Câu 21 Trắc nghiệm

Cho các phát biểu sau :

(1) Tất cả các amino axit đều là chất rắn điều kiện thường

(2) Tất cả các amino axit đều không làm đổi màu quì tím

(3) Glyxin phản ứng được với tất các chất sau : dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4

(4) Tất cả các amino axit đều có khả năng trùng hợp tạo peptit

(5) Có thể dùng quì tím để phân biệt các dung dịch alanin, lysin, axit glutamic

(6) Trong phân tử amino axit vừa chứa liên kết cộng hóa trị, vừa chứa liên kết ion

Số phát biểu đúng là :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(1) Đúng

(2) Sai. Lysin làm quì tím chuyển xanh (tùy thuộc vào số nhóm NH2 và COOH trong phân tử amino axit)

(3) Đúng

(4) Sai. Peptit cấu thành từ các a-amino axit

(5) Đúng . Vì : Alanin (tím) ; Lysin (xanh – 2 nhóm NH2,1 nhóm COOH) và Axit glutamic (đỏ - 2 nhóm COOH, 1 nhóm NH2)

(6) Đúng. Vì amino axit còn được xem là muối nội phân tử : dạng +H3N-R-COO-

Câu 22 Trắc nghiệm

Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic (axit 2-amino pentan đioic), quỳ tím chuyển sang màu

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Công thức axit glutamic: HCOO-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

axit có nhóm –COOH > -NH2 nên làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Câu 23 Trắc nghiệm

Cho các chất sau:

(1) ClH3NCH2COOH;

(2) H2NCH(CH3)-CONH-CH2COOH;

(3) CH3-NH3NO3;

(4) (HOOCCH2NH3)2SO4;

(5) ClH3NCH2-CONH-CH2-COOH;

(6) CH3COOC6H5.

Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thu được dung dịch chứa hai muối là bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

(1) ClH3NCH2COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + H2O

→ 2 muối: H2NCH2COONa, NaCl

(2) H2NCH(CH3)-CONH-CH2COOH + 2NaOH → H2NCH(CH3)-COONa + H2N-CH2COONa + H2O

→ 2 muối: H2NCH(CH3)-COONa, H2N-CH2COONa

 (3) CH3-NH3NO3 + NaOH → NaNO3 + CH3-NH2 + H2O

→ 1 muối: NaNO3

(4) (HOOCCH2NH3)2SO4 + 4NaOH → 2H2N-CH2-COONa + Na2SO4 + 4H2O

→ 2 muối: H2N-CH2-COONa, Na2SO4

(5) ClH3N-CH2-CONH-CH2-COOH + 3NaOH → 2H2N-CH2-COONa + NaCl + 2H2O

→ 2 muối: H2N-CH2-COONa, NaCl

(6) CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O

→ 2 muối: CH3COONa, C6H5ONa

Vậy có 5 chất tác dụng với NaOH dư sinh ra 2 muối.

Câu 24 Trắc nghiệm

Cho các sơ đồ phản ứng:

\(Glyxin\xrightarrow{{ + NaOH}}X\xrightarrow{{ + HCl\,{\text{d}}u}}Y\) (1)

\(Glyxin\xrightarrow{{ + HCl}}Z\xrightarrow{{ + NaOH\,{\text{d}}u}}T\) (2)

Y và T lần lượt là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

*Sơ đồ (1): \({H_2}NC{H_2}COOH\xrightarrow{{ + NaOH}}{H_2}NC{H_2}COONa\left( X \right)\xrightarrow{{ + HCl\,{\text{d}}u}}Cl{H_3}NC{H_2}COOH\left( Y \right)\)

PTHH:

H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
H2NCH2COONa + HCl → ClH3NCH2COOH + NaCl
*Sơ đồ (2): \({H_2}NC{H_2}COOH\xrightarrow{{ + HCl}}Cl{H_3}NC{H_2}COOH\left( Z \right)\xrightarrow{{ + NaOH\,{\text{d}}u}}{H_2}NC{H_2}COONa\left( T \right)\)

PTHH:

H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH 
ClH3NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O + NaCl

Câu 25 Trắc nghiệm

Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Amino axit X no, mạch hở nên có độ bất bão hòa k = 1

\(\eqalign{
& k = {{2C + 2 - H + N} \over 2} \cr
& \to 1 = {{2n + 2 - m + 1} \over 2} \cr
& \to 2 = 2n - m + 3 \cr
& \to m = 2n + 1 \cr} \)

Câu 26 Trắc nghiệm

Amino axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn chức. Phân tử khối của Y bằng 89. Công thức của X, Y lần lượt là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi CTTQ của X là H2NRCOOH → Y là H2NRCOOR1

MY = 89 → R + R1 + 60 = 89 → R + R1 = 29

Vậy R = 14 (-CH2-) và R1 = 15 (CH3-) thỏa mãn

Vậy X và Y lần lượt là: H2NCH2COOH, H2NCH2COOCH3