4}}{a}
Cho \ln x = 2. Tính giá trị của biểu thức T = 2\ln \sqrt {ex} - \ln \dfrac{{{e^2}}}{{\sqrt x }} + \ln 3.{\log _3}e{x^2} ?
Ta có
\begin{array}{l}T = 2\ln \sqrt {ex} - \ln \dfrac{{{e^2}}}{{\sqrt x }} + \ln 3.{\log _3}e{x^2}\\ = 2\ln \left( {{e^{\dfrac{1}{2}}}.{x^{\dfrac{1}{2}}}} \right) - \left( {\ln {e^2} - \ln {x^{\dfrac{1}{2}}}} \right) + \ln 3.\dfrac{{\ln \left( {e.{x^2}} \right)}}{{\ln 3}}\\ = 2\left( {\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{2}\ln x} \right) - \left( {2 - \dfrac{1}{2}\ln x} \right) + \ln e + 2\ln x\\ = 2\left( {\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{2}.2} \right) - \left( {2 - \dfrac{1}{2}.2} \right) + 1 + 2.2 = 7\end{array}
Chọn mệnh đề đúng:
Ta có: 2{\log _a}\sqrt b = 2.{\log _a}{b^{\dfrac{1}{2}}} = 2.\dfrac{1}{2}{\log _a}b = {\log _a}b nên A đúng.
Đặt a = \log_{2}3, b = \log_{5}3. Hãy biểu diễn \log_{6}45 theo a và b:
Có a = {\log _2}3 \Rightarrow {\log _3}2 = \dfrac{1}{a};b = {\log _5}3 \Rightarrow {\log _3}5 = \dfrac{1}{b}
{\log _6}45 = \dfrac{{{{\log }_3}45}}{{{{\log }_3}6}} = \dfrac{{{{\log }_3}\left( {{3^2}.5} \right)}}{{{{\log }_3}\left( {2.3} \right)}} = \dfrac{{2 + {{\log }_3}5}}{{{{\log }_3}2 + 1}} = \dfrac{{2 + \dfrac{1}{b}}}{{\dfrac{1}{a} + 1}} = \dfrac{{2ab + a}}{{ab + b}}
Cho \log x = a và \ln 10 = b . Tính {\log _{10e}}x theo a và b
Ta có: {\log _{10e}}x = \dfrac{1}{{{{\log }_x}10e}} = \dfrac{1}{{{{\log }_x}e + {{\log }_x}10}} = \dfrac{1}{{\dfrac{{\ln e}}{{\ln x}} + \dfrac{{\ln 10}}{{\ln x}}}} = \dfrac{{\ln x}}{{1 + \ln 10}} = \dfrac{{\ln 10.\log x}}{{1 + \ln 10}}
Suy ra {\log _{10e}}x = \dfrac{{ab}}{{1 + b}}.
Với điều kiện các logarit đều có nghĩa, chọn công thức biến đổi đúng:
Từ công thức {\log _a}b.{\log _b}c = {\log _a}c \Leftrightarrow {\log _b}c = \dfrac{{{{\log }_a}c}}{{{{\log }_a}b}}\left( {0 < a,b \ne 1;c > 0} \right) ta thấy chỉ có đáp án A đúng.
Biết {\log _{15}}20 = a + \dfrac{{2{{\log }_3}2 + b}}{{{{\log }_3}5 + c}} với a,\,\,b,\,\,c \in \mathbb{Z}. Tính T = a + b + c.
Ta có:
\begin{array}{l}{\log _{15}}20 = {\log _{15}}\left( {{2^2}.5} \right)\\ = 2{\log _{15}}2 + {\log _{15}}5\\ = \dfrac{2}{{{{\log }_2}15}} + \dfrac{1}{{{{\log }_5}15}}\\ = \dfrac{2}{{{{\log }_2}3 + {{\log }_2}5}} + \dfrac{1}{{{{\log }_5}3 + {{\log }_5}5}}\\ = \dfrac{2}{{\dfrac{1}{{{{\log }_3}2}} + \dfrac{{{{\log }_3}5}}{{{{\log }_3}2}}}} + \dfrac{1}{{{{\log }_5}3 + 1}}\\ = \dfrac{{2{{\log }_3}2}}{{1 + {{\log }_3}5}} + \dfrac{1}{{\dfrac{1}{{{{\log }_3}5}} + 1}}\\ = \dfrac{{2{{\log }_3}2}}{{1 + {{\log }_3}5}} + \dfrac{{{{\log }_3}5}}{{{{\log }_3}5 + 1}}\\ = \dfrac{{2{{\log }_3}2 + {{\log }_3}5}}{{{{\log }_3}5 + 1}}\\ = \dfrac{{{{\log }_3}5 + 1 + 2{{\log }_3}2 - 1}}{{{{\log }_3}5 + 1}}\\ = 1 + \dfrac{{2{{\log }_3}2 - 1}}{{{{\log }_3}5 + 1}}\end{array}
\Rightarrow a = 1,\,\,b = - 1,\,\,c = 1.
Vậy T = a + b + c = 1 + \left( { - 1} \right) + 1 = 1.
Nếu \log_{12} 18 = a thì \log_{2} 3 bằng:
Đăt {\log _2}3 = x. Ta có
\begin{array}{l}a = {\log _{12}}18 = \dfrac{{{{\log }_2}18}}{{{{\log }_2}12}} = \dfrac{{{{\log }_2}\left( {{{2.3}^2}} \right)}}{{{{\log }_2}\left( {{2^2}.3} \right)}} = \dfrac{{1 + 2{{\log }_2}3}}{{2 + {{\log }_2}3}} = \dfrac{{1 + 2x}}{{2 + x}}\\ \Rightarrow a\left( {2 + x} \right) = 1 + 2x \Rightarrow x\left( {a - 2} \right) = 1 - 2a\\ \Rightarrow {\log _2}3 = x = \dfrac{{1 - 2a}}{{a - 2}}\end{array}
Một quần thể sinh vật tại thời điểm hiện tại có T (con), biết quần thể đó có tỉ lệ tăng trưởng r theo năm, hỏi số sinh vật trong quần thể từ 2 năm trước là bao nhiêu?
Từ công thức tăng trưởng mũ: T = A.{e^{Nr}} với N = 2 ta được:A = \dfrac{T}{{{e^{2r}}}} = T{e^{ - 2r}}.
Chọn công thức đúng:
Từ công thức {\log _{{a^n}}}b = \dfrac{1}{n}{\log _a}b\left( {0 < a \ne 1;b > 0;n \ne 0} \right) ta thấy chỉ có đáp án B đúng.