Review 2: Ngữ âm
Find the word which has a different sound in the part underlined.
Có ba quy tắc phát âm đuôi “-s/es”:
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
arms /ɑːmz/
legs / leɡz/
eyes / aɪz/
cheeks / tʃiːks/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /s/, các phương án còn lại là /z/.
Choose the word that is stressed differently from the rest.
government /ˈgʌvnmənt/
consumer /kənˈsjuːmə/
domestic /dəʊˈmɛstɪk/
production /prəˈdʌkʃən/
Đáp án A trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Find the word which has a different sound in the part underlined.
cupboard /ˈkəbərd/
positive /'pɒzətiv/
patient /'pei∫nt/
personality /,pɜ:sə'næləti/
Phần được gạch chân ở phương án A là âm câm, các phương án còn lại là /p/.
Đáp án: A
Choose the word that is stressed differently from the rest.
priority /praɪˈɒrɪti/
industry /ˈɪndəstri/
subsidy /ˈsʌbsɪdi/
qualify /ˈkwɒlɪfaɪ/
Đáp án A trọng âm rơi âm thứ 2, các âm còn lại rơi âm thứ 1
Choose the word with the different stress syllable.
backpack /ˈbækpæk/
binder /ˈbaɪndə(r)/
classmate /ˈklɑːsmeɪt/
supply /sə’plaɪ/
Phương án D có trọng âm thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm thứ nhất.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
choice /ʧɔɪs/
chemist /ˈkɛmɪst/
each /iːʧ/
achieve /əˈʧiːv/
Đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /ʧ/
Choose the word with the different stress syllable.
remember /rɪˈmembə(r)/
sharpener /ˈʃɑːpnə(r)/
interview /ˈɪntəvjuː/
bicycle /ˈbaɪsɪkl/
Phương án A có trọng âm thứ hai, các phương án còn lại có trọng âm thứ nhất.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
applicant /ˈæplɪkənt/
identity /aɪˈdɛntɪti/
indicate /ˈɪndɪkeɪt/
chemistry /ˈkɛmɪstri/
Đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Choose the word with the different stress syllable.
activity /ækˈtɪvəti/
calculator /ˈkælkjuleɪtə(r)/
mechanical /mə’kænɪkl/
reliable /rɪˈlaɪəbl/
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các phương án còn lại có trọng âm thứ hai.
Pick out the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
possible /ˈpɒsəbl/
company /ˈkʌmpəni/
job /ʤɒb/
responsible /rɪsˈpɒnsəbl/
Đáp án B đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
Thursday /ˈθɜːzdeɪ/
thanks /'θæŋks/
these /ði:z/
birthday /ˈbɜːθdeɪ/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ð/, các phương án còn lại phát âm là /θ/.
Choose the word that has the stress differently from that of the other words.
experience /ɪksˈpɪərɪəns/
concentrate /ˈkɒnsəntreɪt/
enthusiasm /ɪnˈθjuːzɪæzm/
certificate /səˈtɪfɪkeɪt/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 1, các đáp án còn lại rơi âm thứ 2
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
honest /'ɔnist/
hour /ˈou(ə)r/
honour /'ɒnə[r]/
humour /´hju:mə/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /h/, các phương án còn lại không được phát âm (âm câm).
Choose the word that has the stress differently from that of the other words.
interview /ˈɪntəvjuː/
interviewee /ˌɪntəvju(ː)ˈiː/
interviewer /ˈɪntəvjuːə/
industry /ˈɪndəstri/
Đáp án B có trọng âm rơi âm thứ 3, các đáp án còn lại rơi âm thứ 1
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
kind /kaind/
knife /naif/
knee /ni:/
known /nəʊn/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /k/, các phương án còn lại âm câm.
Choose the word with the different stress syllable.
diploma /dɪˈpləʊmə/
equipment /ɪˈkwɪpmənt/
excited /ɪkˈsaɪtɪd/
overseas /ˌəʊvəˈsiːz/
Phương án D có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word with the different stress syllable.
compass /ˈkʌmpəs/
greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/
surround /səˈraʊnd/
judo /ˈdʒuːdəʊ/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Choose the word with the different stress syllable.
under /ˈʌndə(r)/
between /bɪˈtwiːn/
behind /bɪˈhaɪnd/
beside /bɪˈsaɪd/
Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
these /ði:z/
thank /'θæŋk/
brother /'brʌðə/
that /ðæt/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /θ/, các phương án còn lại phát âm là /ð/.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
house /haus/
horse /hɔrs/
hour /ˈou(ə)r/
hobby /'hɒbi/
Phần được gạch chân ở phương án C được không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại phát âm là /h/.