CHÍNH TẢ - CHỊ EM
I. MỤC TIÊU
·Chép đúng, không mắc lỗi bài thơ Chị em.
·Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ăc/oăc; tr/ch; thanh hỏi/thanh ngã.
·Trình bày đúng, đẹp thể thơ lục bát.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
·Bảng phụ chép sẵn bài thơ Chị em.
·Bài tập 2 viết sẵn trên 4 băng giấy, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’)
·HS viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp : thước kẻ, học vẽ, vẻ đẹp, thi đỗ.
·GV nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
Giới thiệu bài (1’) |
|
- Giờ chính tả này các em sẽ chép bài thơ Chị em và làm các bài tập chính tả phân biệt ăc/oăc; tr/ch; thanh hỏi/thanh ngã. |
|
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả (20’) |
|
v Mục tiêu: - Chép đúng, không mắc lỗi bài thơ Chị em. - Trình bày đúng, đẹp thể thơ lục bát. v Cách tiến hành: |
|
a) Tìm hiểu nội dung bài thơ |
|
- GV đọc bài thơ 1 lần. |
- Theo dõi GV đọc, sau đó 2 HS đọc lại. |
- Người chị trong bài thơ làm những việc gì? |
- Chị trải chiếu, buông màn, ru em ngủ, quét thềm, trông gà và ngủ cùng em. |
b) Hướng dẫn cách trình bày |
|
- Bài thơ viết theo thể thơ gì? |
- Thể thơ lục bát, dòng trên 6 chữ, dòng dưới 8 chữ. |
- Cách trình bày bài thơ theo thể lục bát như thế nào? |
- Dòng 6 chữ viết lùi vào 2 ô, dòng 8 chữ viết lùi vào 1 ô. |
- Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào? |
- Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa. |
c) Hướng dẫn viết từ khó |
|
- Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. |
Cái ngủ, trải chiếu, ngoan, hát ru. |
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. |
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở nháp. |
d) Chép chính tả |
|
- HS nhìn bảng chép bài. GV theo dõi và sửa lỗi cho từng HS. |
- Chép bài. |
e) Soát lỗi |
|
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các tiếng khó cho HS chữa lỗi. |
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài. |
g) Chấm bài |
|
- Thu và chấm 10 bài. - Nhận xét bài viết của HS. |
|
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả (9’) |
|
v Mục tiêu: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ăc/oăc; tr/ch; thanh hỏi/thanh ngã. v Cách tiến hành: |
|
Bài 2 |
|
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. |
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. |
- GV đính 4 băng giấy ghi sẵn bài tập 2 lên bảng lớp. |
|
- Yêu cầu HS tự làm. |
- 4 HS lên bảng thi làm bài nhanh trên băng giấy. HS ở dưới lớp làm bài vào vở. |
- Nhận xét, chữa bài và tuyên dương HS làm bài đúng, nhanh nhất. Cho điểm cả 4 HS. |
- Lời giải: đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau, dấu ngoặc đơn. |
Bài 3a |
|
- Gọi HS đọc yêu cầu. Sau đó GV đọc từng gợi ý về nghĩa của từng từ cho HS nêu từ. |
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. |
- Trái nghĩa với riêng là từ gì? |
- Là chung. |
- Cùng nghĩa với leo là từ gì? |
- Là trèo. |
- Vật đựng nước để rửa mặt, rửa tay, rửa rau,...là gì? |
- Là chậu. |
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập. |
- Lời giải: mở - bể - mũi. |
Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò (3’) |
|
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ vừa tìm được. HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết lại bài cho đúng. |
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
----------------------------------------------------------------------------------------------