Kết quả:
0/12
Thời gian làm bài: 00:00:00
Giới hạn limbằng?
Cho \lim {u_n} = L. Chọn mệnh đề đúng:
Cho {u_n} = \dfrac{{{n^2} - 3n}}{{1 - 4{n^2}}}. Khi đó \lim {u_n}bằng?
Cho các dãy số {u_n} = \dfrac{1}{n},n \ge 1 và {v_n} = {n^2},n \ge 1. Khi đó:
Cho {u_n} = \dfrac{{{3^n} + {5^n}}}{{{5^n}}}. Khi đó \lim {u_n}bằng?
Dãy số nào sau đây có giới hạn 0?
Chọn mệnh đề sai:
Biết \lim {u_n} = 3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Giới hạn \lim \dfrac{{{{\left( {2 - 5n} \right)}^3}{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{{2 - 25{n^5}}}bằng?
Cho dãy số ({u_n}) xác định bởi \left\{ \begin{align} & u_{1}=2 \\ & {u_{n+1}}=\dfrac{{{u}_{n}}+1}{2},(n\ge 1) \end{align} \right. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
Cho dãy số ({u_n}) với {u_n} = \dfrac{1}{{1.3}} + \dfrac{1}{{3.5}} + ... + \dfrac{1}{{\left( {2n - 1} \right).\left( {2n + 1} \right)}}
Khi đó \lim {u_n} bằng?
Cho dãy số ({u_n}) với {u_n} = \dfrac{{\left( {2n + 1} \right)\left( {1 - 3n} \right)}}{{\sqrt[3]{{{n^3} + 5n - 1}}}}. Khi đó \lim {u_n} bằng?