Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Phép nhân phân số có những tính chất nào?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Phép nhân phân số cũng có các tính chất tương tự phép nhân số tự nhiên như tính chất giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân phân phối.

Câu 2 Trắc nghiệm

Phân số nghịch đảo của số 3

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Phân số nghịch đảo của số 313

Câu 3 Trắc nghiệm

Tính: 11289

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

11289=1.812.(9)=1.2.44.3.(9)=227=227

Câu 4 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính (7)6:(143)  là phân số có tử số là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(7)6:(143)=76.314=1.12.2=14

Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Đáp án A: 27.146=2.147.6=2842=23 nên A đúng.

Đáp án B: 25.415=25.(4)15=10015=203 nên B đúng.

Đáp án C: (23)2.94=22(3)2.94=49.94=1 nên C đúng.

Đáp án D: 1625.(2524)=1625.2524=23=2323 nên D sai.

Câu 6 Trắc nghiệm

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn (35).x=415?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

(35).x=415x=415:(35)x=415.53x=49

Câu 7 Trắc nghiệm

Tìm số nguyên x biết 56.12025<x<715.914

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

56.12025<x<715.914

56.245<x<15.32

4<x<310

x{3;2;1}

Câu 8 Trắc nghiệm

Giá trị biểu thức M=56:(52)2+715  là phân số tối giản có dạng ab với a>0. Tính b+a.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

M=56:(52)2+715M=56:254+715M=56.425+715M=1.23.5+715M=215+715M=915=35

Khi đó a=3,b=5 nên a+b=8

Câu 9 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn (53)3<x<2435.56 ?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

x nguyên dương nên x>0

mà (53)3=12527<0 nên 

(53)3<0<x<2435.56

Khi đó:

0<x<2435.56

0<x<47

47<1 nên 0<x<1 nên không có số nguyên dương nào thỏa mãn.

Câu 10 Trắc nghiệm

Cho P=(720+11151512):(11202645)  và Q=553+59527883+89827:151511+15121161611+16121 . Chọn kết luận đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

P=(720+11151512):(11202645)

P=(2160+44607560):(99180104180)

P=1060:5180=1060.1805=6

 Q=553+59527883+89827:151511+15121161611+16121

Q=5(113+19127)8(113+19127):15(1111+1121)16(1111+1121)

Q=58:1516=58.1615=23

6>23 nên P>Q

Câu 11 Trắc nghiệm

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn x:58=14351542

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

x:58=14351542x:58=25.514x:58=17x=17.58x=556

Câu 12 Trắc nghiệm

Tìm x biết (x+1413):(2+1614)=746

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(x+1413):(2+1614)=746

(x+1413):2312=746

x+1413=746.2312

x+1413=724

x=72414+13

x=38

Câu 13 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (76+x):1625=54?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

(76+x):1625=54

76+x=54.1625

76+x=11.45

76+x=45

x=4576

x=5930

Câu 14 Trắc nghiệm

Giá trị của x thỏa mãn 1315(1321+x).712=710?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

1315(1321+x).712=710

(1321+x).712=1315710

(1321+x).712=16

1321+x=16:712

1321+x=27

x=271321

x=13

Câu 15 Trắc nghiệm

Cho M=175.31125.12.1017.(12)3  và N=(1728+282919302031).(512+14+16). Khi đó tổng M+N bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

M=175.31125.12.1017.(12)3

M=17.(31).1.10.(1)35.125.2.17.23

M=31.(1)125.23

M=311000

N=(1728+282919302031).(512+14+16)

N=(1728+282919302031).(512+312+212)

N=(1728+282919302031).0

N=0

Vậy M+N=311000+0=311000

Câu 16 Trắc nghiệm

Số các số nguyên x để \dfrac{{5x}}{3}:\dfrac{{10{x^2} + 5x}}{{21}}  có giá trị là số nguyên là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

\dfrac{{5x}}{3}:\dfrac{{10{x^2} + 5x}}{{21}} = \dfrac{{5x}}{3}.\dfrac{{21}}{{10{x^2} + 5x}} = \dfrac{{5x.21}}{{3.5x.\left( {2x + 1} \right)}} = \dfrac{7}{{2x + 1}}

Để biểu thức đã cho có giá trị là số nguyên thì \dfrac{7}{{2x + 1}} nguyên

Do đó 2x + 1 \in Ư\left( 7 \right) = \left\{ { \pm 1; \pm 7} \right\}

Ta có bảng:

Vậy x \in \left\{ {0; - 1;3; - 4} \right\} suy ra có 4 giá trị thỏa mãn.

Câu 17 Trắc nghiệm

Tính: B = \dfrac{{{2^2}}}{3} \cdot \dfrac{{{3^2}}}{8} \cdot \dfrac{{{4^2}}}{{15}} \cdot \dfrac{{{5^2}}}{{24}} \cdot \dfrac{{{6^2}}}{{35}} \cdot \dfrac{{{7^2}}}{{48}} \cdot \dfrac{{{8^2}}}{{63}} \cdot \dfrac{{{9^2}}}{{80}} ta được

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

B = \dfrac{{{2^2}}}{3} \cdot \dfrac{{{3^2}}}{8} \cdot \dfrac{{{4^2}}}{{15}} \cdot \dfrac{{{5^2}}}{{24}} \cdot \dfrac{{{6^2}}}{{35}} \cdot \dfrac{{{7^2}}}{{48}} \cdot \dfrac{{{8^2}}}{{63}} \cdot \dfrac{{{9^2}}}{{80}}

= \dfrac{{2.2}}{{1.3}} \cdot \dfrac{{3.3}}{{2.4}} \cdot \dfrac{{4.4}}{{3.5}} \cdot \dfrac{{5.5}}{{4.6}} \cdot \dfrac{{6.6}}{{5.7}} \cdot \dfrac{{7.7}}{{6.8}} \cdot \dfrac{{8.8}}{{7.9}} \cdot \dfrac{{9.9}}{{8.10}}

= \dfrac{{2.3.4.5.6.7.8.9}}{{1.2.3.4.5.6.7.8.}} \cdot \dfrac{{2.3.4.5.6.7.8.9}}{{3.4.5.6.7.8.9.10}}

= \dfrac{9}{1} \cdot \dfrac{2}{{10}} = \dfrac{{9.2}}{{1.10}} = \dfrac{9}{5}

Câu 18 Trắc nghiệm

Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết \dfrac{5}{4} giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian người đó đi từ B về A?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Quãng đường AB là: 40.\dfrac{5}{4} = 50 (km)

Thời gian người đó đi từ B về A là: \dfrac{{50}}{{45}} = \dfrac{{10}}{9} (giờ)

Câu 19 Trắc nghiệm

Phân số \dfrac{a}{b} là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số \dfrac{{12}}{{35}}; \dfrac{{18}}{{49}} cho \dfrac{a}{b} ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Gọi phân số lớn nhất cần tìm là: \dfrac{a}{b} (a;b là nguyên tố cùng nhau)

Ta có: \dfrac{{12}}{{35}}:\dfrac{a}{b} = \dfrac{{12b}}{{35{\rm{a}}}} là số nguyên, mà 12;35 là nguyên tố cùng nhau

Nên 12 \vdots a;b \vdots 35

Ta lại có: \dfrac{{18}}{{49}}:\dfrac{a}{b} = \dfrac{{18b}}{{49{\rm{a}}}} là số nguyên, mà 1849 nguyên tố cùng nhau

Nên 18 \vdots a;b \vdots 49

Để \dfrac{a}{b} lớn nhất ta có a = UCLN(12;18) = 6b = BCNN(35;49) = 245

Vậy tổng a + b = 6 + 245 = 251

Câu 20 Trắc nghiệm

Tìm số tự nhiên x biết \dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{6} + \dfrac{1}{{10}} + ... + \dfrac{1}{{x\left( {x + 1} \right):2}} = \dfrac{{2019}}{{2021}}

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

\begin{array}{l}\dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{6} + \dfrac{1}{{10}} + ... + \dfrac{1}{{x\left( {x + 1} \right):2}} = \dfrac{{2019}}{{2021}}\\2.\left[ {\dfrac{1}{{2.3}} + \dfrac{1}{{3.4}} + ... + \dfrac{1}{{x(x + 1)}}} \right] = \dfrac{{2019}}{{2021}}\\2.\left( {\dfrac{1}{2} - \dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{3} - \dfrac{1}{4} + ... + \dfrac{1}{x} - \dfrac{1}{{x + 1}}} \right) = \dfrac{{2019}}{{2021}}\\2.\left( {\dfrac{1}{2} - \dfrac{1}{{x + 1}}} \right) = \dfrac{{2019}}{{2021}}\\1 - \dfrac{2}{{x + 1}} = \dfrac{{2019}}{{2021}}\\\dfrac{2}{{x + 1}} = 1 - \dfrac{{2019}}{{2021}}\\\dfrac{2}{{x + 1}} = \dfrac{2}{{2021}}\\x + 1 = 2021\\x = 2020\end{array}