Các dạng toán phép nhân, chia số nguyên, bội và ước của một số nguyên

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đáp án A: (5).25=125 nên A đúng.

Đáp án B: 6.(15)=90 nên B đúng.

Đáp án C: 125.(20)=2500250 nên C sai.

Đáp án D: 225.(18)=4050 nên D đúng.

Câu 2 Trắc nghiệm

Tính (42).(5) được kết quả là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu ta có:

(42).(5)=42.5=210

Câu 3 Trắc nghiệm

Chọn câu trả lời đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ta có:

365.366<0<1365.3661

Câu 4 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đáp án A: (20).(5)=100 nên A sai.

Đáp án B: (50).(12)=600 nên B đúng.

Đáp án C: (18).25=450400 nên C sai.

Đáp án D: 11.(11)=1211111 nên D sai.

Câu 5 Trắc nghiệm

Chọn câu sai.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Đáp án A: (19).(7)>0 đúng vì tích hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương.

Đáp án B: 3.(121)<0 đúng vì tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.

Đáp án C: 45.(11)=495>500 nên C sai.

Đáp án D: 46.(11)=506<500 nên D đúng.

Câu 6 Trắc nghiệm

Khi x=12 , giá trị của biểu thức (x8).(x+7) là số nào trong bốn số sau:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Thay x=12 vào biểu thức (x8).(x+7), ta được:

(128).(12+7)=(20).(5)=20.5=100

Câu 7 Trắc nghiệm

Tích (3).(3).(3).(3).(3).(3).(3) bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

(3).(3).(3).(3).(3).(3).(3)=(3)7=37

Câu 8 Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức P=(13)2.(9) ta có

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

P=(13)2.(9)=169.(9)=1521

Câu 9 Trắc nghiệm

Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Đáp án A: (23).(16)>23.(16) đúng vì VT>0,VP<0

Đáp án B: (23).(16)=23.(16) sai vì VT>0,VP<0 nên VTVP

Đáp án C: (23).(16)<23.(16) sai vì VT>0,VP<0 nên VT>VP

Đáp án D: (23).16>23.(6) sai vì:

(23).16=36823.(6)=138368<138 nên (23).16<23.(6)

Câu 10 Trắc nghiệm

Tính giá trị biểu thức P=(x3).320.x khi x=5.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Thay x=5 vào P ta được:

P=(53).320.5=2.3100=6100=94

Câu 11 Trắc nghiệm

Cho B=(8).25.(3)2C=(30).(2)3.(53) . Chọn câu đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

B=(8).25.(3)2=200.9=1800

C=(30).(2)3.(53)=(30).(8).125=(30).(1000)=30000

Khi đó B.50=1800.50=90000; C.(3)=30000.(3)=90000

Vậy B.50=C.(3)

Câu 12 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn (x3).(x+2)=0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(x3).(x+2)=0

TH1:x3=0x=0+3x=3(TM)

TH2:x+2=0x=02x=2(L)

Vậy có duy nhất 1 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn là x=3

Câu 13 Trắc nghiệm

Tìm x biết 2(x5)3(x7)=2.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

2(x5)3(x7)=22x103.x+3.7=22x103x+21=2(2x3x)+(2110)=2(23)x+11=2x+11=2x=211x=13x=13

Câu 14 Trắc nghiệm

Cho (4).(x3)=20. Tìm x:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

(4).(5)=4.5=20 nên để (4).(x3)=20 thì x3=5

Khi đó ta có:

x3=5x=5+3x=2

Vậy x=2.

Câu 15 Trắc nghiệm

Ba bạn An, Bình, Cường chơi ném tiêu với bia gồm năm vòng như hình 3.19. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự từ thấp đến cao là?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Số điểm của An là: 10.1 + 2.7 + 1.(-1) + 1.(-3) = 20

Số điểm của Bình là: 2.10 + 1.3 + 2.(-3) = 17

Số điểm của Cường là: 3.7 + 1.3 + 1.(-1) = 23

Sắp xếp tên các bạn theo thứ tự từ thấp đến cao: Bình, An, Cường.

Câu 16 Trắc nghiệm

Tìm xZ biết (13x)3=8.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

(13x)3=8(13x)3=(2)313x=23x=1(2)3x=3x=3:3x=1

Vậy x=1

Câu 17 Trắc nghiệm

Số cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn x.y=28 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

28=1.28=1.(28)=2.14=2.(14)=4.7=4.(7)

Nên ta có các bộ (x;y) thỏa mãn bài toán là:

(1;28),(28;1),(1;28),(28;1),(2;14),(14;2),(2;14),(14;2),(4;7),(7;4),(4;7),(7;4).

Có tất cả 12 bộ số (x;y) thỏa mãn bài toán.

Câu 18 Trắc nghiệm

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x6)(x2+2)=0?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(x6)(x2+2)=0

x20 với mọi x nên x2+20+2=2 hay x2+2>0 với mọi x

Suy ra

x6=0x=0+6x=6

Vậy chỉ có 1 giá trị của x thỏa mãn là x=6

Câu 19 Trắc nghiệm

Số giá trị xZ để (x25)(x225)<0 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

(x25)(x225)<0 nên x25x225 khác dấu

x25>x225 nên x25>0x225<0

Suy ra x2>5x2<25

Do đó x2=9 hoặc x2=16

Từ đó x{±3;±4}

Vậy có 4 giá trị nguyên của x thỏa mãn bài toán.

Câu 20 Trắc nghiệm

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x+1)2+7

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có:

(x+1)20 với mọi x

3.(x+1)20 với mọi x

3(x+1)2+70+7

3(x+1)2+77

Vậy GTNN của biểu thức là 7 đạt được khi x=1.