Review 2: Ngữ âm

Câu 41 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

funny /´fʌni/

lunch /lʌntʃ/

sun /sʌn/

computer /kəm'pju:tə/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ju/, các phương án còn lại phát âm là /ʌ/.

Câu 42 Trắc nghiệm

Choose the word with the different stress syllable.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

repair /rɪˈpeə(r)/

pillow /ˈpɪləʊ/

mirror /ˈmɪrə(r)/

kitchen /ˈkɪtʃɪn/

Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 43 Trắc nghiệm

Choose the word with the different stress syllable.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

microwave /ˈmaɪkrəweɪv/

dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə(r)/

apartment /əˈpɑːtmənt/

furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/

Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 44 Trắc nghiệm

Choose the word with the different stress syllable.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

repair /rɪˈpeə(r)/

pillow /ˈpɪləʊ/

mirror /ˈmɪrə(r)/

kitchen /ˈkɪtʃɪn/

Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 45 Trắc nghiệm

Choose the word with the different stress syllable.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/

appearance /əˈpɪərəns/

barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/

confident /ˈkɒnfɪdənt/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 46 Trắc nghiệm

Choose the best answer to complete the sentences below.

At school, David  was ______ anyone else in his class.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Cấu trúc so sánh hơn: S + be + tính từ ngắn -ER + THAN + noun/ pronoun

Dạng so sánh hơn của “clever” là “cleverer” hoặc “more clever”.

At school, David was cleverer than anyone else in his class.

Tạm dịch: Ở trường, David thông minh hơn bất kì ai trong lớp.

Câu 47 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

photo /'fəʊtəʊ/

going  /'gəʊiη/

brother/'brʌðə[r]/ 

home  /həʊm/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại phát âm là /əʊ/.

Câu 48 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

school /sku:l/

teaching /'ti:tʃiŋ/

chess [tʃes]/

chalk /tʃɔ:k/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /k/, các phương án còn lại phát âm là /tʃ/.

Câu 49 Trắc nghiệm

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các quy tắc phát âm đuôi “-s”:

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi chữ cái cuối cùng của từ là -p, -k, -t, -f.

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi chữ cái cuối cùng của từ là -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ có chữ cái cuối cùng là những chữ còn lại

lights /laɪts/

sofas /ˈsəʊfəz/

lamps /læmps/

sinks /sɪŋks/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /z/, các phương án còn lại phát âm là /s/.

Câu 50 Trắc nghiệm

Choose the word with the different stress syllable.    

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

fabulous /ˈfæbjələs/

embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/ 

achievement /əˈtʃiːvmənt/

importance /ɪmˈpɔːtns/

Phương án B có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 51 Trắc nghiệm

Choose the word with the different stress syllable.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

terrible /ˈterəbl/

pagoda /pəˈɡəʊdə/

historic /hɪˈstɒrɪk/

fantastic /fænˈtæstɪk/

Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 52 Trắc nghiệm

Choose the word with the different stress syllable.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

workshop /ˈwɜːkʃɒp/

suburb /ˈsʌbɜːb/

pollute /pəˈluːt/

peaceful /ˈpiːsfl/

Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Câu 53 Trắc nghiệm

Choose the word with the different stress syllable.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

incredibly /ɪnˈkredəbli/

inconvenient /ˌɪnkənˈviːniənt/

memorial /məˈmɔːriəl/

Antarctica /ænˈtɑːktɪkə/

Phương án B có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.

Câu 54 Trắc nghiệm

Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

prepared /prɪˈpeəd/ 

called /kɔːld/

expressed /ɪksˈprɛst/

employed /ɪmˈplɔɪd/

Đáp án C đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/

Câu 55 Trắc nghiệm

Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

should /ʃʊd/

young /jʌŋ/

couple /ˈkʌpl/

rough /rʌf/

Đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

Câu 56 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. media /ˈmiːdiə/

B. protect /prəˈtekt/

C. maintain /meɪnˈteɪn/

D. accept /əkˈsept/

Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 1, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2

Câu 57 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/

B. dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/

C. hypertension /ˌhaɪpəˈtenʃn/

D. identity /aɪˈdentəti/

Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 2, các phương án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 3

Câu 58 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. copied /ˈkɒpid/  

B. distributed /dɪˈstrɪbjuːtɪd/

C. provided /prəˈvaɪdɪd/

D. downloaded /ˌdaʊnˈləʊdɪd/

Phương án A có phần gạch chân phát âm là /d/ khác so với các phương án còn lại là /ɪd/

Câu 59 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. custom /ˈkʌstəm/  

B. community /kəˈmjuːnəti/  

C. cultural /ˈkʌltʃərəl/

D. social /ˈsəʊʃl/

Phương án D có phần gach chân phát âm là /ʃ/ khác so với các phương án còn lại là /k/

Câu 60 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A. ancient /ˈeɪnʃənt/

B. stranger /ˈstreɪndʒə(r)/

C. nature /ˈneɪtʃə(r)/

D. transfer   /trænsˈfɜː(r)/

Phương án D có phần gạch chân đọc là /æ/, còn lại đọc là /eɪ/