Ngữ pháp - Câu tường thuật

Câu 21 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in the following question.

You had better learning a foreign language before applying for a job.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cấu trúc: S + had better + V nguyên thể: nên làm gì

Sửa: learning -> learn

=> You had better learn a foreign language before applying for a job.

Tạm dịch: Bạn nên học ngoại ngữ tốt hơn trước khi nộp đơn xin việc.

Câu 22 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in the following question.

She asked me what the most important thing to remember at an interview is.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: S +asked O + wh - words + S + V lùi thì

Sửa: is -> was

=> She asked me what the most important thing to remember at an interview is.

Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi điều quan trọng nhất cần nhớ trong một cuộc phỏng vấn là gì.

Câu 23 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in the following question.

She asked me what the most important thing to remember at an interview is.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cấu trúc: S +asked O + wh - words + S + V lùi thì

Sửa: is -> was

=> She asked me what the most important thing to remember at an interview was.

Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi điều quan trọng nhất cần nhớ trong một cuộc phỏng vấn là gì.

Câu 24 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.

The secretary said, "Sorry, I will never work on Sunday.”

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

promised: hứa 

refused: từ chối 

reminded: nhắc nhở

Ta thấy câu trực tiếp mang nghĩa từ chối nên động từ tường thuật phù hợp là refused

Cấu trúc: S + refuse + to  V: từ chối làm gì

=> The secretary refused to work on Sunday.

Tạm dịch:Thư ký từ chối làm việc vào Chủ nhật.

Câu 25 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.

"Joanna, please come to my office immediately," the boss said.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

invited: mời 

warned: cảnh cáo 

asked/ told: yêu cầu 

Ta thấy câu trực tiếp là một câu mệnh lệnh, yêu cầu nên phải dùng động từ tường thuật asked/ told

Cấu trúc: S + asked/ told + O to V

=> The boss asked Joanna to come to his office immediately.

Tạm dịch: Ông chủ yêu cầu Joanna đến văn phòng của mình ngay lập tức.

Câu 26 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.

“Susan, can you remember to photocopy these documents for tomorrow's meeting?" said the line manager.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

advised: khuyên 

invited: mời 

reminded: nhắc nhở

Ta thấy câu trực tiếp mang nghĩa nhắc nhở nên động từ tường thuật phù hợp phải lâ “reminded”

Cấu trúc: S + reminded + O (not) to V: nhắc nhở ai (không) làm gì

Khi chuyển sang câu gián tiếp, ta phải chú ý biến đổi các đại từ và trạng từ thời gian: 

- these -> those

- tomorrow -> the following day

=> The line manager reminded Susan to photocopy those documents for the meeting the following day.

Tạm dịch: Quản lý đường dây nhắc Susan photocopy những tài liệu đó cho cuộc họp vào ngày hôm sau.

Câu 27 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.

"Go on, Mike! Apply for the job," the father said.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

encouraged: khuyến khích, khích lệ 

denied: từ chối 

invited: mời 

forced: ép, bắt buộc

Ta thấy câu trực tiếp mang nghĩa động viên khích lệ nên động từ tường thuật phù hợp là “encourage”

Cấu trúc: S + encourage + O (not) to V

=>  The father encouraged Mike to apply for the job.

Tạm dịch: Người cha khuyến khích Mike nộp đơn xin việc.

Câu 28 Trắc nghiệm

Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that is closest in meaning to the following question.

“I would like a cup of coffee, please,” Ms. Smith said to the waitress.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

ordered: ra lệnh, yêu cầu 

advised: khuyên 

warned: cảnh báo 

invited : mời

Ta thấy câu trực tiếp mang nghĩa yêu cầu, ra lệnh nên động từ tường thuật phù hợp là “ordered”

Cấu trúc: S + ordered O (not) to V: ra lệnh, yêu cầu ai (không) làm gì

=> Ms. Smith ordered the waitress to bring her a cup of coffee.

Tạm dịch: Cô Smith ra lệnh cho nhân viên phục vụ mang cho cô một tách cà phê.

Câu 29 Tự luận

Rewrite the following sentences.

"Don't put your elbow on the table!" he said.


He asked me

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

"Don't put your elbow on the table!" he said.


He asked me

Cấu trúc: S + asked/told + O + (not) to V…

Biến đổi các thành phần trong câu: your -> my

=> He asked me not to put my bellow on the table.

Tạm dịch: Anh ấy yêu cầu tôi không đặt chiếc đồng hồ của tôi lên bàn.

Câu 30 Tự luận

Rewrite the following sentences.

"Do not get off the bus while it is going." said the driver.


The driver told  us

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

"Do not get off the bus while it is going." said the driver.


The driver told  us

Cấu trúc: S + asked/ told O (not ) + to V

Mệnh đề sau when được lùi xuống 1 thì: từ thì hiện tại tiếp diễn thành thì quá khứ tiếp diễn

=> The driver told  us not to get off the bus while it was going.

Tạm dịch: Người lái xe nói với chúng tôi rằng không được xuống xe khi đang đi

Câu 31 Tự luận

Rewrite the following sentences.

 "May I use your telephone?" said my neighbor.


My neighbor offered

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

 "May I use your telephone?" said my neighbor.


My neighbor offered

Vì câu trực tiếp mang nghĩa gợi ý, đề nghị nên động từ tường thuật phù hợp là “offered”

Cấu trúc: S + offered to V…

Biến đổi các thành phần trong câu: your -> my

=> My neighbor offered to use my telephone.

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi đề nghị sử dụng điện thoại của tôi.

Câu 32 Tự luận

Rewrite the following sentences.

The manager said "Come into my office,”


The manager asked me

Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

The manager said "Come into my office,”


The manager asked me

Cấu trúc: S + asked / told + O (not) to V

Biến đổi các thành phần khác trong câu: my -> his

=> The manager asked me to come into his office.

Tạm dịch: Người quản lý yêu cầu tôi vào văn phòng của anh ấy.

Câu 33 Tự luận

Rewrite the following sentences.

“You had better not lend him any more money, Elizabeth,’’ said John.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“You had better not lend him any more money, Elizabeth,’’ said John.


Ta thấy câu trực tiếp mang nghĩa khuyên nhủ nên động từ tường thuật phù hợp là advised

Cấu trúc: S +advised + O (not ) to V

=> John advised Elizabeth not to lend him any more money.

Tạm dịch: John khuyên Elizabeth. Không nên cho anh ta vay tiền nữa.

Câu 34 Tự luận

Rewrite the following sentences.

“You should take more exercise, Mr. Robert,” the doctor said.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

“You should take more exercise, Mr. Robert,” the doctor said.


Ta thấy câu trực tiếp mang nghĩa khuyên nhủ nên động từ tường thuật phù hợp là advised

Cấu trúc: S +advised + O (not ) to V

=> The doctor advised Mr. Robert to take more exercise.

Tạm dịch: Bác sĩ khuyên ông Robert nên tập thể dục nhiều hơn.

Câu 35 Tự luận

Rewrite the following sentences.

Harry said to me, “If I were you , I would read different types of books in different ways.”


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Harry said to me, “If I were you , I would read different types of books in different ways.”


Ta thấy câu trực tiếp mang nghĩa khuyên nhủ nên động từ tường thuật phù hợp là advised

Cấu trúc: S +advised + O (not ) to V

=>Harry advised me to read different types of books in different ways.

Tạm dịch: Harry khuyên tôi nên đọc nhiều loại sách khác nhau theo những cách khác nhau.

Câu 36 Tự luận

Rewrite the following sentences.

Shall I make you a coffee?” Jan said to the lady.


Câu hỏi tự luận
Bạn chưa làm câu này

Shall I make you a coffee?” Jan said to the lady.


Vì câu trực tiếp mang nghĩa gợi ý, đề nghị nên động từ tường thuật phù hợp là “offered”

Cấu trúc: S + offered to V…

=> Jan offered to make a coffee for the lady.

Tạm dịch: Jan đề nghị pha cà phê cho quý bà.