0/50
Bắt đầu Thoát
00:00:00

Đề kiểm tra học kì 2 - Đề số 2

  •   
Kết quả:

0/50

Thời gian làm bài: 00:00:00

Câu 1 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABCAB=AC^SAC=^SAB. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SABC.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 2 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD, đáy lớn AB; cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi Q là điểm trên cạnh SAQA, QS; M là điểm trên đoạn ADMA. Mặt phẳng (α) qua QM và vuông góc với mặt phẳng (SAD). Thiết diện tạo bởi (α) với hình chóp đã cho là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 6 Trắc nghiệm

Cho hàm số y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^2}. Tính giá trị biểu thức M = {y^{\left( 4 \right)}} + 2xy''' - 4y''.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 8 Trắc nghiệm

Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to  - 1} \dfrac{{{x^2} + 6x + 5}}{{{x^3} + 2{x^2} - 1}} bằng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 9 Trắc nghiệm

Giới hạn \lim \dfrac{{{{\left( {2 - 5n} \right)}^3}{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{{2 - 25{n^5}}}bằng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 10 Trắc nghiệm

Giá trị của giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1}  + x} \right) là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 11 Trắc nghiệm

Giá trị của giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt[3]{{\dfrac{{{x^2} - x - 1}}{{{x^2} + 2x}}}} là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 12 Trắc nghiệm

Giới hạn \lim \dfrac{{{2^{n + 1}} - {{3.5}^n} + 5}}{{{{3.2}^n} + {{9.5}^n}}}bằng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 13 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA = a\sqrt 3 và vuông góc với mặt đáy \left( {ABC} \right). Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng \left( {SBC} \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 14 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = \sqrt[3]{x}. Giá trị của f'\left( 8 \right) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 15 Trắc nghiệm

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi \varphi là góc giữa hai mặt phẳng \left( {SBD} \right)\left( {SCD} \right). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 17 Trắc nghiệm

Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định AB

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 18 Trắc nghiệm

Hàm số y = {\left( {{x^2} + 1} \right)^3} có đạo hàm cấp ba là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 19 Trắc nghiệm

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số hàm số y = 2{x^3} + 3{x^2} tại điểm có tung độ bằng 5 có phương trình là?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 20 Trắc nghiệm

Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y = {x^3} - 3{x^2} + 2 tại điểm có hoành độ {x_0} thỏa mãn f''\left( {{x_0}} \right) = 0? 

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 22 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) xác định trên \left( {0; + \infty } \right) bởi f\left( x \right) = \dfrac{1}{x}. Đạo hàm của f\left( x \right) tại {x_0} = \sqrt 2

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 23 Trắc nghiệm

Biết rằng\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \sqrt 3 } \dfrac{{2{x^3} + 6\sqrt 3 }}{{3 - {x^2}}} = a\sqrt 3  + b. Tính {a^2} + {b^2}.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 24 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a. Hình chiếu vuông góc của S lên \left( {ABC} \right) trùng với trung điểmBC. Biết SB = a. Tính số đo của góc giữa SA\left( {ABC} \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 25 Trắc nghiệm

Biết rằng f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{{{x^2} - 1}}{{\sqrt x  - 1}}}&{{\rm{khi }}x \ne 1}\\a&{{\rm{khi }}x = 1}\end{array}} \right. liên tục trên đoạn \left[ {0;1} \right] (với a là tham số). Khẳng định nào dưới đây về giá trị a là đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 26 Trắc nghiệm

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách từ đỉnh A của hình lập phương đó đến đường thẳng CD' bằng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 27 Trắc nghiệm

Đạo hàm của hàm số y = \dfrac{1}{{x\sqrt x }} là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 28 Trắc nghiệm

Cho tứ diện OABCOA,{\rm{ }}OB,{\rm{ }}OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng \left( {ABC} \right). Mệnh đề nào sau đây là sai?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 29 Trắc nghiệm

Cho dãy số ({u_n}) với {u_n} = \dfrac{1}{{1.3}} + \dfrac{1}{{3.5}} + ... + \dfrac{1}{{\left( {2n - 1} \right).\left( {2n + 1} \right)}}

Khi đó \lim {u_n} bằng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 30 Trắc nghiệm

Tính đạo hàm của hàm số sau: f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 3x + 1\,\,\,\,khi\,\,x > 1\\2x + 2\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 1\end{array} \right. ta được:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 31 Trắc nghiệm

Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1}  + x - 1} \right) bằng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 32 Trắc nghiệm

Tính\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } (x - 1)\sqrt {\dfrac{{{x^2}}}{{2{x^4} + {x^2} + 1}}} bằng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 33 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) xác định trên [a; b]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 34 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2}} }}{{x - 3}}\,\,khi\,\,x \ne 3\\m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 3\end{array} \right.. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 3.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 35 Trắc nghiệm

Cho hàm số f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1. Đạo hàm của hàm số f(x) âm khi và chỉ khi

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 37 Trắc nghiệm

Số tiếp tuyến đi qua điểm A\left( {1; - 6} \right) của đồ thị hàm số y = {x^3} - 3x + 1 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 38 Trắc nghiệm

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = \dfrac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x + 1 song song với đường thẳng y = 8x + 2 là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 39 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi MN lần lượt là trung điểm của ADSD. Số đo của góc \left( {MN,SC} \right) bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 40 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABCSA \bot (ABC) và tam giác ABC không vuông, gọi H,{\rm{ }}K lần lượt là trực tâm các tam giácABCSBC. Các đường thẳng AH,{\rm{ }}SK,{\rm{ }}BC thỏa mãn:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 41 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABC thỏa mãn SA{\rm{ }} = {\rm{ }}SB{\rm{ }} = {\rm{ }}SC. Tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp\left( {ABC} \right). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 42 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB = a, AD = 2a. Cạnh bên SA = a và vuông góc với đáy. Gọi \left( \alpha  \right) là mặt phẳng qua SO và vuông góc với \left( {SAD} \right). Tính diện tích S của thiết diện tạo bởi \left( \alpha  \right) và hình chóp đã cho.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 43 Trắc nghiệm

Trong mặt phẳng \left( P \right) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho AC = R. Trên đường thẳng vuông góc với \left( P \right) tại A lấy điểm S sao cho góc giữa hai mặt phẳng \left( {SAB} \right)\left( {SBC} \right) bằng {60^0}. Gọi H,\,\,K lần lượt là hình chiếu của A lên SB,\,\,SC.  Độ dài cạnh SA tính theo R

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 44 Trắc nghiệm

Cho tứ diện SABC trong đóSA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một vàSA = 3a, SB = a,SC = 2a. Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b
Câu 45 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a,{\rm{ }}AD = 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SD với đáy bằng {60^0}. Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng \left( {SBD} \right) theo a.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a
Câu 46 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3a, BC = 4a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng {60^0}. Gọi M là trung điểm của AC, tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng ABSM.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 47 Trắc nghiệm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a\sqrt 2 , AA’ = 2a. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng BDCD’.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 48 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABCD, với đáy ABCD là hình bình hành tâm O;AD,SA,AB đôi một vuông góc AD = 8,SA = 6. (P)là mặt phẳng qua trung điểm của AB và vuông góc với AB. Thiết diện của (P) và hình chóp có diện tích bằng?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d
Câu 49 Trắc nghiệm

Cho a, b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa ab để hàm số sau liên tục tại x = 0: f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {ax + 1} \sqrt[3]{{bx + 1}} - 1}}{x}\,\,\,\,\,khi\,x \ne 0\\a + b\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c
Câu 50 Trắc nghiệm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc \widehat {SCA} = \widehat {BSC} = {30^0}. Gọi M là trung điểm của CD. Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng \left( {SAM} \right).

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a