Mạch dao động LC

Kỳ thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội

Đổi lựa chọn

Câu 1 Trắc nghiệm

Dao động điện từ nào dưới đây xảy ra trong một mạch dao động có thể có biên độ giảm dần theo thời gian?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
  • Dao động điện từ duy trì : Mạch dao động duy trì sẽ cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng mất mát trong mỗi giai đoạn (khi có I giảm) của mỗi chu kì
  • Dao động điện từ riêng : Mạch dao động tự do => Biên độ dao động không đổi
  • Dao động điện từ cộng hưởng  => Mạch dao động với biên độ và tần số như mạch dao động tự do
Câu 2 Trắc nghiệm

Tìm phát biểu sai. Dao động điện từ trong mạch dao động LC bị tắt dần là do:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A, B, C - đúng

Mạch dao động điện từ tự do (mạch dao động LC lí tưởng) có năng lượng điện trường tập trung trong tụ điện và năng lượng từ trường tập trung trong cuộn cảm. Hai năng lượng này luôn chuyển hóa lẫn nhau

=> Sự chuyển hóa năng lượng điện trường sang từ trường và ngược lại không là nguyên nhân gây tắt dần dao động

=> D - sai

Câu 3 Trắc nghiệm

Trong mạch dao động điện từ LC, với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có năng lượng mất mát khi trong mạch có cuộn dây có điện trở R là : Q=I2Rt=I202Rt

=> Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào điện trở R của cuộn dây

Câu 4 Trắc nghiệm

Mắc mạch dao động LC vào một nguồn điện ngoài, nguồn này có hiệu điện thế biến thiên theo thời gian u = U0cosωt. Nhận xét nào sau đây về dòng điện trong mạch LC là đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có mạch được mắc vào nguồn điện ngoài có hiệu điện thế u = U0cosωt => Dao động điện từ trong mạch LC là một dao động cưỡng bức

A - sai vì ω0 là tần số dao động riêng

B - sai vì biên độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào biên độ điện áp ω, U0 nguồn, Rhệ

C - đúng vì khi ω = ω: mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng => Biên độ dòng điện sẽ đạt cực đại

D - sai vì dao động trong mạch là dao động cưỡng bức

Câu 5 Trắc nghiệm

Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có đồ thị biên độ khi mạch xảy ra cộng hưởng dao động

(1) hệ số cản lớn

(2) hệ số cản nhỏ

=> Khi hệ số cản nhỏ thì hiện tượng cộng hưởng xảy ra rõ nét hơn (đỉnh nhọn hơn- dễ quan sát)

Trong mạch LC, điện trở R đóng vai trò tác nhân cản

=> Khi R càng nhỏ thì hiện tượng cộng hưởng xảy ra càng rõ nét hơn

Câu 6 Trắc nghiệm

Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.10-4(H) và C = 8nF , vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0=U0CL=58.1092.104=0,0110A

Công suất cần cung cấp để duy trì dao động của mạch: P=Qt=I2Rtt=I2R=I202RR=2PI20=2.6.103(0,01.10)2=12Ω

Câu 7 Trắc nghiệm

Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0=ωq0=q0LC=U0CLC=U0CL

=> Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch: I=UCL=U02CL=4,8230.10925.103=3,72.103A=3,72mA

Câu 8 Trắc nghiệm

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 18 nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 6 μH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0=U0CL=4.18.1096.106=0,219A=219mA

Câu 9 Trắc nghiệm

Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i=0,05cos100πt (A). Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy π2=10. Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

ω=1LC100π=12.103.C

C=5.103F

Lại có:

LI202=Q202CQ20=LI20C

Q0=I0LC=0,05.1100π=5.104π(C)

Mặt khác, q trễ pha hơn i góc π2 suy ra φq=0π2=π2

Vậy q=5.104πcos(100πtπ2)(C)

Câu 10 Trắc nghiệm

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 2,0 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có chu kì của  dao động mạch dao động điện từ LC:T = 2\pi \sqrt {LC}

\dfrac{{{T_1}}}{{{T_2}}} = \sqrt {\dfrac{{{C_1}}}{{{C_2}}}}  \Leftrightarrow \dfrac{2}{{{T_2}}} = \sqrt {\dfrac{{20}}{{80}}}

\Leftrightarrow \dfrac{2}{{{T_2}}} = \dfrac{1}{2} \Leftrightarrow {T_2} = 4\mu s

Câu 11 Trắc nghiệm

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch dao động tự do với tần số là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Tần số dao động mạch LC: f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}

Câu 12 Trắc nghiệm

Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có C thay đổi được.Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị {C_2} = 4{C_1} thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

\left\{ \begin{array}{l}{f_1} = \frac{1}{{2\pi \sqrt {L{C_1}} }}\\{f_2} = \frac{1}{{2\pi \sqrt {L4{C_1}} }}\end{array} \right. \Leftrightarrow \frac{{{f_1}}}{{{f_2}}} = \frac{{2\pi \sqrt {L4{C_1}} }}{{2\pi \sqrt {L{C_1}} }} = 2

\Rightarrow {f_2} = \frac{{{f_1}}}{2}