Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5(IV);
C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V)
Những chất có đồng phân cis – trans là:
CH3CH=CHCl (II); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5(IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V)
Cho các chất sau: CH2=CH–CH2–CH2–CH=CH2; CH2=CH–CH=CH–CH2–CH3;
CH3–C(CH3)=CH–CH3; CH2=CH–CH2–CH=CH2; CH3–CH2–CH=CH–CH2–CH3;
CH3–C(CH3)=CH–CH3–CH3; CH3–CH2–C(CH3)=C(C2H5)–CH(CH3)2; CH3-CH=CH-CH3.
Số chất có đồng phân hình học là
Những chất có đồng phân hình học là
CH2=CH–CH=CH–CH2–CH3;
CH3–CH2–CH=CH–CH2–CH3;
CH3-CH=CH-CH3;
CH3–CH2–C(CH3)=C(C2H5)–CH(CH3)2.
Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
Số đồng phân anken bao gồm đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học
Các đồng phân cấu tạo mạch hở của C5H10 là:
- CH2=CH-CH2-CH2-CH3
- CH3-CH=CH-CH2-CH3 (có đphh)
- CH2=CH(CH3)-CH2-CH3
- (CH3)2C=CH-CH3
- (CH3)2CH-CH=CH2
=> C5H10 có 6 đồng phân anken
Anken X có công thức cấu tạo: CH3– CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
$\overset{5}{\mathop{C}}\,{{H}_{3}}\text{-}\overset{4}{\mathop{C}}\,{{H}_{2}}\text{-}\overset{3}{\mathop{C}}\,\left( C{{H}_{3}} \right)=\overset{2}{\mathop{C}}\,H\text{-}\overset{1}{\mathop{C}}\,{{H}_{3}}$
Tên X là : 3-metylpent-2-en.
Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau?
Tên gọi |
CTCT |
CTPT |
2-metylbut-1-en |
CH2=C(CH3)CH2-CH3 |
C5H10 |
3,3-đimetylbut-1-en |
CH2=CH-C(CH3)3 |
C6H12 |
3-metylpent-1-en |
CH2=CH-CH(CH3)-CH2-CH3 |
C6H12 |
3-metylpent-2-en |
CH3-CH=C(CH3)-CH2-CH3 |
C6H12 |
=> những chất đồng phân của nhau là những chất có cùng CTPT : (2), (3), (4)
Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
Chất có đồng phân hình học là : 2,3-điclobut-2-en
CH3-CCl=CCl-CH3
Trong phân tử anken có 8 liên kết δ. Công thức phân tử của X là
Anken có 8 liên kết δ => có 2 liên kết δ C-C và 6 liên kết δ C-H
=> công thức phân tử của anken là C3H6
Anken X mạch nhánh và có đồng phân hình học. Số nguyên tử C trong X tối thiểu là
Điều kiện để có đphh:
+) Trong cấu tạo phân tử phải có 1 liên kết đôi.
+) 2 nhóm thế liên kết với cùng 1 C của nối đôi phải khác nhau.
Công thức có dạng:
Hay CH3-CH=C(CH3)-CH2-CH3
=> Số nguyên tử C tối thiểu trong X là 6
X là anken trong phân tử có 3 nguyên tử cacbon no. Số công thức cấu tạo của X là
Anken X có 3 nguyên tử C no và 2 nguyên tử C không no (2C ở nối đôi) => X là anken có 5C => X là C5H10
=> số công thức cấu tạo của X là 5
1. C=C-C-C-C
2. C-C=C-C-C
3. C=C(C)-C-C
4. (C)2C=C-C
5. (C)2C-C=C
Hợp chất X có thành phần % khối lượng C là 85,7% và % khối lượng H là 14,3%. Hợp chất X là
\({n_C}:{n_H} = \frac{{\% {m_C}}}{{12}}:\frac{{\% {m_H}}}{1} = \frac{{85,7\% }}{{12}}:\frac{{14,3\% }}{1} = 7,142:14,3 = 1:2\)
=> CTPT của X có dạng (CH2)n
Dựa vào 4 đáp án chỉ có C4H8 có dạng CTPT (CH2)n
3 hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z gấp 2 lần khối lượng phân tử của X. X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
MZ = 2.MX mà MZ = MX + 2.14 => MX + 2.14 = 2.MX => MX = 28 => X là C2H4
=> X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng anken
Cho các nhận xét sau:
(1) Anken là hiđrocacbon mà phân tử có chứa 1 liên kết đôi C=C.
(2) Những hiđrocacbon có công thức phân tử là CnH2n là anken.
(3) Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có CTPT CnH2n.
(4) Anken là hiđrocacbon mạch hở có chứa 1 liên kết đôi C=C, còn lại là liên kết đơn.
Những phát biểu đúng là
(1) sai vì nếu phân tử có chứa vòng hoặc liên kết 3 thì không được gọi là anken
(2) sai vì CnH2n có thể là xicloankan
Những phát biểu đúng là
(3) Anken là hiđrocacbon không no, mạch hở có CTPT CnH2n.
(4) Anken là hiđrocacbon mạch hở có chứa 1 liên kết đôi C=C, còn lại là liên kết đơn.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Y từ dung dịch X.
X có thể chứa
Khí Y điều chế bằng phương pháp đẩy nước → Y không tan hoặc ít tan trong nước
A. 2KMnO4 + 16HCl đặc 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O → loại vì Cl2 phản ứng với nước.
B. Không có pư
C. NH4Cl + NaOH → NH3↑ + NaCl + H2O → loại vì NH3 tan nhiều trong nước.
D. C2H5OH \(\buildrel {{H_2}S{O_4}\,đặc,{t^0}} \over\longrightarrow \) C2H4 + H2O → chọn vì C2H4 không tan trong nước và không có pư với H2O