Bài tập cuối chương III

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Cho các số sau: 1280;291;43;52;28;1;0 . Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Các số được xếp theo thứ tự giảm dần là: 1280;43;28;1;0;52;291.

Câu 2 Trắc nghiệm

Cho E={3;8;0} . Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?­

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Tập hợp F gồm các phần tử của E và E={3;8;0} nên 3;8;0 là các phần tử của tập F

Số đối của 3  là -3

Số đối của -8  là 8

Số đối của 0 là 0

Do đó tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là F={3;8;0;3;8}

Câu 3 Trắc nghiệm

Cho x236  là số đối của số 0 thì x là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Số đối của số 0 là 0.

x236  là số đối của số 0 nên

x236=0x=0+236x=236.

Câu 4 Trắc nghiệm

Tính tổng của các số nguyên x, biết: 7<x5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

7<x5 nên x{6;5;4;3;2;1;0;1;2;3;4;5}
Tổng các số nguyên x là: 
(6)+(5)+(4)+(3)+(2)+(1)+0+1+2+3+4+5=(6)+[(5)+5]+[(4)+4]+[(3)+3]+[(2)+2]+[(1)+1]+0=(6)+0+0+0+0+0+0=6

Câu 5 Trắc nghiệm

Bỏ ngoặc rồi tính: (5269+17)(52+17) ta được kết quả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: 
(5269+17)(52+17)=5269+175217=(5252)+(1717)69=0+069=69

Câu 6 Trắc nghiệm

Tìm x biết: 17(x+84)=107

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có 17(x+84)=107

x+84=17107x+84=(10717)x+84=90x=9084x=(90+84)x=174

Vậy x=174.

Câu 7 Trắc nghiệm

Tìm x biết: 44x16=60

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có 44x16=60

(4416)x=6028x=60x=28(60)x=28+60x=88

Vậy x=88.

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn câu trả lời đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(9)+19=10;19+(9)=10 nên (9)+19=19+(9).

Do đó câu A đúng, câu B, C sai.

(9)+(9)=18;19+19=38;1838 nên câu D sai.

Câu 9 Trắc nghiệm

Tìm xZ, biết: 8x15x .

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

8x15x
x ƯC(8,15)
Ư(8)={8;4;2;1;1;2;4;8}
Ư(15)={15;5;3;1;1;3;5;15}
Vậy: ƯC(8,15)={1;1}
Hay x{1;1}

Câu 10 Trắc nghiệm

Thực hiện phép tính 4555.[(5)+4.(8)] ta được kết quả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có
4555.[(5)+4.(8)]=4555.(532)=4555.[(5+32)]=4555.(37)=455+185=640

Nhận thấy 64010 nên chọn A.

Câu 11 Trắc nghiệm

Tính (9).(12)(13).6

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có (9).(12)(13).6=108(78)=108+78=186

Câu 12 Trắc nghiệm

Thực hiện phép tính  567(113)+(69)(113567) ta được kết quả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

567(113)+(69)(113567)=567(113)+(69)113+567=(567+567)(113+113)+(69)=00+(69)=69.

Câu 13 Trắc nghiệm

Tìm x, biết: (x12).(8+x)=0

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta  có (x12).(8+x)=0

TH1:

 x12=0x=12

TH2:

8+x=0x=8

Vậy x=12; x=8.

Câu 14 Trắc nghiệm

Tính 4.[12:(2)24.(3)](12)2 ta được kết quả là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có 4.[12:(2)24.(3)](12)2

=4.[12:4(12)]144=4.(3+12)144=4.15144=60144=(60+144)=204

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho  A=128.[(25)+89]+128.(89125)  . Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A=128.[(25)+89]+128.(89125)=128.(25)128.89+128.89+128.(125)=(128.89+128.89)[128.(25)128.(125)]=0128.[(25)+125]=128.100=12800.

Vậy giá trị của A là số chẵn, số âm có chữ số tận cùng là 0 và không chia hết cho 3.

Câu 16 Trắc nghiệm

Cho x1 là số nguyên thỏa mãn  (x+3)3:31=10 . Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(x+3)3:31=10(x+3)3:3=10+1(x+3)3:3=9(x+3)3=(9).3(x+3)3=27(x+3)3=(3)3x+3=3x=33x=6.

Vậy x1=6<5.

Câu 17 Trắc nghiệm

Cho xZ5 là bội của x+2 thì giá trị của x bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có: -5 là bội của x+2 suy ra x+2 là ước của -5.

U(5)={±1;±5} nên suy ra x+2{±1;±5}

Xét bảng:

Vậy x{1;3;3;7} .

Câu 18 Trắc nghiệm

Khi x=12 giá trị của biểu thức (x8)(x+17) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Thay  x=12  vào biểu thức ta được:

(128)(12+17)=(20).5=100

Câu 19 Trắc nghiệm

Cho x là số nguyên và  x+1  là ước của 5 thì giá trị của x là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có: (x+1)U(5)(x+1){5;1;1;5}.

Xét bảng:

Vậy x{0;4;2;6} .

Câu 20 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng nhất. Với a,b,cZ :

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Đáp án A: Xét a(bc)a(b+d)=a(c+d), với a,b,c,dZ

VT=a(bc)a(b+d)=abacabad=(abab)(ac+ad)=0a(c+d)=a(c+d)=VP

Vậy a(bc)a(b+d)=a(c+d) với a,b,c,dZ hay A đúng.

+ Đáp án B: Với a,b,cZ xét a(b+c)b(ac)=(a+b)c.

VT=a(b+c)b(ac)=ab+acba+bc=(abba)+(ac+bc)=0+c(a+b)=c(a+b)VP=(a+b)cVT=VP

Vậy a(b+c)b(ac)=(a+b)c. Hay B đúng.

Vậy cả A, B đều đúng