Đại cương về dòng điện không đổi - Nguồn điện

Câu 1 Trắc nghiệm

Một dây dẫn kim loại có điện lượng \(q = 30C\) đi qua tiết diện của dây trong thời gian 2 phút. Số electron qua tiết diện của dây trong 1 giây là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

+ Cường độ dòng điện qua dây: \(I = \dfrac{q}{t} = \dfrac{{30}}{{2.60}} = 0,25A\)

+ Số electron qua tiết diện dây trong thời gian 1 giây là:

\(n = \dfrac{{It}}{{\left| e \right|}} = \dfrac{{0,25.1}}{{1,{{6.10}^{ - 19}}}} = 15,{625.10^{17}}\) hạt.

Câu 2 Trắc nghiệm

Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: \(I = \frac{{ne}}{t} \Rightarrow n = \dfrac{{It}}{e} = \dfrac{{1,{{6.10}^{ - 3}}.60}}{{1,{{6.10}^{ - 19}}}} = {6.10^{ 17}}\)

Câu 3 Trắc nghiệm

Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là \(1,5\,\,\left( A \right)\) trong khoảng thời gian \(3\,\,\left( s \right)\). Khi đó điện lượng dịch chuyển qua tiết diện dây là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:

\(I = \frac{q}{t} \Rightarrow q = I.t = 1,5.3 = 4,5\,\,\left( C \right)\)

Câu 4 Trắc nghiệm

Công của lực lạ làm dịch chuyển một lượng điện tích 7.10 –2 C bằng 840 mJ giữa hai cực của một nguồn điện. Tính suất điện động của của nguồn điện này

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A = 840mJ = 084J

Suất điện động của nguồn \(E=\frac{A}{q}=\frac{0,84}{{{7.10}^{-2}}}=12V\)

Câu 5 Trắc nghiệm

Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Cường độ dòng điện có biểu thức: \(I = \dfrac{q}{t}\)

Câu 6 Trắc nghiệm

Dòng điện là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Dòng điện là dòng các điện tích (các hạt tải điện) dịch chuyển có hướng.

Câu 7 Trắc nghiệm

Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có, tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ.

Câu 8 Trắc nghiệm

Chọn phát biểu đúng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

A, B, C – sai

D – đúng

Vì: Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Câu 9 Trắc nghiệm

Biểu thức nào sau đây là đúng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dòng điện không đổi được tính bằng biểu thức: \(I = \dfrac{q}{t}\)

Câu 10 Trắc nghiệm

Biểu thức nào sau đây là đúng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Cường độ dòng điện: \(I = \dfrac{q}{t}\)

Câu 11 Trắc nghiệm

Biểu thức nào sau đây là đúng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Dòng điện không đổi được tính bằng biểu thức: \(I = \dfrac{q}{t}\)

Câu 12 Trắc nghiệm

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Suất điện động nguồn điện: Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.

Công thức: \(\)E = \(\dfrac{A}{q}\)

Câu 13 Trắc nghiệm

Điện tích của electron là \( - {1,6.10^{ - 19}}C\), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong \(30s\) là \(15C\). Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: a
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: a
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: a

Ta có:

+ Cường độ dòng điện trong mạch: \(I = \dfrac{{\Delta q}}{{\Delta t}} = \dfrac{{15}}{{30}} = 0,5A\)

+ Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là: \(n = \dfrac{{I.t}}{{\left| e \right|}} = \dfrac{{0,5.1}}{{{{1,6.10}^{ - 19}}}} = {3,125.10^{18}}\)

Câu 14 Trắc nghiệm

Một dòng điện không đổi có cường độ \(3A\) thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng \(4C\) chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện \(4,5A\) thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

+ Khi \(I = {I_1} = 3A\)  thì \({q_1} = 4C\)

+ Khi \(I = {I_2} = 4,5A\) thì \({q_2} = ?\)

Ta có:  \(\left\{ \begin{array}{l}{I_1} = \dfrac{{{q_1}}}{t}\\{I_2} = \dfrac{{{q_2}}}{t}\end{array} \right.\)  (do xét trong cùng thời gian)

\(\begin{array}{l} \Rightarrow \dfrac{{{I_1}}}{{{I_2}}} = \dfrac{{{q_1}}}{{{q_2}}}\\ \Rightarrow {q_2} = \dfrac{{{I_2}}}{{{I_1}}}{q_1} = \dfrac{{4,5}}{3}.4 = 6C\end{array}\)

Câu 15 Trắc nghiệm

Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là \(1,6mA\). Trong một phút, số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là:

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có, số electron chuyển qua dây dẫn trong \(1p = 60s\) là :

\(n = \dfrac{{I.t}}{{\left| e \right|}} = \dfrac{{{{1,6.10}^{ - 3}}.60}}{{{{1,6.10}^{ - 19}}}} = {6.10^{17}}\) electron.

Câu 16 Trắc nghiệm

Trong mỗi giây có \({10^9}\) hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng \({1,6.10^{ - 19}}C\). Tính cường độ dòng điện qua ống?

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

Ta có:

+ Điện lượng chuyển qua tiết diện ngang của ống dây trong mỗi giây: \(\Delta q = n\left| e \right| = {10^9}{.1,6.10^{ - 19}} = {1,6.10^{ - 10}}\left( C \right)\)

+ Cường độ dòng điện qua ống dây: \(I = \dfrac{{\Delta q}}{{\Delta t}} = \dfrac{{{{1,6.10}^{ - 10}}}}{1} = {1,6.10^{ - 10}}\left( A \right)\)

Câu 17 Trắc nghiệm

Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có: Lực lạ làm dịch chuyển điện tích dương từ cực âm sang cực dương của nguồn điện

Câu 18 Trắc nghiệm

Chọn phương án đúng.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: c
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: c
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: c

A – sai vì: Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế

B – sai vì: Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch

C - đúng

D - sai vì: Dòng điện qua ampe kế đi vào từ cực dương và đi ra từ cực âm

Câu 19 Trắc nghiệm

Suất điện động của một acquy là \(3V\). Lực là dịch chuyển một điện lượng đã thực hiện công là \(6mJ\). Điện lượng dịch chuyển qua acquy đó là

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: d
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: d
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: d

Ta có, \(E{\rm{ }} = \dfrac{A}{q}\)

\( \Rightarrow q = \dfrac{A}{E} = \dfrac{{{{6.10}^{ - 3}}}}{3} = {2.10^{ - 3}}\left( C \right)\)

Câu 20 Trắc nghiệm

Một bộ acquy có suất điện động \(12V\), cung cấp một dòng điện \(2A\) liên tục trong \(8h\) thì phải nạp lại. Tính công mà acquy sản sinh ra trong khoảng thời gian trên.

Bạn đã chọn sai | Đáp án đúng: b
Bạn đã chọn đúng | Đáp án đúng: b
Bạn chưa làm câu này | Đáp án đúng: b

Ta có, công mà acquy sản sinh ra: \(A = qE\)

Lại có \(q = It\)

\( \Rightarrow A = EIt = 12.2.\left( {8.60.60} \right) = 691200J = 691,2kJ\)