Thành ngữ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
1. Stuck between a rock and a hard place |
Tiến thoái lưỡng nan |
Learning business is so boring but I can’t quit it. I’m stuck between a rock and a hard place. (Học kinh doanh thật là chán nhưng tôi không thể bỏ được. Tôi đang trong tình thế tiến thoái lưỡng nan.) |
2. Cost an arm and a leg |
Rất đắt đỏ |
A diamond ring costs an arm and a leg. (Một chiếc nhẫn kim cương có giá rất đắt đỏ.) |
3. Easier said than done |
Nói thì dễ làm thì khó |
Being the best student in the class is easier said than done. (Trở thành học sinh giỏi nhất trong lớp là một việc nói dễ hơn làm.) |
4. Bite the hand that feeds you |
Ăn cháo đá bát |
Never bite the hand that feeds you! (Đừng bao giờ ăn cháo đá bát!) |
5. Driving one crazy |
Làm ai đó khó chịu |
Would you please turn down the music? It’s driving me crazy! (Bạn làm ơn cho nhỏ nhạc đi được không? Nó làm tôi phát điên lên đấy!) |
6. Take it easy |
Thư giãn nào |
Don’t worry about the test. Take it easy. (Đừng lo về bài kiểm tra. Hãy cứ thư giãn thôi.) |
7. In a bad mood |
Cảm thấy không vui |
I just got bad grades. I’m in a bad mood. (Tôi vừa bị điểm kém. Tôi đang không vui lắm.) |
8. Judge a book by its cover |
Trông mặt mà bắt hình dong |
Don’t judge a book by its cover. He is very rich despite his appearance. (Đừng trông mặt mà bắt hình dong. Khác với vẻ bề ngoài, anh ta là một người rất giàu.) |
9. Work like a dog |
Làm việc chăm chỉ |
I work like a dog for 14 hours a day. (Tôi làm việc quần quật trong 14 giờ một ngày.) |
10. When pigs fly |
Không bao giờ |
When do you think I’ll be rich? – When pigs fly! You are too lazy to work for money. (Anh nghĩ bao giờ thì tôi sẽ giàu? – Không bao giờ! Anh quá lười để kiếm tiền.) |
11. By all means |
Bằng mọi giá |
I will pass the test by all means. (Tôi sẽ vượt qua bài kiểm tra bằng mọi giá.) |
12. Save for a rainy day |
Làm khi lành để dành khi đau |
Don’t spend them all. Save some for a rainy day. (Đừng sử dụng hết. Tiết kiệm một ít đề phòng sau này.) |
13. Like father like son |
Cha nào con nấy |
John is going to be an engineer like his dad. – Well, like father like son. (John sẽ trở thành một kỹ sư như bố của anh ý – Chà, đúng là cha nào con nấy.) |
14. Practice makes perfect |
Có công mài sắt có ngày nên kim |
Don’t give up. Practice makes perfect. (Đừng bỏ cuộc. Có công mài sắt có ngày nên kim.) |
15. No pain no cure |
Thuốc đắng giã tật |
Don’t worry about him. No pain no cure. He will learn a lot from this lesson. (Đừng lo về anh ta. Thuốc đắng dã tật mà. Sau vụ này anh ta sẽ rút ra nhiều bài học thôi.) |
16. Raining cats and dogs |
Mưa như trút nước |
You should bring an umbrella. It’s raining cats and dogs. (Bạn nên mang theo ô. Trời đang mưa như trút nước.) |
17. Silence is golden |
Im lặng là vàng |
Sometimes you shouldn’t express your opinions. Silence is golden. (Đôi khi bạn không nên bày tỏ ý kiến của mình ra. Im lặng là vàng.) |
18. Ups and downs |
Thăng trầm |
The ups and downs of life are similar all over the world, but people react differently to them. (Thăng trầm trong cuộc sống đều giống nhau trên cả thế giới, nhưng con người phản ứng một cách khác nhau.) |
19. Hustle and bustle |
Sự ồn ào, hối hả |
I love the hustle and bustle of city life. I’d get bored in the countryside. (Tôi thích cuộc sống ồn ào của thành phố. Tôi cảm thấy buồn chán tại vùng ngoại ô.) |
20. Pros and cons |
Mặt lợi và mặt hại |
What are the pros and cons of capital punishment? (Những lợi và bất lợi của hình phạt tử hình?) |
-
TIẾNG ANH - THÌ ĐỘNG TỪ
- Thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại tiếp diễn
- Thì hiện tại hoàn thành
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- Thì quá khứ đơn
- Thì quá khứ tiếp diễn
- Thì quá khứ hoàn thành
- Thì tương lai đơn
- Thì tương lai gần
- Thì tương lai tiếp diễn
- Thì tương lai hoàn thành
- Các dạng thức của động từ
-
TIẾNG ANH - CẤU TRÚC CÂU VÀ MỆNH ĐỀ
- Câu chủ động - bị động
- Câu trực tiếp - gián tiếp
- Câu điều kiện
- Câu giả định
- Cấu trúc so sánh
- Mệnh đề quan hệ
- Câu hỏi đuôi
- Câu ước
-
TIẾNG ANH - TỪ LOẠI
- Mạo từ
- Liên từ
- Giới từ
- Lượng từ
- Cụm động từ
- Động từ khuyết thiếu
-
TIẾNG ANH - TỪ VỰNG
- Cấu tạo từ
- Thành ngữ và Cụm từ cố định
-
TIẾNG ANH - CHỨC NĂNG GIAO TIẾP
- Câu hỏi tình huống giao tiếp
-
TIẾNG ANH - KỸ NĂNG ĐỌC
- Bài tập đọc hiểu
-
TIẾNG ANH - KỸ NĂNG VIẾT
- Bài tập tìm lỗi sai trong câu
- Bài tập tìm câu kết/ mở đoạn
-
VẬT LÍ - CƠ HỌC
- Đại cương về dao động điều hòa
- Viết phương trình dao động điều hòa
- Con lắc lò xo
- Con lắc đơn
- Năng lượng, vận tốc, lực của con lắc đơn
- Các loại dao động
- Các đại lượng đặc trưng của sóng cơ
- Giao thoa sóng
- Sóng dừng
- Sóng âm
-
VẬT LÍ - ĐIỆN & TỪ
- Sự nhiễm điện - Điện tích. Định luật Culông
- Điện trường
- Dòng điện không đổi
- Điện năng - Công suất điện
- Từ trường
- Cảm ứng điện từ
- Đại cương về dòng điện xoay chiều
- Mạch xoay chiều chứa RLC
- Truyền tải điện năng - Máy biến áp
- Mạch dao động LC
- Sóng điện từ
-
VẬT LÍ - QUANG HỌC
- Khúc xạ ánh sáng
- Thấu kính
- Mắt
- Tán sắc ánh sáng
- Giao thoa ánh sáng đơn sắc
- Các loại quang phổ
- Tia hồng ngoại - Tia tử ngoại - Tia X
-
VẬT LÍ HIỆN ĐẠI
- Hiện tượng quang điên - Thuyết lượng tử ánh sáng
- Mẫu nguyên tử Bo
- Tính chất và cấu tạo hạt nhân
- Phóng xạ
-
SINH HỌC - TẾ BÀO VÀ CƠ THỂ
- Tế bào nhân sơ (Phần 1)
- Tế bào nhân sơ (Phần 2)
- Tế bào nhân thực (Phần 1)
- Tế bào nhân thực (Phần 2)
- Khái quát Vi sinh vật
- Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở VSV
- Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật
- Khái quát về virus
- Sự nhân lên của virus
- Virus gây bệnh và ứng dụng
- Sinh trưởng và phát triển ở động vật
- Sinh sản ở động vật
-
SINH HỌC - DI TRUYỀN HỌC
- DNA
- Gen và mã di truyền
- Quá trình nhân đôi DNA
- Phiên mã
- Dịch mã
- Điều hòa gen
- Đột biến gen
- Nhiễm sắc thể
- Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
- Quy luật phân ly
- Quy luật phân ly độc lập
- Quy luật tương tác gen
- Quy luật liên kết gen
- Quy luật hoán vị gen
- Quy luật liên kết giới tính
- Di truyền ngoài nhân
- Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện gen
- Gen đa hiệu
- Cấu trúc di truyền quần thể tự phối va giao phối gần
- Cấu trúc di truyền quần thể giao phối ngẫu phối
-
SINH HỌC - SINH THÁI HỌC
- Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
- Quần thể và các mối quan hệ trong quần thể
- Các đặc trưng của quần thể (Phần 1)
- Các đặc trưng của quần thể (Phần 2)
- Quần xã sinh vật
- Hệ sinh thái
- Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
- Chu trình sinh địa hóa
-
SINH HỌC ỨNG DỤNG
- Một số kĩ thuật trong sinh học phân tử
- Tạo giống nhờ công nghệ tế bào
- Tạo giống nhờ công nghệ gen
- Công nghệ enzim và ứng dụng (Phần 1)
- Công nghệ enzim và ứng dụng (Phần 2)
- Công nghệ vi sinh vật trong xử lí ô nhiễm môi trường
- Một số bệnh dịch ở người
-
HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG
- Tốc độ phản ứng hóa học
- Cân bằng hóa học
- Sự điện li
- Acid-Base-Muối
- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
-
HÓA HỌC VÔ CƠ
- Khái quát về nhóm halogen
- Chlorine
- Fluorine
- Bromine
- Iodine
- Oxygen
- Lưu huỳnh
- Nitrogen
- Phosphor
- Carbon
- Silic
- Lý thuyết chung về kim loại
- Kim loại kiềm và hợp chất
- Kim loại kiềm thổ và hợp chất
- Aluminium và hợp chất của aluminium
- Iron và hợp chất của iron
- Chromium và hợp chất của chromium
-
HÓA HỌC HỮU CƠ
- Thiết lập công thức phân tử của hợp chất hữu cơ
- Alkane
- Alknene
- Ankađien
- Ankin
- Benzen và ankylbenzen
- Ancol
- Phenol
- Anđehit
- Axit cacboxylic
- Lý thuyết ester
- Lý thuyết lipid
- Bài tập thủy phân lipid
- Lý thuyết amine
- Bài tập amine
- Lý thuyết amino acid
- Bài tập tính lưỡng tính của amino acid
- Peptide
- Protein
- Polymer
- Vật liệu polymer
-
TIẾNG ANH - NGỮ ÂM
- Nguyên âm - phụ âm
- Trọng âm
Thành ngữ và Cụm từ cố định
Kỳ thi ĐGTD ĐH Bách Khoa
177 lượt xem
177 lượt xem