Các dạng toán về so sánh phân số

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12251725  

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

1725=1725

12>17 nên 1225>1725 hay 1225>1725

Câu 2 Trắc nghiệm

Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có:

5=5.118=2.3275=3.52

BCNN(5;18;75)=2.32.52=450

Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là 450

Câu 3 Trắc nghiệm

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

BCNN hay mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là 33.72.11.19

Câu 4 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đáp án A: Ta có:

23=23=2.83.8=1624;78=7.38.3=2124

1624>2124 nên suy ra 23>78 nên A đúng.

Đáp án B: Ta có:

2233=22:1133:11=23;200300=200300=200:100300:100=23

23=23 nên suy ra 2233=200300 nên B đúng.

Đáp án C: Ta có:

25<0;196294>025<0<196294 25<196294  nên C đúng.

Đáp án D: Ta có:

3965=39:(13)(65):(13)=35

35=35 nên suy ra 35=3965 nên D sai.

Câu 5 Trắc nghiệm

Sắp xếp các phân số 34;112;156149 theo thứ tự giảm dần ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dễ thấy 34<112; 156149<112

So sánh 34156149:

Ta có: 34=34=3.524.52=156208; 156149=156149

208<149 nên 156208>156149 hay 34>156149

Vậy 112>34>156149

Câu 6 Trắc nghiệm

Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số 3.43.76.5+9  và 6.92.1763.3119 ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

3.43.76.5+9=122130+9=939=313

6.92.1763.3119=5434189119=2070=27

MSC=91

313=3.713.7=2191;27=2.137.13=2691

Vậy sau khi quy đồng ta được hai phân số 21912691

Câu 7 Trắc nghiệm

Rút gọn phân số 4.864.(7) ta được phân số tối giản là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

4.864.(7)=4.82.4.8.(7)=12.(7)=114

Câu 8 Trắc nghiệm

Cho A=25.925.178.808.10B=48.1248.153.2703.30. Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A=25.925.178.808.10=25.(917)8.(80+10)=25.(8)(8).90=2590=518

B=48.1248.153.2703.30=48.(1215)(3).(270+30) =48.(3)(3).300=48300=425

A<1 nên loại đáp án C.

So sánh AB:

MSC=450

518=5.2518.25=125450; 425=4.1825.18=72450

125>72 nên 125450>72450 hay 518>425

Vậy A>B

Câu 9 Trắc nghiệm

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 118<x12<y9<14 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

MSC:36

Khi đó:

118<x12<y9<14236<x.336<y.436<936

2<x.3<y.4<9

(x.3)3(y.4)4 nên x.3{3;6}y.4{4;8}

x.3<y.4 nên:

+ Nếu x.3=3 thì y.4=4 hoặc y.4=8

Hay nếu x=1 thì y=1 hoặc y=2

+ Nếu x.3=6 thì y.4=8

Hay nếu x=2 thì y=2

Vậy các cặp số nguyên (x;y)(1;1),(1;2),(2;2)

Câu 10 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Gọi phân số cần tìm là 5x (xN)

Ta có: 16<5x<14

530<5x<520 30>x>20 hay x{21;22;...;29}

Số giá trị của x là: (2921):1+1=9

Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.

Câu 11 Trắc nghiệm

Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.(72) sau khi rút gọn đến tối giản?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

2.9.5222.(72)=2.32.22.132.11.(23.32)=23.32.1324.32.11=132.11=1322

Câu 12 Trắc nghiệm

Biểu thức 512.39510.311510.310 sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

512.39510.311510.310=510.39.(5232)510.310=510.39.16510.310=163.

Vậy mẫu số của phân số đó là 3

Câu 13 Trắc nghiệm

Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với 20 và nhân mẫu với 5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Gọi phân số cần tìm là a13(aZ)

Theo yêu cầu bài toán:

a13=a+(20)13.5a.513.5=a+(20)13.5a.5=a+(20)a.5a=20a.4=20a=(20):4a=5

Vậy phân số cần tìm là 513

Câu 14 Trắc nghiệm

Sau khi rút gọn biểu thức  511.712+511.711512.712+9.511.711 ta được phân số ab. Tính tổng a+b.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

511.712+511.711512.712+9.511.711=511.711(7+1)511.711(5.7+9)=844=211.

Do đó a=2,b=11 nên a+b=13

Câu 15 Trắc nghiệm

So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323;B=35353534;C=23232322

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A=3535.232323353535.2323=(35.101).(23.10101)(35.10101).(23.101)=1

B=35353534=3534+13534=35343534+13534=1+13534

C=23232322=2322+12322=23222322+12322=1+12322

13534<12322 nên B<C

B>1 nên B>A

Vậy A<B<C

Câu 16 Trắc nghiệm

Rút gọn phân số 914.255.871812.6253.243  ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

914.255.871812.6253.243=(32)14.(52)5.(23)7(2.32)12.(54)3.(23.3)3=328.510.221212.324.512.29.33=221.328.510221.327.512=352=325

Câu 17 Trắc nghiệm

So sánh A=20182018+120182019+1  và B=20182017+120182018+1 .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dễ thấy A<1 nên:

A=20182018+120182019+1<(20182018+1)+2017(20182019+1)+2017=20182018+201820182019+2018=2018.(20182017+1)2018.(20182018+1)=20182017+120182018+1=B

Vậy A<B

Câu 18 Trắc nghiệm

So sánh A=25.7+2525.5225.3B=34.53634.13+34 với 1.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

25.7+2525.5225.3=25.(7+1)25.(523)=25.(7+1)25.(253)=25.825.22=822=411

34.53634.13+34=34.(532)34.(13+1) = \dfrac{{{3^4}.(5 - 9)}}{{{3^4}.14}} = \dfrac{{{3^4}.( - 4)}}{{{3^4}.14}} = \dfrac{{ - 4}}{{14}} = \dfrac{{ - 2}}{7}

MSC = 77

\dfrac{4}{{11}} = \dfrac{{4.7}}{{11.7}} = \dfrac{{28}}{{77}}; \dfrac{{ - 2}}{7} = \dfrac{{ - 2.11}}{{7.11}} = \dfrac{{ - 22}}{{77}}

Do đó \dfrac{{ - 22}}{{77}} < \dfrac{{28}}{{77}} < 1 hay B < A < 1.

Câu 19 Trắc nghiệm

Tìm phân số tối giản \dfrac{a}{b} biết rằng lấy tử cộng với 6, lấy mẫu cộng với 14 thì ta được phân số bằng \dfrac{3}{7}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

\begin{array}{l}\dfrac{{a + 6}}{{b + 14}} = \dfrac{3}{7}\\7.(a + 6) = 3.(b + 14)\\7{\rm{a}} + 42 = 3b + 42\\7{\rm{a}} = 3b\\\dfrac{a}{b} = \dfrac{3}{7}\end{array}

Câu 20 Trắc nghiệm

Quy đồng mẫu hai phân số \dfrac{3}{4} và \dfrac{4}{5} ta được kết quả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Để quy đồng mẫu hai phân số \dfrac{3}{4} và \dfrac{4}{5}, ta làm như sau:

- Tìm mẫu chung: BCNN(4, 5) = 20;

- Tìm thừa số phụ: 20 : 4 = 5 và 20 : 5 = 4;

- Ta có:

\dfrac{3}{4} = \dfrac{{3.5}}{{4.5}} = \dfrac{{15}}{{20}}\dfrac{4}{5} = \dfrac{{4.4}}{{5.4}} = \dfrac{16}{{20}}