Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 7 bài Chính tả - Trận bóng dưới lòng đường

CHÍNH TẢ

TRẬN BÓNG DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức:

- Nhìn và viết chính xác đoạn văn của truyện “Trận bóng dưới lòng đường”.

- Biết cách trình bày một đoạn văn.

b) Kỹ năng: Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần iên/iêng. Phân biệt một số tiếng có âm đầu dễ lẫn. Học thuộc tên 11 chữ.

c) Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.

II/ Chuẩn bị:

* GV: Bảng lớp viết BT2.

Bảng phụ kẻ bảng chữ BT3.

* HS: VBT, bút.

II/ Các hoạt động:

1. Bài cũ: Nhớ lại buổi đầu đi học.

- GV mời 3 Hs lên viết bảng: nhà nghèo, ngoằn ngoèo, xào rau, sóng biển.

- Gv mời 2 Hs đọc thuộc bảng chữ.

- Gv nhận xét bài cũ

2. Giới thiệu và nêu vấn đề.

Giới thiệu bài + ghi tựa.

3. Phát triển các hoạt động:

* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nhìn - viết.

- Mục tiêu: Giúp Hs nghe - viết đúng bài chính tả vào vở.

· Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.

- Gv đọc một đoạn chép trên bảng.

- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết.

- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:

+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?

+ Lời của nhân vật được đặt sau dấu câu gì?

- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: xích lô, quá quắt, bỗng …

· Hs viết bài vào vở.

- Gv đọc thong thả từng cụm từ.

- Gv theo dõi, uốn nắn.

· Gv chấm chữa bài.

- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.

- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).

- Gv nhận xét bài viết của Hs.

* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.

- Mục tiêu: Giúp Hs điền đúng chữ vào ô trống chữ ch/t iên/iêng vào các câu trong bài tập.

+ Bài tập 2:

- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.

- GV mời 2 Hs lên bảng làm.

- Gv nhận xét, chốt lại:

Câu a): Mình tròn mũi nhọn.

Chẳng phải bò, trâu.

Uống nước ao sâu.

Lên cày ruộng cạng.

Câu b): Trên trời có giếng nước trong.

Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào.

+ Bài tập 3:

- Chọn từ điền đúng.

- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.

- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài.

- Gv mời 3 – 4 Hs nhìn bảng đọc 11 chữ cái.

- Gv cho hs đọc thuộc 11 bảng chữ cái.

- Gv nhận xét, sửa chữa.

PP: Phân tích, thực hành.

Hs lắng nghe.

2 – 3 Hs đọc lại.

Những chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng của người.

Dấu hai chấm, xuống dòng.

Hs viết ra nháp.

Học sinh nêu tư thế ngồi.

Học sinh viết vào vở.

Học sinh soát lại bài.

Hs tự chữ lỗi.

PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.

Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.

Hai Hs lên bảng làm bài.

Cả lớp làm bài vào nháp.

Hs nhận xét.

Cả lớp làm vào vào VBT.

Hs đọc yêu cầu của bài.

4 Hs lên bảng điền.

Hs đọc 11 chữ cái.

Hs học thuộc 11 bảng chữ cái.

Cả lớp sửa bài vào VBT.

4. Tổng kết – dặn dò.

- Về xem và tập viết lại từ khó.

- Chuẩn bị bài: Bận.

- Nhận xét tiết học.