Kết quả:
0/25
Thời gian làm bài: 00:00:00
Tính lim bằng?
Cho \left( {{u_n}} \right) là một cấp số nhân công bội q = \dfrac{1}{3} và số hạn đầu {u_1} = 2. Đặt {S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}. Giá trị \lim {S_n} là:
Hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^4} + x}}{{{x^2} + x}}\,\,\,khi\,\,x \ne 0,\,x \ne - 1\\3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = - 1\\1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.
Giới hạn \lim \dfrac{{{{\left( {2 - 5n} \right)}^3}{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{{2 - 25{n^5}}}bằng?
Kết quả của giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \dfrac{{x - 15}}{{x - 2}} là:
Giá trị của D = \lim \dfrac{{{n^3} - 3{n^2} + 2}}{{{n^4} + 4{n^3} + 1}} bằng:
Dãy số nào dưới đây không có giới hạn 0?
Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \sqrt {\dfrac{{{x^4} + 3x - 1}}{{2{x^2} - 1}}} bằng?
Giá trị của giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{2\sqrt {1 + x} - \sqrt[3]{{8 - x}}}}{x} là:
Cho phương trình 2{x^4} - 5{x^2} + x + 1 = 0\,\,\,\left( 1 \right). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Biết rằng \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin x}}{x} = 1. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\dfrac{{\sin \pi x}}{{x - 1}}}&{{\rm{khi }}x \ne 1}\\m&{{\rm{khi }}x = 1}\end{array}} \right. liên tục tại x = 1.
Biết \lim {u_n} = + \infty . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Giá trị của giới hạn \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {{{\left| x \right|}^3} + 2{x^2} + 3\left| x \right|} \right) là:
Giá trị của D = \lim \left( {\sqrt {{n^2} + 2n} - \sqrt[3]{{{n^3} + 2{n^2}}}} \right) bằng:
Số L là giới hạn phải của hàm số y = f\left( x \right) kí hiệu là:
Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^3} - 6{x^2} + 11x - 6}}{{{x^2} - 4}} bằng?
Tính giới hạn của dãy số {u_n} = \dfrac{1}{{2\sqrt 1 + \sqrt 2 }} + \dfrac{1}{{3\sqrt 2 + 2\sqrt 3 }} + ... + \dfrac{1}{{(n + 1)\sqrt n + n\sqrt {n + 1} }}
Cho dãy số ({u_n}) với {u_n} = \dfrac{{\left( {2n + 1} \right)\left( {1 - 3n} \right)}}{{\sqrt[3]{{{n^3} + 5n - 1}}}}. Khi đó \lim {u_n} bằng?
Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} + x - 1} \right) bằng?
Giá trị của B = {\rm{lim}}\dfrac{{\sqrt[{\rm{n}}]{{n!}}}}{{\sqrt {{n^3} + 2n} }} bằng:
Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt[3]{{{x^3} + 1}} + x - 1} \right) bằng?
Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} - 1}}{{x - 1}} & {\rm{khi}}\,\,x < 3,\,\,x \ne 1\\4 & {\rm{khi}}\,\,x = 1\\\sqrt {x + 1} & {\rm{khi}}\,\,x \ge 3\end{array} \right.. Hàm số f\left( x \right) liên tục tại:
Tìm tất cả các giá trị của a để \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {2{x^2} + 1} + ax} \right) là + \infty .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng \left( { - 10;10} \right) để phương trình {x^3} - 3{x^2} + \left( {2m - 2} \right)x + m - 3 = 0 có ba nghiệm phân biệt {x_1},{\rm{ }}{x_2},{\rm{ }}{x_3} thỏa mãn {x_1} < - 1 < {x_2} < {x_3}?
Cho a, b là các số thực khác 0. Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để hàm số sau liên tục tại x = 0: f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{\sqrt {ax + 1} \sqrt[3]{{bx + 1}} - 1}}{x}\,\,\,\,\,khi\,x \ne 0\\a + b\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.