Bài tập cuối chương II

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

BCNN(9;24) là bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

9=32;24=23.3BCNN(9;24)=23.32=8.9=72

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho 36=22.32;60=22.3.5;72=23.32. Ta có UCLN(36;60;72)là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

36=22.32;60=22.3.5;72=23.32

Ta số thừa số chung là 2;3

Số mũ nhỏ nhất của 22; số mũ nhỏ nhất của 3  là 1

Vậy UCLN(36;60;72)=22.3.

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng. BCNN(18;32;50) là một số:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có 18=2.32;32=25;50=2.52

Nên BCNN(18;32;50)=25.32.52=7200.

7200 chia hết cho 10 nên C đúng.

Câu 4 Trắc nghiệm

Tìm số tự nhiên a,b thỏa mãn ¯2a4b chia hết cho các số 2;3;59. 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: Để ¯2a4b chia hết cho 25 thì b=0
Thay b=0 vào ¯2a4b ta được ¯2a40
Tổng các chữ số là: 2+a+4+0=a+6
Thử lần lượt các giá trị a=0,1,2,...,9
Ta thấy với a=3 thì  tổng các chữ số của ¯2a40=2340  là: 6+3=99

Nên 2340 chia hết cho 39.

Vậy với a=3;b=0 thì ¯2a4b chia hết cho 2;3;59.

Câu 5 Trắc nghiệm

Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết: 525a;875a;280a

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

525a;875a;280aa là số lớn nhấta=ƯCLN(525;875;280) 
Ta có: 

Nên 525=3.52.7;875=53.7;280=23.5.7  
a= ƯCLN(525;875;280)=5.7=35

Câu 6 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu số tự nhiên x biết x5;x60<x<100.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Do x5;x6xBC(5;6)={0;30;60;90;120;...}

0<x<100 nên x{30;60;90}.

Vậy x{30;60;90}.

Câu 7 Trắc nghiệm

Cho A=18+36+72+2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9  và 45<x<55

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có A=18+36+72+2xA9;189;369;7292x9x9

45<x<55x=54

Vậy x=54.

Câu 8 Trắc nghiệm

Một trường học có khoảng từ 100 đến 150 học sinh khối 6. Khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Vậy hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi số học sinh khối 6 là x(xN) (học sinh)

Theo bài ra ta có:

x10,x12;x15xBC(10;12;15)100x150.

Ta có

10=2.5;12=22.3;15=3.5BCNN(10;12;15)=22.3.5=60BC(10;12;15)={0;60;120;180;...}x{0;60;120;180;...}

100x150 nên x=120.

Vậy số học sinh khổi 6 là 120 bạn.

Câu 9 Trắc nghiệm

Một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua tất cả 840 cái bánh, 2352 cái kẹo và 560 quả quýt chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả bánh, kẹo và quýt. Tính số đĩa nhiều nhất mà ban tổ chức phải chuẩn bị?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Gọi số đĩa cần chẩn bị là x cái (xN)  
Vì số bánh, kẹo và quýt được chia đều vào các đĩa nên: 840x;2352x;560x  
x là lớn nhất nên x=ƯCLN(840;2352;560)
Ta có: 840=23.3.5.7;560=24.5.7;2352=24.3.72

Suy ra  ƯCLN(840;2352;560)=23.7=56
Vậy số đĩa nhiều nhất cần chuẩn bị là 56 .

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho  2 số: 14n+321n+4 với n là số tự nhiên, chọn đáp án đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi d=UCLN(14n+3;21n+4) ta có:

14n+3d21n+4d}3(14n+3)d2(21n+4)d}42n+9d42n+8d}(42n+9)(42n+8)d1dd=1

Vậy ƯCLN(14n+3;21n+4)=1 hay hai số đó là hai số nguyên tố cùng nhau.