Số nguyên tố

Sách kết nối tri thức với cuộc sống

Đổi lựa chọn

  •   
Câu 1 Trắc nghiệm

Khẳng định nào là sai:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

+) Số a phải là số tự nhiên  lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước thì a mới là hợp số nên B sai.

+) 1 là số tự nhiên chỉ có 1 ước là 1 nên không là số nguyên tố và 0 là số tự nhiên nhỏ hơn 1 nên không là số nguyên tố. Lại có 01 đều không là hợp số do đó A đúng.

+) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó nên D đúng và suy ra 2 là số nguyên tố  chẵn duy nhất nên C đúng.

Câu 2 Trắc nghiệm

Phân tích số a ra thừa số nguyên tố a=pm11.pm22...pmkk, khẳng định nào sau đây là đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Khi phân tích một số a=pm11.pm22...pmkk ra thừa số nguyên tố thì các số p1,p2,...,pk phải là các số nguyên tố.

Câu 3 Trắc nghiệm

Khẳng định nào sau đây là đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Đáp án A:  Sai vì 01 không phải là số nguyên tố.

Đáp án C: Sai vì 1 không phải là hợp số, 3,5 là các số nguyên tố.

Đáp án D: Sai vì 7 không phải là hợp số.

Đáp án B: Đúng vì 3;5 đều là số nguyên tố

Câu 4 Trắc nghiệm

Phân tích số 18  thành thừa số nguyên tố:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

- Đáp án A sai vì 1 không phải là số nguyên tố

- Đáp án B sai vì đây là phép cộng.

- Đáp án C đúng vì 2  và 3  là 2  số nguyên tố và 2.32=2.9=18

- Đáp án D sai vì đây là phép cộng.

Câu 5 Trắc nghiệm

Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A.155+3=13 là số nguyên tố

B.7.2+1=14+1=15, ta thấy 15 có ước 1;3;5;15 nên 15 là hợp số.

C.14.6:4=84:4=21, ta thấy 21 có ước 1;3;7;21 nên 21 là hợp số

D.6.412.2=2424=0, ta thấy 0 không là số nguyên tố, không là hợp số.

Câu 6 Trắc nghiệm

Cho số a=22.7, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có a=22.7=4.7=28

28=28.1=14.2=7.4=7.2.2, vậy U(28)={1;2;4;7;14;28}

Câu 7 Trắc nghiệm

Thay dấu * để được số nguyên tố ¯1:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Dấu * có thể nhận các giá trị {2;8;5;4}

+) Ta có 21 có các ước 1;3;7;21 nên 21 là hợp số. Loại A

+) 81 có các ước 1;3;9;27;81 nên 81 là hợp số. Loại B

+) 51 có các ước 1;3;17;51 nên 51 là hợp số. Loại C

+) 41 chỉ có hai ước là 1;41 nên 41 là số nguyên tố.

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn khẳng định đúng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

A. Đáp án này đúng vì mọi số tự nhiên đều có ước chung là 1.

B. Đáp án này sai, vì 0 không là ước của 1 số nào cả.

C. Đáp án này sai, vì số nguyên tố có 2 ước là 1 và chính nó.

D. Đáp án này sai, vì 2 số nguyên tố có ước chung là 1.

Câu 9 Trắc nghiệm

Số nào trong các số sau không là số nguyên tố?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

9 chia hết cho 3 nên 3 là một ước của 9. Mà 3 khác 1 và khác 9 nên 9 không là số nguyên tố.

Vậy 9 là số cần tìm.

Câu 10 Trắc nghiệm

Số 40 được phân tích thành các thừa số nguyên tố là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Vậy 40=2.2.2.5=23.5

Câu 11 Trắc nghiệm

Biết 400=24.52. Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

400=24.52

800=400.2=2.24.52=25.52

Câu 12 Trắc nghiệm

225 chia hết cho tất cả bao nhiêu số nguyên tố?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Số 225 chia hết cho các số nguyên tố: 3; 5

Vậy 225 chia hết cho 2 số nguyên tố.