Giáo án Sinh học 9 Bài Kiểm tra học kì I – Mẫu giáo án số 1
Ngày soạn: ..............................................
Ngày giảng: .............................................
Tiết 36
Kiểm tra học kì I.
I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs đạt được các mục tiêu sau:
1. Kiến thức:
- Giúp hs củng cố, bổ sung, chính xác hoá kiến thức đã học : Di truyền và biến dị.
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện cho hs kĩ năng điều chỉnh phương pháp học tập, xây dựng ý thức trách nhiệm trong học tập.
3. Thái độ:
- GV đánh giá trình độ, kết quả học tập của hs đồng thời điều chỉnh phương pháp học tập và dạy học.
II.Chuẩn bị tài liệu và TBDH:
+ GV: Đề kiểm tra
+ HS:Giấy bút...
III. Tiến trình tổ chức dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
9A9B
9C9D
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
Đề kiểm tra:
Phần I: TNKQ: (4 đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Nguyên nhân gây đột biến gen là gì ?
a. Đột biến gen phát sinh do sự rối loạn trong quá trình tự sao chép ADN dưới tác dụng của các yếu tố tự nhiên.
b. Con người gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí và hoá học.
c. Do quá trình giao phối giữa các cá thể khác loài
d. Cả a và b.
2. Sự biến đổi số lượng NST thường thấy ở những dạng nào ?
a. Thể tam nhiễmb. Thể 1 nhiễm
c. Thể không nhiễmd. Cả a, b và c
3. Mức phản ứng là gì ?
a. Mức phản ứng là giới hạn thường biếncủa 1 kiểu gen ( hoặc chỉ 1 gen hay nhóm gen) trước môi trường khác nhau.
b. Mức phản ứng do kiểu gen qui định và được biểu hiện ra kiểu hình trong những môi trường nhất định.
c. Kiểu gen qui định mức phản ứng, môi trường qui định sự biểu hiện tính trạng.
d. Cả a & b
4. Tại sao kết hôn gần làm suy thoái nòi giống ?
a. Do con cái sinh ra mang cặp gen dị hợp với tỉ cao.
b. Do làm cho các đột biến lặn có hại được biểu hiện trên thể đồng hợp ở đời con.
c. Do làm tăng tỉ lệ đồng hợp trội ở đời con.
d. Do bố mẹ không thích ứng với điều kiện sống.
Câu 2: Chọn những cụm từ: Độ ô nhiễm, chống vủ khí, môi trường, hoá chất, tật di truyền. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
Các chất phóng xạ, các………..có trong tự nhiên hoặc do con người tạo ra đã làm tăng ……môi trường & làm tăng tỉ lệ người mắc bệnh, ………..nên cần phải đấu tranh………hạt nhân, vũ khí hoá học và chống ô nhiễmmôi trường
Phần II: Tự luận: ( 6 đ)
Câu 3: Cho sơ đồ phả hệ với sự di truyền màu mắt ở người như:
- Với qui ước:
+ Mắt nâu: ở nam£;ở nữ+ Mắt đen:ở nam ¢;ở nữDựa vào sơ đồ phả hệ trên cho biết:
a. Màu mắt đen và nâu, màu mắt nào là trội ?
b. Sự di truyền của màu mắt này có liên quan đến giới tính hay không? Tính trạng màu mắt do bao nhiêu kiểu gen qui định?
Câu 4: Thế nào là trẻ đồng sinh cùng trứng? Đặc điểm di truyền của trẻ đồng sinh cùng trứng?
Đáp án:
- Câu 1: 1d; 2d; 3a; 4b; ( 0,5 x 4 = 2 điểm)
- Câu 2: Trình tự là: Hoá chất, độ ô nhiễm, tật di truyền, chống vũ khí. ( 0,5 x 4 = 2)
- Câu 3: a. Qua sơ đồ phả hệ ta thấy: ở đời con: F1 chỉ có màu mắt nâu được biểu hiện. Như vậy màu mắt nâu là tính trạng trội so với màu mắt đen ( 1,5 điểm)
b. ở đời F2, màu mắt nâu và màu mắt đen đều xuất hiện ở cả nam lẫn nữ với tỉ lệ 1: 1 chứng tỏ Sự di truyền màu mắt không liên quan đến giới tính và sự di truyền màu mắt này chỉ di 1 cặp gen kiểm soát. ( 1,5 điểm)
- Câu 4: Trẻ đồng sinh cùng trứng là: Từ 1 trứng thụ tinh cùng với 1 tinh trùng tạo thành 1 hợp tử, trong các lần nguyên phân từ thứ 1 đến thứ 3 của hợp tử, các TB con tách riêng, có thể phát triển thành các trẻ đồng sinh cùng trứng (1điểm)
- Đặc điểm di truyền của trẻ đồng sinh cùng trứng: ( 2 điểm)
+ Có kiểu gen giống nhau ¦ cùng giới tính.
+ Nếu được nuôi dưỡng trong cùng điều kiện giống nhau thì các tính trạng biểu hiện thường giống nhau.
+ Khi nuôi dưỡng trong những điều kiện khác nhau thì kiểu hình biểu hiện cũng có thể khác nhau.
+ Trong quá trình phát triển cá thể, kiểu gen có thể đột biến khác nhau dẫn đến kiểu hình biểu hiện khác nhau.
4. Củng cố và luyện tập
- Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn HS học ở nhà:
- Về nhà đọc trước bài: Gây đột biến nhân tạo.
Giáo án Sinh học 9 Bài Kiểm tra học kì I – Mẫu giáo án số 2
Ngày soạn: ..............................................
Ngày giảng: .............................................
Tiết 36
Kiểm tra học kì I.
I. MỤC TIÊU:
Nhằm kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của các chương học kì I cần đạt được:
1.Cho học sinh nhận biết được cơ chế của quá trình giảm phân, bản chất của gen, quá trình sao chép ADN, ARN, tính đặc thù của ADN.
2. Hs hiểu được phương pháp lai 1 cặp tính trạng, mối quan hệ kiểu gen, kiểu hình, hiểu được nguyên tắc bổ sung của các nuclêôtíc trong quá trình nhân đôi ADN, tổng hợp mARN.
3. Vận dụng kiến thức về lai 1 cặp tính trạng của MenĐen để giải thích được một số hiện tượng di truyền cơ bản trong thực tế.
II. MA TRẬN:
Mức độ MạchKT |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng |
Tổng số điểm |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chương I |
x |
x |
Số câu:2 câu. Số điểm: 2,5 điểm |
||||
Chương II |
x |
x |
x |
Số câu:3 câu. Số điểm: 1,5 điểm |
|||
Chương III |
x |
x |
x |
Số câu:3 câu. Số điểm:2 điểm |
|||
Chương IV |
x |
Số câu:1 câu. Số điểm:2 điểm |
|||||
Chương V |
x |
Số câu:1 câu Số điểm:2đ |
III.ĐỀ KIỂM TRA:
A.Trắc nghiệm:
I. Khoanh tròn câu đúng nhất (mỗi câu 0.5đ):
1. Trong phân tử ADN tỉ lệ:Sẽ bằng:
a. 1b. 2c. 3d. 4
2. Ruồi giấm có 2n = 8 . Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau giàm phân II. Tế bào có NST đơn là:
a.4b.6c.8d.16
3. Nếu ở đời con có tỉ lệ là 50% thân cao, 50% thân thấp thì bố mẹ có kiểu gen là:
a. P:AAxaab. P: AaxAa
c. P:Aaxaad. P:aaxaa.
4. Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào quyết đinh:
a. Số lượng Nuclêôtit
b. Thành phần các Nuclêôtit
c. Trình tự sắp xếp các loại Nuclêôtit.
d. Cả a, b và c.
5. Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ tế bào?
a. Kỳ đầub. Kỳ giữa
c. Kỳ saud. Kỳ trung gian
6. Có mấy loại tinh trùng được tạo ra qua giảm phân:
a. Một loạib. Hai loại
c. Ba loạid. Bốn loại
II. Xác định trình tự các Nuclêôtic vào các đoạn mạch sau theo nguyên tắc bổ sung: (1đ)
1. Đoạn gen có cấu trúc:
Mạch 1:- A – T – T – X – G - A - G – G -
Mạch 2:………………………………………………….
2. Đoạn mạch Gen có cấu trúc:
Mạch 1:- G - X - A - A - T - G - G - X –
Mach mARN:………………………………………….
B. Tự luận :(6đ)
Câu 1:(2đ) Đột biến gen là gì? Nêu một số dạng đột biến gen? Vì sao đột biến gen thường có hại cho sinh vật?
Câu 2 :(2đ) Có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua các đặc điểm nào ? Nêu các biện pháp hạn chế phát sinh các tật, bệnh di truyền ở người
Câu 3:(2đ) Ở giống Táo, gen A qui định màu quả đỏ, gen a qui định quả màu vàng. Xác định kết quả kiểu gen và kiểu hình ở F1 trong các trường hợp sau:
a.P: Cây quả vàngxcây quả vàng
b.P: Cây quả đỏxcây quả vàng
ĐÁP ÁN - KIỂM TRA HỌC KÌ I
A.Trắc nghiệm:
I. Câu đúng nghất (mỗi câu 0.5đ)
1. a2. c3. c4. d5. d6.b
II. Bổ sung vào đoạn mạch sau theo nguyên tắc bổ sung: (2đ)
1. Đoạn gen có cấu trúc:
Mạch 1:-A – T – T – X – G - A - G – G-
Mạch 2::-T – A – T – G – X - T - X – X-.(1đ)
2. Đoạn mạch có cấu trúc:
Mạch 1:-G- X - A - A - T - G - G - X –
Mach mARN:… -X- G - U - U - A - X - X - G – (1đ).
Tự luận :(6đ)
Câu 1:
-Đột biến gen là những biến đổi về mặt cấu trúc của gen có liên quan tới 1 hoặc một số cặp nuclêôtit.(1đ)
-Một số dạng đột biến gen là (1đ)
+ Mất một cặp nuclêôtit
+ Thêm một cặp nuclêôtit
+ Thay thế một cặp nuclêôtit.
-Đột biến gen thường có hại cho sinh vật vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hoà giữa kiểu gen và môi trường đã được chon lọc tự nhiên và di truyền từ lâu đời.(1đ)
Câu 2Nhận biết bệnh nhân đao qua các dấu hiệu:
- Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và 1 mí, khoảng cách giữa 2 mắt xa nhau, ngón tay ngắn (0,5đ)
- Biện pháp hạn chế:
+ Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường (0,25đ)
+ Sử dụng hợp lí các thuốc bảo vệ thực vật (0,25đ)
+ Đấu tranh chống sản xuất, vũ khí hoá học, hạt nhân(0,5đ)
+ Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây bệnh di truyền (0,5đ).
Câu 3 :
a. Cây quả vàng xcây quả vàng:
P:aaxaa
GP:aa
F1:aa
Kiểu gen:aa
Kiểu hình:100% quả vàng.(1đ)
b. Cây quả đỏxcây quả vàng:
- Trường hợp1: đỏ thuần chủng (AA)
P:AAxaa
GP:Aa
F1:Aa
Kiểu gen:Aa
Kiểu hình:100% quả vàng.(0,5đ)
- Trường hợp 2: đỏ không thuần chủng (Aa)
P:Aaxaa
GP:A ; aa
F1:Aa;aa
Kiểu gen:Aa;aa
Kiểu hình:50% quả đỏ, 50%quả vàng.(0,5đ)
* Rút kinh nghiệm bài học:
…………………………………………………………………………………………………