Review 2: Ngữ âm
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
funny /´fʌni/
lunch /lʌntʃ/
sun /sʌn/
computer /kəm'pju:tə/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ju/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/.
Choose the word with the different stress syllable.
repair /rɪˈpeə(r)/
pillow /ˈpɪləʊ/
mirror /ˈmɪrə(r)/
kitchen /ˈkɪtʃɪn/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word with the different stress syllable.
microwave /ˈmaɪkrəweɪv/
dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/
apartment /əˈpɑːtmənt/
furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/
Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word with the different stress syllable.
repair /rɪˈpeə(r)/
pillow /ˈpɪləʊ/
mirror /ˈmɪrə(r)/
kitchen /ˈkɪtʃɪn/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word with the different stress syllable.
gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/
appearance /əˈpɪərəns/
barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/
confident /ˈkɒnfɪdənt/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the best answer to complete the sentences below.
At school, David was ______ anyone else in his class.
Cấu trúc so sánh hơn: S + be + tính từ ngắn -ER + THAN + noun/ pronoun
Dạng so sánh hơn của “clever” là “cleverer” hoặc “more clever”.
At school, David was cleverer than anyone else in his class.
Tạm dịch: Ở trường, David thông minh hơn bất kì ai trong lớp.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
photo /'fəʊtəʊ/
going /'gəʊiη/
brother/'brʌðə[r]/
home /həʊm/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại phát âm là /əʊ/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
school /sku:l/
teaching /'ti:tʃiŋ/
chess [tʃes]/
chalk /tʃɔ:k/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /k/, các phương án còn lại phát âm là /tʃ/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Các quy tắc phát âm đuôi “-s”:
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi chữ cái cuối cùng của từ là -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi chữ cái cuối cùng của từ là -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ có chữ cái cuối cùng là những chữ còn lại
lights /laɪts/
sofas /ˈsəʊfəz/
lamps /læmps/
sinks /sɪŋks/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /z/, các phương án còn lại phát âm là /s/.
Choose the word with the different stress syllable.
fabulous /ˈfæbjələs/
embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/
achievement /əˈtʃiːvmənt/
importance /ɪmˈpɔːtns/
Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word with the different stress syllable.
terrible /ˈterəbl/
pagoda /pəˈɡəʊdə/
historic /hɪˈstɒrɪk/
fantastic /fænˈtæstɪk/
Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word with the different stress syllable.
workshop /ˈwɜːkʃɒp/
suburb /ˈsʌbɜːb/
pollute /pəˈluːt/
peaceful /ˈpiːsfl/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word with the different stress syllable.
incredibly /ɪnˈkredəbli/
inconvenient /ˌɪnkənˈviːniənt/
memorial /məˈmɔːriəl/
Antarctica /ænˈtɑːktɪkə/
Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
prepared /prɪˈpeəd/
called /kɔːld/
expressed /ɪksˈprɛst/
employed /ɪmˈplɔɪd/
Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
should /ʃʊd/
young /jʌŋ/
couple /ˈkʌpl/
rough /rʌf/
Đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
A. media /ˈmiːdiə/
B. protect /prəˈtekt/
C. maintain /meɪnˈteɪn/
D. accept /əkˈsept/
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.
A. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/
B. dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/
C. hypertension /ˌhaɪpəˈtenʃn/
D. identity /aɪˈdentəti/
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 3
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
A. copied /ˈkɒpid/
B. distributed /dɪˈstrɪbjuːtɪd/
C. provided /prəˈvaɪdɪd/
D. downloaded /ˌdaʊnˈləʊdɪd/
Phương án A có phần gạch chân phát âm là /d/ khác so với các phương án còn lại là /ɪd/
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
A. custom /ˈkʌstəm/
B. community /kəˈmjuːnəti/
C. cultural /ˈkʌltʃərəl/
D. social /ˈsəʊʃl/
Phương án D có phần gach chân phát âm là /ʃ/ khác so với các phương án còn lại là /k/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
A. ancient /ˈeɪnʃənt/
B. stranger /ˈstreɪndʒə(r)/
C. nature /ˈneɪtʃə(r)/
D. transfer /trænsˈfɜː(r)/
Phương án D có phần gạch chân đọc là /æ/, còn lại đọc là /eɪ/